Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Chi Gội

Mục lục Chi Gội

Chi Gội hay chi Ngâu (danh pháp khoa học: Aglaia) là một chi gồm hơn 100 loài thực vật trong họ Xoan, bộ Bồ hòn.

Mục lục

  1. 123 quan hệ: Aglaia agglomerata, Aglaia aherniana, Aglaia amplexicaulis, Aglaia angustifolia, Aglaia apiocarpa, Aglaia archboldiana, Aglaia aspera, Aglaia australiensis, Aglaia barbanthera, Aglaia basiphylla, Aglaia beccarii, Aglaia bourdillonii, Aglaia brassii, Aglaia brownii, Aglaia ceramica, Aglaia cinnamomea, Aglaia conferta, Aglaia coriacea, Aglaia costata, Aglaia cremea, Aglaia cumingiana, Aglaia cuspidata, Aglaia densisquama, Aglaia densitricha, Aglaia elliptica, Aglaia erythrosperma, Aglaia euryanthera, Aglaia evansensis, Aglaia exstipulata, Aglaia flavescens, Aglaia flavida, Aglaia forbesii, Aglaia foveolata, Aglaia fragilis, Aglaia glabrata, Aglaia gracilis, Aglaia heterotricha, Aglaia integrifolia, Aglaia lancilimba, Aglaia laxiflora, Aglaia lepidopetala, Aglaia lepiorrhachis, Aglaia leucoclada, Aglaia leucophylla, Aglaia luzoniensis, Aglaia mackiana, Aglaia macrostigma, Aglaia malabarica, Aglaia malaccensis, Aglaia mariannensis, ... Mở rộng chỉ mục (73 hơn) »

Aglaia agglomerata

Aglaia agglomerata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia agglomerata

Aglaia aherniana

Aglaia aherniana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia aherniana

Aglaia amplexicaulis

Aglaia amplexicaulis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia amplexicaulis

Aglaia angustifolia

Aglaia angustifolia là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia angustifolia

Aglaia apiocarpa

Aglaia apiocarpa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia apiocarpa

Aglaia archboldiana

Aglaia archboldiana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia archboldiana

Aglaia aspera

Aglaia aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia aspera

Aglaia australiensis

Aglaia australiensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia australiensis

Aglaia barbanthera

Aglaia barbanthera là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia barbanthera

Aglaia basiphylla

Aglaia basiphylla là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia basiphylla

Aglaia beccarii

Aglaia beccarii là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia beccarii

Aglaia bourdillonii

Aglaia bourdillonii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia bourdillonii

Aglaia brassii

Aglaia brassii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia brassii

Aglaia brownii

Aglaia brownii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia brownii

Aglaia ceramica

Aglaia ceramica là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia ceramica

Aglaia cinnamomea

Aglaia cinnamomea là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia cinnamomea

Aglaia conferta

Aglaia conferta là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia conferta

Aglaia coriacea

Aglaia coriacea là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia coriacea

Aglaia costata

Aglaia costata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia costata

Aglaia cremea

Aglaia cremea là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia cremea

Aglaia cumingiana

Aglaia cumingiana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia cumingiana

Aglaia cuspidata

Aglaia cuspidata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia cuspidata

Aglaia densisquama

Aglaia densisquama là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia densisquama

Aglaia densitricha

Aglaia densitricha là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia densitricha

Aglaia elliptica

Aglaia elliptica là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia elliptica

Aglaia erythrosperma

Aglaia erythrosperma là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia erythrosperma

Aglaia euryanthera

Aglaia euryanthera là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia euryanthera

Aglaia evansensis

Aglaia evansensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia evansensis

Aglaia exstipulata

Aglaia exstipulata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia exstipulata

Aglaia flavescens

Aglaia flavescens là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia flavescens

Aglaia flavida

Aglaia flavida là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia flavida

Aglaia forbesii

Aglaia forbesii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia forbesii

Aglaia foveolata

Aglaia foveolata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia foveolata

Aglaia fragilis

Aglaia fragilis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia fragilis

Aglaia glabrata

Aglaia glabrata là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia glabrata

Aglaia gracilis

Aglaia gracilis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia gracilis

Aglaia heterotricha

Aglaia heterotricha là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia heterotricha

Aglaia integrifolia

Aglaia integrifolia là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia integrifolia

Aglaia lancilimba

Aglaia lancilimba là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia lancilimba

Aglaia laxiflora

Aglaia laxiflora là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia laxiflora

Aglaia lepidopetala

Aglaia lepidopetala là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia lepidopetala

Aglaia lepiorrhachis

Aglaia lepiorrhachis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia lepiorrhachis

Aglaia leucoclada

Aglaia leucoclada là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia leucoclada

Aglaia leucophylla

Aglaia leucophylla là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia leucophylla

Aglaia luzoniensis

Aglaia luzoniensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia luzoniensis

Aglaia mackiana

Aglaia mackiana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia mackiana

Aglaia macrostigma

Aglaia macrostigma là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia macrostigma

Aglaia malabarica

Aglaia malabarica là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia malabarica

Aglaia malaccensis

Aglaia malaccensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia malaccensis

