Mục lục
279 quan hệ: Afghanistan, Angola, Argentina, Assam, Đài Loan, Ấn Độ, Bộ Măng tây, Bhutan, Borneo, Botswana, Brasil, Burundi, Cabo Verde, Cameroon, Cộng hòa Nam Phi, Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi, Chi Luân lan, Comoros, Cuba, Cymbidieae, Darjiling, Eritrea, Ethiopia, Eulophia abyssinica, Eulophia aculeata, Eulophia acutilabra, Eulophia adenoglossa, Eulophia albobrunnea, Eulophia aloifolia, Eulophia alta, Eulophia amblyosepala, Eulophia angolensis, Eulophia angustilabris, Eulophia anjoanensis, Eulophia antunesii, Eulophia arenicola, Eulophia aurantiaca, Eulophia barteri, Eulophia beravensis, Eulophia bicallosa, Eulophia biloba, Eulophia bisaccata, Eulophia borbonica, Eulophia borneensis, Eulophia bouliawongo, Eulophia bracteosa, Eulophia brenanii, Eulophia buettneri, ... Mở rộng chỉ mục (229 hơn) »
Afghanistan
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).
Xem Chi Luân lan và Afghanistan
Angola
Angola (phiên âm Tiếng Việt: Ăng-gô-la, tên chính thức là Cộng hòa Angola) là một quốc gia ở miền nam châu Phi, nằm bên bờ Đại Tây Dương.
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Assam
Assam là một bang nằm ở vùng Đông Bắc Ấn Đ. Tọa lạc ở phía nam của dãy Himalaya miền đông, Assam bao gồm thung lũng Brahmaputra và thung lũng Barak cùng với các huyện Karbi Anglong và Dima Hasao với tổng diện tích.
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Chi Luân lan và Bộ Măng tây
Bhutan
Bhutan (phiên âm tiếng Việt: Bu-tan), tên chính thức là Vương quốc Bhutan (druk gyal khap), là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á. Bhutan có biên giới với Trung Quốc về phía bắc và với Ấn Độ về phía nam, đông và tây.
Borneo
nh vệ tinh của Borneo. Borneo hay Kalimantan là đảo lớn thứ 3 thế giới với diện tích lên đến 743.330 km² tại Đông Nam Á. Borneo là tên gọi của người phương Tây và hiếm khi được dân địa phương gọi.
Botswana
Botswana, tên chính thức Cộng hoà Botswana (phiên âm Tiếng Việt: Bốt-xoa-na; tiếng Tswana: Lefatshe la Botswana), là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Nam Phi.
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Burundi
Burundi, tên chính thức Cộng hòa Burundi (Republika y'Uburundi,; République du Burundi, hoặc) là một quốc gia ở đông châu Phi.
Cabo Verde
Cộng hòa Cabo Verde (thường được biết đến trong tiếng Việt là Cáp-Ve (ý nghĩa là Mũi Xanh); tiếng Bồ Đào Nha: República de Cabo Verde) tên chính thức là Cộng hòa Cabo Verde, là một quốc đảo gồm một quần đảo san hô 10 đảo nằm ở trung tâm Đại Tây dương, cách bờ biển Tây Phi 570 kilomet.
Xem Chi Luân lan và Cabo Verde
Cameroon
Cameroon hay Cameroun, tên chính thức là nước Cộng hòa Cameroon (phiên âm tiếng Việt: Ca-mơ-run, République du Cameroun, Republic of Cameroon), là một quốc gia ở phía tây của khu vực Trung Phi.
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Xem Chi Luân lan và Cộng hòa Nam Phi
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Châu Mỹ
Châu Mỹ là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu.
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Chi Luân lan
Chi Luân lan (Eulophia) là một chi có 210 loài.
Xem Chi Luân lan và Chi Luân lan
Comoros
Comores Comoros (tiếng Việt: Cô-mô-rô), tên đầy đủ là Liên bang Comoros (tiếng Pháp: Union des Comores; tiếng Shikomor: Udzima wa Komori; tiếng Ả Rập: اتحاد القمر) là một quốc gia ở Châu Phi.
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Cymbidieae
Cymbidieae là một tông lan trong phân họ Lan biểu sinh.
Xem Chi Luân lan và Cymbidieae
Darjiling
Darjiling là một thành phố và khu đô thị của quận Darjiling thuộc bang Tây Bengal, Ấn Đ.
