Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cyclura cornuta

Mục lục Cyclura cornuta

Cyclura cornuta.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Cyclura, Cyclura cornuta, Họ Cự đà, Hispaniola, Thằn lằn, 1789.

  2. Cyclura

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cyclura cornuta và Động vật

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Xem Cyclura cornuta và Động vật bò sát

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Cyclura cornuta và Động vật có dây sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Cyclura cornuta và Bò sát có vảy

Cyclura

Cyclura là một chi thằn lằn trong họ Cự đà (Iguanidae).

Xem Cyclura cornuta và Cyclura

Cyclura cornuta

Cyclura cornuta.

Xem Cyclura cornuta và Cyclura cornuta

Họ Cự đà

Họ Cự đà, danh pháp khoa học Iguanidae, là một họ thằn lằn bao gồm cự đà (nhông gai lưng) và các loài họ hàng của nó.

Xem Cyclura cornuta và Họ Cự đà

Hispaniola

Hispaniola (tiếng Tây Ban Nha: La Española, tiếng Taíno: Haiti) là đảo lớn thứ 22 trên thế giới, nằm trong nhóm đảo Đại Antilles, Caribbe.

Xem Cyclura cornuta và Hispaniola

Thằn lằn

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.

Xem Cyclura cornuta và Thằn lằn

1789

Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.

Xem Cyclura cornuta và 1789

Xem thêm

Cyclura

Còn được gọi là Cyclura cornuta onchiopsis, Cyclura cornuta stejnegeri.