Mục lục
8 quan hệ: Bộ Hoa môi, Chi Tử châu, Họ Hoa môi, João de Loureiro, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1872.
- Chi Tử châu
- Thực vật được mô tả năm 1790
Bộ Hoa môi
Bộ Hoa môi hay bộ Húng hoặc bộ Bạc hà (danh pháp khoa học: Lamiales) là một đơn vị phân loại trong nhánh Cúc (asterids) của thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Callicarpa dichotoma và Bộ Hoa môi
Chi Tử châu
Chi Tu hú, chi Nàng nàng hay chi Tử châu (danh pháp khoa học: Callicarpa) là một chi chứa các loài cây bụi và cây gỗ nhỏ trong họ Hoa môi (Lamiaceae), nhưng đôi khi cũng được gán vào họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)Heywood V.H., Brummitt R.K., Culham A.
Xem Callicarpa dichotoma và Chi Tử châu
Họ Hoa môi
Họ Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiaceae hay Labiatae), còn được gọi bằng nhiều tên khác như họ Húng, họ Bạc hà v.v, là một họ thực vật có hoa.
Xem Callicarpa dichotoma và Họ Hoa môi
João de Loureiro
''Homalium cochinchinensis'' (Lour.) Druce, lần đầu tiên được João de Loureiro miêu tả như là ''Astranthus cochinchinensis''. João de Loureiro (1717-1791) là một nhà truyền giáo dòng Tên, một thầy thuốc, một nhà cổ sinh vật học và đồng thời là một nhà thực vật học người Bồ Đào Nha.
Xem Callicarpa dichotoma và João de Loureiro
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Callicarpa dichotoma và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Callicarpa dichotoma và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Callicarpa dichotoma và Thực vật hai lá mầm thật sự
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Callicarpa dichotoma và 1872
Xem thêm
Chi Tử châu
- Callicarpa acuminata
- Callicarpa americana
- Callicarpa ampla
- Callicarpa bodinieri
- Callicarpa candicans
- Callicarpa cathayana
- Callicarpa dichotoma
- Callicarpa elegans
- Callicarpa erioclona
- Callicarpa japonica
- Callicarpa kwangtungensis
- Callicarpa lamii
- Callicarpa longifolia
- Callicarpa macrophylla
- Callicarpa maingayi
- Callicarpa mollis
- Callicarpa nudiflora
- Callicarpa pedunculata
- Callicarpa pentandra
- Callicarpa rubella
- Callicarpa shikokiana
- Callicarpa tomentosa
- Chi Tử châu
Thực vật được mô tả năm 1790
- Aerides odorata
- Ampelocissus africana
- Bách bộ (thực vật)
- Ba gạc vòng
- Buchanania cochinchinensis
- Buddleja asiatica
- Bạch điểm
- Cóc kèn
- Callicarpa dichotoma
- Canarium decumanum
- Cinchona pubescens
- Coffea racemosa
- Cứt quạ lá nguyên
- Fibraurea tinctoria
- Gonocarpus chinensis
- Gonocarpus elatus
- Gấc
- Hakea gibbosa
- Hoa mộc
- Kim thất
- Leptospermum trinervium
- Nhãn
- Nắp ấm hoa đôi
- Pogostemon stellatus
- Quercus pumila
- Rau răm
- Rhynchosia volubilis
- Rhynchospora rubra
- Salvia tubiflora
- Solidago decurrens
- Strophanthus divaricatus
- Thị
- Thủy tiên hường
- Trung quân lợp nhà
- Trẩu
- Vả