Eritrea
Eritrea (Tiếng Việt: Ê-ri-tơ-rê-a;, tiếng Ả Rập: إرتريا Iritriya), tên chính thức Nhà nước Eritrea, là một quốc gia châu Phi, giáp Sudan về phía tây, Ethiopia về phía nam và Djibouti về phía đông nam.
Ethiopia
Ethiopia (phiên âm tiếng Việt: Ê-ti-ô-pi-a), tên đầy đủ Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia là một đất nước ở phía đông châu Phi.
Eulophia abyssinica
Eulophia abyssinica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia abyssinica
Eulophia aculeata
Eulophia aculeata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia aculeata
Eulophia acutilabra
Eulophia acutilabra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia acutilabra
Eulophia adenoglossa
Eulophia adenoglossa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia adenoglossa
Eulophia albobrunnea
Eulophia albobrunnea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia albobrunnea
Eulophia aloifolia
Eulophia aloifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia aloifolia
Eulophia alta
Eulophia alta là một loài phong lan, được gọi là the Wild Coco.
Xem Chi Luân lan và Eulophia alta
Eulophia amblyosepala
Eulophia amblyosepala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia amblyosepala
Eulophia angolensis
Eulophia angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia angolensis
Eulophia angustilabris
Eulophia angustilabris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia angustilabris
Eulophia anjoanensis
Eulophia anjoanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia anjoanensis
Eulophia antunesii
Eulophia antunesii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia antunesii
Eulophia arenicola
Eulophia arenicola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia arenicola
Eulophia aurantiaca
Eulophia aurantiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia aurantiaca
Eulophia barteri
Eulophia barteri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia barteri
Eulophia beravensis
Eulophia beravensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia beravensis
Eulophia bicallosa
Eulophia bicallosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia bicallosa
Eulophia biloba
Eulophia biloba là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia biloba
Eulophia bisaccata
Eulophia bisaccata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia bisaccata
Eulophia borbonica
Eulophia borbonica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia borbonica
Eulophia borneensis
Eulophia borneensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia borneensis
Eulophia bouliawongo
Eulophia bouliawongo là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia bouliawongo
Eulophia bracteosa
Eulophia bracteosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia bracteosa
Eulophia brenanii
Eulophia brenanii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia brenanii
Eulophia buettneri
Eulophia buettneri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia buettneri
Eulophia burmanica
Eulophia burmanica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia burmanica
Eulophia calantha
Eulophia calantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia calantha
Eulophia calanthoides
Eulophia calanthoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia calanthoides
Eulophia callichroma
Eulophia callichroma là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia callichroma
Eulophia campanulata
Eulophia campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia campanulata
Eulophia campbellii
Eulophia campbellii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia campbellii
Eulophia caricifolia
Eulophia caricifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia caricifolia
Eulophia carsonii
Eulophia carsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia carsonii
Eulophia chaunanthe
Eulophia chaunanthe là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia chaunanthe
Eulophia chilangensis
Eulophia chilangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia chilangensis
Eulophia chlorantha
Eulophia chlorantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia chlorantha
Eulophia chrysoglossoides
Eulophia chrysoglossoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia chrysoglossoides
Eulophia clandestina
Eulophia clandestina là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia clandestina
Eulophia clitellifera
Eulophia clitellifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia clitellifera
Eulophia coccifera
Eulophia coccifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia coccifera
Eulophia coddii
Eulophia coddii là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Luân lan và Eulophia coddii
Eulophia coeloglossa
Eulophia coeloglossa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia coeloglossa
Eulophia cooperi
Eulophia cooperi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia cooperi
Eulophia corymbosa
Eulophia corymbosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia corymbosa
Eulophia cristata
Eulophia cristata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia cristata
Eulophia cucullata
Eulophia cucullata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia cucullata
Eulophia dabia
Eulophia dabia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia dabia
Eulophia dactylifera
Eulophia dactylifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia dactylifera
Eulophia dahliana
Eulophia dahliana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia dahliana
Eulophia densiflora
Eulophia densiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia densiflora
Eulophia dentata
Eulophia dentata là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae.
