Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Cyclura, Cyclura cychlura, Georges Cuvier, Họ Cự đà, Phân loài, Thằn lằn, 1829.
- Cyclura
- Động vật đặc hữu Bahamas
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cyclura cychlura và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Cyclura cychlura và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cyclura cychlura và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Cyclura cychlura và Bò sát có vảy
Cyclura
Cyclura là một chi thằn lằn trong họ Cự đà (Iguanidae).
Xem Cyclura cychlura và Cyclura
Cyclura cychlura
Cyclura cychlura là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae.
Xem Cyclura cychlura và Cyclura cychlura
Georges Cuvier
Jean Léopold Nicolas Frédéric Cuvier, được biết đến với cái tên Georges Cuvier, là một nhà tự nhiên học và động vật học người Pháp, đôi khi được gọi là "cha đẻ của khoa cổ sinh học" Cuvier là một nhân vật chính trong nghiên cứu khoa học tự nhiên vào đầu thế kỷ 19 và là công cụ thiết lập các lĩnh vực so sánh giải phẫu học và cổ sinh học thông qua công trình của ông trong việc so sánh động vật sống với các hóa thạch.
Xem Cyclura cychlura và Georges Cuvier
Họ Cự đà
Họ Cự đà, danh pháp khoa học Iguanidae, là một họ thằn lằn bao gồm cự đà (nhông gai lưng) và các loài họ hàng của nó.
Xem Cyclura cychlura và Họ Cự đà
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Cyclura cychlura và Phân loài
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Cyclura cychlura và Thằn lằn
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem thêm
Cyclura
- Cyclura
- Cyclura carinata
- Cyclura collei
- Cyclura cornuta
- Cyclura cychlura
- Cyclura nubila
- Cyclura nubila caymanensis
- Cyclura pinguis
- Cyclura ricordi
- Cyclura rileyi
- Cự đà lam
Động vật đặc hữu Bahamas
- Chilonatalus tumidifrons
- Cubophis vudii
- Cyclura cychlura
- Cyclura rileyi
- Epicrates exsul
- Geocapromys ingrahami
- Lucifuga spelaeotes
- Mocis bahamica
- Tropidophis canus
- Xylophanes suana
Còn được gọi là Cyclura cychlura cychlura, Cyclura cychlura figginsi, Cyclura cychlura inornata.