Mục lục
7 quan hệ: Bộ Long đởm, Canh ki na, Họ Thiến thảo, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1790.
- Cây thuốc Trung Mỹ
- Cinchona
- Thực vật được mô tả năm 1790
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Cinchona pubescens và Bộ Long đởm
Canh ki na
Canh ki na (danh pháp khoa học: Cinchona) là một chi của khoảng 25 loài trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ.
Xem Cinchona pubescens và Canh ki na
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Xem Cinchona pubescens và Họ Thiến thảo
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Cinchona pubescens và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Cinchona pubescens và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Cinchona pubescens và Thực vật hai lá mầm thật sự
1790
Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Cinchona pubescens và 1790
Xem thêm
Cây thuốc Trung Mỹ
- Aristolochia grandiflora
- Bursera graveolens
- Bớp bớp
- Chimaphila maculata
- Chiococca alba
- Cinchona pubescens
- Costus comosus
- Dioscorea floribunda
- Euterpe precatoria
- Hamelia patens
- Huyết mộc
- Mùi tàu
- Parmentiera aculeata
- Pimenta dioica
- Stachytarpheta cayennensis
- Su su
- Vông đồng
- Virola sebifera
- Đào tiên
- Điều nhuộm
- Đu đủ
- Ớt
Cinchona
- Canh ki na
- Cinchona calisaya
- Cinchona officinalis
- Cinchona pubescens
Thực vật được mô tả năm 1790
- Aerides odorata
- Ampelocissus africana
- Bách bộ (thực vật)
- Ba gạc vòng
- Buchanania cochinchinensis
- Buddleja asiatica
- Bạch điểm
- Cóc kèn
- Callicarpa dichotoma
- Canarium decumanum
- Cinchona pubescens
- Coffea racemosa
- Cứt quạ lá nguyên
- Fibraurea tinctoria
- Gonocarpus chinensis
- Gonocarpus elatus
- Gấc
- Hakea gibbosa
- Hoa mộc
- Kim thất
- Leptospermum trinervium
- Nhãn
- Nắp ấm hoa đôi
- Pogostemon stellatus
- Quercus pumila
- Rau răm
- Rhynchosia volubilis
- Rhynchospora rubra
- Salvia tubiflora
- Solidago decurrens
- Strophanthus divaricatus
- Thị
- Thủy tiên hường
- Trung quân lợp nhà
- Trẩu
- Vả