Xem Chi Luân lan và Eulophia dentata
Eulophia distans
Eulophia distans là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia distans
Eulophia divergens
Eulophia divergens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia divergens
Eulophia dufossei
Eulophia dufossei là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia dufossei
Eulophia ecristata
Eulophia ecristata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ecristata
Eulophia elegans
Eulophia elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia elegans
Eulophia emilianae
Eulophia emilianae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia emilianae
Eulophia ensata
Eulophia ensata là một loài phong lan, có ở Mozambique tới Nam Phi.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ensata
Eulophia ephippium
Eulophia ephippium là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ephippium
Eulophia epidendraea
Eulophia epidendraea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia epidendraea
Eulophia epiphanoides
Eulophia epiphanoides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia epiphanoides
Eulophia euantha
Eulophia euantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia euantha
Eulophia euglossa
Eulophia euglossa là một loài lan phân bố từ miền tây châu Phi nhiệt đới đến Tây Ethiopia và Angola.
Xem Chi Luân lan và Eulophia euglossa
Eulophia eustachya
Eulophia eustachya là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia eustachya
Eulophia exaltata
Eulophia exaltata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia exaltata
Eulophia explanata
Eulophia explanata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia explanata
Eulophia eylesii
Eulophia eylesii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia eylesii
Eulophia falcatiloba
Eulophia falcatiloba là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia falcatiloba
Eulophia fernandeziana
Eulophia fernandeziana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia fernandeziana
Eulophia filifolia
Eulophia filifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia filifolia
Eulophia flava
Eulophia flava là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia flava
Eulophia flavopurpurea
Eulophia flavopurpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia flavopurpurea
Eulophia foliosa
Eulophia foliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia foliosa
Eulophia friderici
Eulophia friderici là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia friderici
Eulophia galeoloides
Eulophia galeoloides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia galeoloides
Eulophia gastrodioides
Eulophia gastrodioides là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia gastrodioides
Eulophia gonychila
Eulophia gonychila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia gonychila
Eulophia gracilis
Eulophia gracilis là một loài lan phân bố ở vùng phía tây châu Phi nhiệt đới đến Angola.
Xem Chi Luân lan và Eulophia gracilis
Eulophia graminea
Eulophia graminea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia graminea
Eulophia grandidieri
Eulophia grandidieri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia grandidieri
Eulophia guineensis
Eulophia guineensis là một loài phong lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia guineensis
Eulophia herbacea
Eulophia herbacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia herbacea
Eulophia hereroensis
Eulophia hereroensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia hereroensis
Eulophia hirschbergii
Eulophia hirschbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia hirschbergii
Eulophia hologlossa
Eulophia hologlossa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia hologlossa
Eulophia holubii
Eulophia holubii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia holubii
Eulophia ibityensis
Eulophia ibityensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ibityensis
Eulophia javanica
Eulophia javanica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia javanica
Eulophia juncifolia
Eulophia juncifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia juncifolia
Eulophia kamarupa
Eulophia kamarupa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia kamarupa
Eulophia katangensis
Eulophia katangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia katangensis
Eulophia kyimbilae
Eulophia kyimbilae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia kyimbilae
Eulophia lachnocheila
Eulophia lachnocheila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia lachnocheila
Eulophia latilabris
Eulophia latilabris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia latilabris
Eulophia laurentii
Eulophia laurentii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia laurentii
Eulophia leachii
Eulophia leachii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia leachii
Eulophia lejolyana
Eulophia lejolyana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia lejolyana
Eulophia leonensis
Eulophia leonensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia leonensis
Eulophia leontoglossa
Eulophia leontoglossa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia leontoglossa
Eulophia litoralis
Eulophia litoralis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia litoralis
Eulophia livingstoneana
Eulophia livingstoneana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia livingstoneana
Eulophia longisepala
Eulophia longisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia longisepala
Eulophia macaulayi
Eulophia macaulayi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia macaulayi
Eulophia mackinnonii
Eulophia mackinnonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia mackinnonii
Eulophia macowanii
Eulophia macowanii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia macowanii
Eulophia macra
Eulophia macra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia macra
Eulophia macrantha
Eulophia macrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia macrantha
Eulophia macrobulbon
Eulophia macrobulbon là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia macrobulbon
Eulophia malangana
Eulophia malangana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia malangana
Eulophia mangenotiana
Eulophia mangenotiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia mangenotiana
Eulophia mannii
Eulophia mannii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia mannii
Eulophia massokoensis
Eulophia massokoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia massokoensis
Eulophia mechowii
Eulophia mechowii là một loài lan, phân bố từ Nigeria đến miền tây Ethiopia và Nam Phi.
Xem Chi Luân lan và Eulophia mechowii
Eulophia meleagris
Eulophia meleagris là một loài lan trong chi Eulophia được tìm thấy ở tỉnh East Cape đến KwaZulu-Natal ở Nam Phi.
Xem Chi Luân lan và Eulophia meleagris
Eulophia milnei
Eulophia milnei là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia milnei
Eulophia monantha
Eulophia monantha là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia monantha
Eulophia monile
Eulophia monile là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia monile
Eulophia monotropis
Eulophia monotropis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia monotropis
Eulophia monticola
Eulophia monticola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia monticola
Eulophia montis-elgonis
Eulophia montis-elgonis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia montis-elgonis
Eulophia moratii
Eulophia moratii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia moratii
Eulophia mumbwaensis
Eulophia mumbwaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia mumbwaensis
Eulophia nervosa
Eulophia nervosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia nervosa
Eulophia nicobarica
Eulophia nicobarica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia nicobarica
Eulophia nuttii
Eulophia nuttii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia nuttii
Eulophia nyasae
Eulophia nyasae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia nyasae
Eulophia obscura
Eulophia obscura là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia obscura
Eulophia obstipa
Eulophia obstipa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia obstipa
Eulophia obtusa
Eulophia obtusa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia obtusa
Eulophia ochreata
Eulophia ochreata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ochreata
Eulophia odontoglossa
Eulophia odontoglossa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia odontoglossa
Eulophia orthoplectra
Eulophia orthoplectra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia orthoplectra
Eulophia ovalis
Eulophia ovalis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ovalis
Eulophia parilamellata
Eulophia parilamellata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia parilamellata
Eulophia parviflora
Eulophia parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia parviflora
Eulophia parvilabris
Eulophia parvilabris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia parvilabris
Eulophia parvula
Eulophia parvula là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia parvula
Eulophia pauciflora
Eulophia pauciflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia pauciflora
Eulophia penduliflora
Eulophia penduliflora là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia penduliflora
Eulophia perrieri
Eulophia perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia perrieri
Eulophia petersii
Eulophia petersii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia petersii
Eulophia pileata
Eulophia pileata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia pileata
Eulophia plantaginea
Eulophia plantaginea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia plantaginea
Eulophia platypetala
Eulophia platypetala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia platypetala
Eulophia promensis
Eulophia promensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia promensis
Eulophia protearum
Eulophia protearum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia protearum
Eulophia pyrophila
Eulophia pyrophila là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia pyrophila
Eulophia ramifera
Eulophia ramifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ramifera
Eulophia ramosa
Eulophia ramosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ramosa
Eulophia rara
Eulophia rara là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia rara
Eulophia reticulata
Eulophia reticulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia reticulata
Eulophia rhodesiaca
Eulophia rhodesiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia rhodesiaca
Eulophia richardsiae
Eulophia richardsiae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia richardsiae
Eulophia rolfeana
Eulophia rolfeana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia rolfeana
Eulophia rugulosa
Eulophia rugulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia rugulosa
Eulophia rutenbergiana
Eulophia rutenbergiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia rutenbergiana
Eulophia ruwenzoriensis
Eulophia ruwenzoriensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ruwenzoriensis
Eulophia sabulosa
Eulophia sabulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia sabulosa
Eulophia saxicola
Eulophia saxicola là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia saxicola
Eulophia schaijesii
Eulophia schaijesii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia schaijesii
Eulophia schweinfurthii
Eulophia schweinfurthii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia schweinfurthii
Eulophia seleensis
Eulophia seleensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia seleensis
Eulophia siamensis
Eulophia siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia siamensis
Eulophia sooi
Eulophia sooi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia sooi
Eulophia sordida
Eulophia sordida là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia sordida
Eulophia speciosa
Eulophia speciosa là một loài lan được tìm thấy ở Ethiopia đến Nam Phi và ở Yemen và Ả Rập Xê Út.
Xem Chi Luân lan và Eulophia speciosa
Eulophia spectabilis
Eulophia spectabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia spectabilis
Eulophia stachyodes
Eulophia stachyodes là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia stachyodes
Eulophia stenopetala
Eulophia stenopetala là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia stenopetala
Eulophia stenoplectra
Eulophia stenoplectra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia stenoplectra
Eulophia streptopetala
Eulophia streptopetala là một loài lan phân bố từ Eritrea đến Nam Phi và ở Yemen.
Xem Chi Luân lan và Eulophia streptopetala
Eulophia stricta
Eulophia stricta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia stricta
Eulophia subsaprophytica
Eulophia subsaprophytica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia subsaprophytica
Eulophia subulata
Eulophia subulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia subulata
Eulophia suzannae
Eulophia suzannae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia suzannae
Eulophia sylviae
Eulophia sylviae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia sylviae
Eulophia tabularis
Eulophia tabularis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia tabularis
Eulophia taitensis
Eulophia taitensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia taitensis
Eulophia tanganyikensis
Eulophia tanganyikensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia tanganyikensis
Eulophia tenella
Eulophia tenella là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia tenella
Eulophia thomsonii
Eulophia thomsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia thomsonii
Eulophia toyoshimae
Eulophia toyoshimae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia toyoshimae
Eulophia tricristata
Eulophia tricristata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia tricristata
Eulophia trilamellata
Eulophia trilamellata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia trilamellata
Eulophia tuberculata
Eulophia tuberculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia tuberculata
Eulophia ukingensis
Eulophia ukingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia ukingensis
Eulophia venosa
Eulophia venosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia venosa
Eulophia venulosa
Eulophia venulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia venulosa
Eulophia versicolor
Eulophia versicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia versicolor
Eulophia walleri
Eulophia walleri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia walleri
Eulophia welwitschii
Eulophia welwitschii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia welwitschii
Eulophia wendlandiana
Eulophia wendlandiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia wendlandiana
Eulophia zeyheriana
Eulophia zeyheriana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia zeyheriana
Eulophia zollingeri
Eulophia zollingeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Chi Luân lan và Eulophia zollingeri
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Ghana
Ghana (Tiếng Việt: Ga-na), tên chính thức là Cộng hòa Ghana (Republic of Ghana) là một quốc gia tại Tây Phi.
Guam
Guam (tiếng Chamorro: Guåhan), tên chính thức là Lãnh thổ Guam, là một hải đảo nằm ở miền tây Thái Bình Dương và là một lãnh thổ có tổ chức nhưng chưa hợp nhất của Hoa Kỳ.
Guinée
Guinée (tên chính thức Cộng hòa Guinée République de Guinée, Tiếng Việt: Cộng hòa Ghi-nê), là một đất nước nằm ở miền Tây Phi.
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Himalaya
Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.
Java
Java (Jawa, tiếng Java: ꦗꦮ; tiếng Sunda: ᮏᮝ) là một đảo tại Indonesia.
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
KwaZulu-Natal
KwaZulu-Natal (cũng được đề cập đến là KZN hoặc Natal) là một tỉnh của Nam Phi.
Xem Chi Luân lan và KwaZulu-Natal
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Luân lan anđaman
Luân lan anđaman (danh pháp hai phần: Eulophia andamanensis) là loài phong lan đặc hữu của nhóm đảo Andaman và Nicobar (phía đông bờ biển Ấn Độ, giữa kinh độ và vĩ độ). Cây này hiện cũng phân bố ở Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Xem Chi Luân lan và Luân lan anđaman
Luân lan gié to
Luân lan gié to hay luân lan đẹp (danh pháp hai phần: Eulophia pulchra) là một loài phong lan.
Xem Chi Luân lan và Luân lan gié to
Luzon
Bản đồ Philippines cho thấy các nhóm đảo Luzon, Visayas, và Mindanao. Luzon là hòn đảo lớn nhất của Philippines, nằm ở miền Bắc quốc gia này.
Madagascar
Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.
Xem Chi Luân lan và Madagascar
Malawi
Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.
Maluku
Maluku là một tỉnh của Indonesia bao gồm nhóm đảo phía Nam của quần đảo Maluku.
Mauritius
Cộng hòa Maurice (tiếng Pháp: République de Maurice) là đảo quốc nằm hướng tây nam Ấn Độ Dương, cách đảo Madagascar khoảng 900 km về hướng đông.
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Mindanao
Bản đồ Philippines chỉ rõ vị trí của đảo Mindanao Mindanao là hòn đảo lớn thứ hai, nằm ở cực nam Philippines và là một trong ba hòn đảo chính hợp thành đảo quốc này, hai đảo kia là Luzon (lớn nhất) và Visayas (lớn thứ ba).
Mozambique
Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.
Xem Chi Luân lan và Mozambique
Mpumalanga
Mpualanga (đổi tên từ Eastern Transvaal, ngày 24 tháng 8 năm 1995), là một tỉnh của Nam Phi.
Xem Chi Luân lan và Mpumalanga
Myanmar
Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.
Namibia
Namibia, tên chính thức là Cộng hòa Namibia (tiếng Đức:; Republiek van Namibië), là một quốc gia ở miền Nam Phi với bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương. Biên giới trên đất liền giáp Zambia và Angola về phía bắc, Botswana về phía đông và Nam Phi về phía đông và nam.
New Guinea
New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².
Xem Chi Luân lan và New Guinea
Nigeria
Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.
Nouvelle-Calédonie
Nouvelle-Calédonie (Nouvelle-Calédonie; Tiếng Việt: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế Giới) là một tập thể đặc biệt của Pháp nằm tại tây nam Thái Bình Dương, cách Úc 1.210 km và cách Mẫu quốc Pháp 16.136 km.
Xem Chi Luân lan và Nouvelle-Calédonie
Oeceoclades decaryana
Oeceoclades decaryana là một loài lan trong chi Oeceoclades.
Xem Chi Luân lan và Oeceoclades decaryana
Phân họ Lan biểu sinh
Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.
Xem Chi Luân lan và Phân họ Lan biểu sinh
Quảng Tây
Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Quần đảo Bismarck
Quần đảo Bismarck là một nhóm gồm các đảo ở ngoài khơi bờ biển đông bắc của đảo New Guinea tại Tây Thái Bình Dương, là một phần của Vùng Quần Đảo thuộc Papua New Guinea.
Xem Chi Luân lan và Quần đảo Bismarck
Quần đảo Nicobar
Bản đồ nhóm đảo Nicobar Quần đảo Nicobar là một nhóm 22 hòn đảo ở phía đông Ấn Độ Dương.
Xem Chi Luân lan và Quần đảo Nicobar
Quần đảo Sunda Nhỏ
Nusa Tenggara (nghĩa là các đảo Đông Nam), hay quần đảo Sunda Nhỏ, là một nhóm các đảo ở khu vực trung-nam của bán đảo Mã Lai.
Xem Chi Luân lan và Quần đảo Sunda Nhỏ
Quý Châu
Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Queensland
Queensland (viết tắt Qld) là bang có diện tích lớn thứ nhì và đông dân thứ ba tại Úc.
Xem Chi Luân lan và Queensland
Réunion
Đảo Réunion (tiếng Pháp: Réunion hay chính thức là La Réunion; trước đây là Île Bourbon) là một hòn đảo nhỏ nằm trong Ấn Độ Dương, cách Madagascar 700 km về phía đông và cách Mauritius 200 km về phía tây nam.
Rwanda
290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.
Sarawak
Sarawak là một trong hai bang của Malaysia nằm trên đảo Borneo (cùng với Sabah).
Sierra Leone
Cộng hòa Sierra Leone (tên phiên âm tiếng Việt: Xi-ê-ra Lê-ôn) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.
Xem Chi Luân lan và Sierra Leone
Sikkim
Sikkim (सिक्किम, tiếng Sikkim: སུ་ཁྱིམ་), còn viết là Xích Kim, là một bang nội lục của Ấn Đ. Bang nằm trên dãy Himalaya, có biên giới quốc tế với Nepal ở phía tây, với khu tự trị Tây Tạng của Trung Quốc ở phía bắc và đông, với Bhutan ở phía đông.
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ.
Sudan
Sudan (phiên âm tiếng Việt: Xu-đăng), tên chính thức là Cộng hòa Sudan (tiếng Ả Rập: السودان as-Sūdān), là một quốc gia ở châu Phi.
Sulawesi
Sulawesi, còn gọi là Celebes, là một đảo lớn của Indonesia.
Sumatra
Sumatra (Sumatera) là một đảo lớn ở miền tây Indonesia thuộc quần đảo Sunda lớn.
Swaziland
phải Swaziland (phiên âm tiếng Việt: Xoa-di-len) hay eSwatini, tên chính thức là Vương quốc eSwatini (tiếng Swazi: Umbuso weSwatini; tiếng Anh: Kingdom of eSwatini) là một quốc gia thuộc khu vực châu Phi.
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Tên gọi Trung Quốc
Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.
Xem Chi Luân lan và Tên gọi Trung Quốc
Tchad
Tchad hay Chad (phát âm tiếng Việt: Sát, تشاد; Tchad), tên chính thức là nước Cộng hòa Tchad, là một quốc gia không giáp biển tại Trung Phi.
Thái Lan
Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật biểu sinh
Gần Orosí, Costa Rica cây lan Thực vật biểu sinh là dạng thực vật phát triển không ký sinh trên một giá thể thực vật khác (chẳng hạn như trên cây thân gỗ) và nhận được hơi ẩm, chất dinh dưỡng từ không khí, mưa, và đôi khi từ các mảnh vụn tích tụ xung quanh, thay vì là từ cấu trúc mà nó bám chặt vào.
Xem Chi Luân lan và Thực vật biểu sinh
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Chi Luân lan và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Chi Luân lan và Thực vật một lá mầm
Trung Phi
Liên bang Trung Phi (không còn tồn tại) Trung Phi theo định nghĩa của Liên hiệp quốc là vùng đất thuộc lục địa châu Phi ở phía nam sa mạc Sahara, nằm giữa Tây Phi và thung lũng Great Rift.
Uganda
Uganda (phiên âm tiếng Việt: U-gan-đa; hoặc), tên gọi chính thức là "Cộng hòa Uganda", là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn toàn trong lục địa châu Phi.
Uttarakhand
Uttarakhand, còn được gọi kà Uttaranchal, là một bang miền Bắc Ấn Đ. Uttarakhand được biết đến với phong cảnh xinh đẹp tại Himalaya, Bhabhar và Terai.
Xem Chi Luân lan và Uttarakhand
Vân Nam
Vân Nam là một tỉnh ở phía tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giáp biên giới với Việt Nam.
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Yemen
Yemen (phiên âm tiếng Việt: Y-ê-men; اليَمَن), tên chính thức Cộng hòa Yemen (الجمهورية اليمنية), là một quốc gia nằm ở Tây Á, tọa lạc tại Nam bán đảo Ả Rập.
Zambia
Cộng hòa Zambia (tiếng Việt: Cộng hòa Dăm-bi-a; tiếng Anh: Republic of Zambia) là một quốc gia Cộng Hòa nằm ở miền Nam châu Phi.
Zimbabwe
Zimbabwe (tên chính thức là: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê, trước đây từng được gọi là Nam Rhodesia, Cộng hòa Rhodesia và sau đó là Zimbabwe Rhodesia) là một quốc gia không giáp biển nằm ở phía nam lục địa Phi, bị kẹp giữa hai con sông Zambize và Limpopo.
Còn được gọi là Eulophia, Thysanochilus.
, Eulophia burmanica, Eulophia calantha, Eulophia calanthoides, Eulophia callichroma, Eulophia campanulata, Eulophia campbellii, Eulophia caricifolia, Eulophia carsonii, Eulophia chaunanthe, Eulophia chilangensis, Eulophia chlorantha, Eulophia chrysoglossoides, Eulophia clandestina, Eulophia clitellifera, Eulophia coccifera, Eulophia coddii, Eulophia coeloglossa, Eulophia cooperi, Eulophia corymbosa, Eulophia cristata, Eulophia cucullata, Eulophia dabia, Eulophia dactylifera, Eulophia dahliana, Eulophia densiflora, Eulophia dentata, Eulophia distans, Eulophia divergens, Eulophia dufossei, Eulophia ecristata, Eulophia elegans, Eulophia emilianae, Eulophia ensata, Eulophia ephippium, Eulophia epidendraea, Eulophia epiphanoides, Eulophia euantha, Eulophia euglossa, Eulophia eustachya, Eulophia exaltata, Eulophia explanata, Eulophia eylesii, Eulophia falcatiloba, Eulophia fernandeziana, Eulophia filifolia, Eulophia flava, Eulophia flavopurpurea, Eulophia foliosa, Eulophia friderici, Eulophia galeoloides, Eulophia gastrodioides, Eulophia gonychila, Eulophia gracilis, Eulophia graminea, Eulophia grandidieri, Eulophia guineensis, Eulophia herbacea, Eulophia hereroensis, Eulophia hirschbergii, Eulophia hologlossa, Eulophia holubii, Eulophia ibityensis, Eulophia javanica, Eulophia juncifolia, Eulophia kamarupa, Eulophia katangensis, Eulophia kyimbilae, Eulophia lachnocheila, Eulophia latilabris, Eulophia laurentii, Eulophia leachii, Eulophia lejolyana, Eulophia leonensis, Eulophia leontoglossa, Eulophia litoralis, Eulophia livingstoneana, Eulophia longisepala, Eulophia macaulayi, Eulophia mackinnonii, Eulophia macowanii, Eulophia macra, Eulophia macrantha, Eulophia macrobulbon, Eulophia malangana, Eulophia mangenotiana, Eulophia mannii, Eulophia massokoensis, Eulophia mechowii, Eulophia meleagris, Eulophia milnei, Eulophia monantha, Eulophia monile, Eulophia monotropis, Eulophia monticola, Eulophia montis-elgonis, Eulophia moratii, Eulophia mumbwaensis, Eulophia nervosa, Eulophia nicobarica, Eulophia nuttii, Eulophia nyasae, Eulophia obscura, Eulophia obstipa, Eulophia obtusa, Eulophia ochreata, Eulophia odontoglossa, Eulophia orthoplectra, Eulophia ovalis, Eulophia parilamellata, Eulophia parviflora, Eulophia parvilabris, Eulophia parvula, Eulophia pauciflora, Eulophia penduliflora, Eulophia perrieri, Eulophia petersii, Eulophia pileata, Eulophia plantaginea, Eulophia platypetala, Eulophia promensis, Eulophia protearum, Eulophia pyrophila, Eulophia ramifera, Eulophia ramosa, Eulophia rara, Eulophia reticulata, Eulophia rhodesiaca, Eulophia richardsiae, Eulophia rolfeana, Eulophia rugulosa, Eulophia rutenbergiana, Eulophia ruwenzoriensis, Eulophia sabulosa, Eulophia saxicola, Eulophia schaijesii, Eulophia schweinfurthii, Eulophia seleensis, Eulophia siamensis, Eulophia sooi, Eulophia sordida, Eulophia speciosa, Eulophia spectabilis, Eulophia stachyodes, Eulophia stenopetala, Eulophia stenoplectra, Eulophia streptopetala, Eulophia stricta, Eulophia subsaprophytica, Eulophia subulata, Eulophia suzannae, Eulophia sylviae, Eulophia tabularis, Eulophia taitensis, Eulophia tanganyikensis, Eulophia tenella, Eulophia thomsonii, Eulophia toyoshimae, Eulophia tricristata, Eulophia trilamellata, Eulophia tuberculata, Eulophia ukingensis, Eulophia venosa, Eulophia venulosa, Eulophia versicolor, Eulophia walleri, Eulophia welwitschii, Eulophia wendlandiana, Eulophia zeyheriana, Eulophia zollingeri, Florida, Ghana, Guam, Guinée, Họ Lan, Himalaya, Java, Kenya, KwaZulu-Natal, Loài, Luân lan anđaman, Luân lan gié to, Luzon, Madagascar, Malawi, Maluku, Mauritius, México, Mindanao, Mozambique, Mpumalanga, Myanmar, Namibia, New Guinea, Nigeria, Nouvelle-Calédonie, Oeceoclades decaryana, Phân họ Lan biểu sinh, Quảng Tây, Quần đảo Bismarck, Quần đảo Nicobar, Quần đảo Sunda Nhỏ, Quý Châu, Queensland, Réunion, Rwanda, Sarawak, Sierra Leone, Sikkim, Sri Lanka, Sudan, Sulawesi, Sumatra, Swaziland, Tanzania, Tên gọi Trung Quốc, Tchad, Thái Lan, Thực vật, Thực vật biểu sinh, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Trung Phi, Uganda, Uttarakhand, Vân Nam, Việt Nam, Yemen, Zambia, Zimbabwe.