Aglaia mariannensis

Aglaia mariannensis là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia mariannensis

Aglaia membranifolia

Aglaia membranifolia là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia membranifolia

Aglaia meridionalis

Aglaia meridionalis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia meridionalis

Aglaia monozyga

Aglaia monozyga là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia monozyga

Aglaia multinervis

Aglaia multinervis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia multinervis

Aglaia pachyphylla

Aglaia pachyphylla là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia pachyphylla

Aglaia palembanica

Aglaia palembanica là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia palembanica

Aglaia parksii

Aglaia parksii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia parksii

Aglaia parviflora

Aglaia parviflora là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia parviflora

Aglaia penningtoniana

Aglaia penningtoniana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia penningtoniana

Aglaia polyneura

Aglaia polyneura là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia polyneura

Aglaia puberulanthera

Aglaia puberulanthera là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia puberulanthera

Aglaia pyriformis

Aglaia pyriformis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae đặc hữu của Philippines.

Xem Chi Gội và Aglaia pyriformis

Aglaia ramotricha

Aglaia ramotricha là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia ramotricha

Aglaia rimosa

Aglaia rimosa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia rimosa

Aglaia rivularis

Aglaia rivularis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia rivularis

Aglaia rubiginosa

Aglaia rubiginosa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia rubiginosa

Aglaia rubrivenia

Aglaia rubrivenia là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia rubrivenia

Aglaia rugulosa

Aglaia rugulosa là một loài thực vật có hoa thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia rugulosa

Aglaia saltatorum

Aglaia saltatorum là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia saltatorum

Aglaia samoensis

Aglaia samoensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia samoensis

Aglaia saxonii

Aglaia saxonii là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia saxonii

Aglaia scortechinii

Aglaia scortechinii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia scortechinii

Aglaia sexipetala

Aglaia sexipetala là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia sexipetala

Aglaia smithii

Aglaia smithii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia smithii

Aglaia speciosa

Aglaia speciosa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia speciosa

Aglaia squamulosa

Aglaia squamulosa là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia squamulosa

Aglaia subcuprea

Aglaia subcuprea là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia subcuprea

Aglaia subminutiflora

Aglaia subminutiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia subminutiflora

Aglaia subsessilis

Aglaia subsessilis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia subsessilis

Aglaia tenuicaulis

Aglaia tenuicaulis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia tenuicaulis

Aglaia teysmanniana

Aglaia teysmanniana là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia teysmanniana

Aglaia unifolia

Aglaia unifolia là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia unifolia

Aglaia variisquama

Aglaia variisquama là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia variisquama

Aglaia vitiensis

Aglaia vitiensis là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia vitiensis

Aglaia yzermannii

Aglaia yzermannii là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Aglaia yzermannii

Đông Nam Á

Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.

Xem Chi Gội và Đông Nam Á

Ba chia

Ba chia (danh pháp khoa học: Aglaia grandis) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Ba chia

Bộ Bồ hòn

Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.

Xem Chi Gội và Bộ Bồ hòn

Cận nhiệt đới

Cận nhiệt đới Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm trong khoảng 23,5-40° vĩ bắc và 23,5-40° vĩ nam.

Xem Chi Gội và Cận nhiệt đới

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Chi Gội và Chi (sinh học)

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Chi Gội và Danh pháp

Gội ổi

Gội ổi hay còn gọi là gội bang, gội nhăn, ngâu ít lá (danh pháp khoa học: Aglaia oligophylla) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội ổi

Gội đỏ

Gội đỏ (danh pháp hai phần: Amoora dasyclada) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội đỏ

Gội bạc

Gội bạc (danh pháp khoa học: Aglaia argentea) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội bạc

Gội bốn cánh

Gội bốn cánh (danh pháp khoa học: Aglaia lawii) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội bốn cánh

Gội dịu

Gội dịu hay ngâu dịu (danh pháp khoa học: Aglaia edulis) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội dịu

Gội gân đỏ

Gội gân đỏ (danh pháp khoa học: Aglaia rufinervis) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội gân đỏ

Gội gân mập

Gội gân mập (danh pháp khoa học: Aglaia crassinervia) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội gân mập

Gội hang

Gội hang (danh pháp khoa học: Aglaia silvestris) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội hang

Gội hiern

Gội hiern hay ngâu hiern (danh pháp hai phần: Aglaia hiernii) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội hiern

Gội lông

Gội lông (danh pháp khoa học: Aglaia tomentosa) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội lông

Gội mũm

Gội mũm hay dái ngựa nước (danh pháp khoa học: Aglaia cucullata; tiếng Anh thường gọi là Pacific Maple) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội mũm

Gội một lá chét

Gội một lá chét (danh pháp khoa học: Aglaia simplicifolia) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội một lá chét

Gội nếp

Gội nếp (danh pháp khoa học: Aglaia spectabilis) (ตาเสือใหญ่, tiếng Khmer: bangkeou damrei) gỗ thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội nếp

Gội nhót

Gội nhót hay gội núi, ngâu nhót (danh pháp khoa học: Aglaia elaeagnoidea) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội nhót

Gội nước

Gội nước (danh pháp khoa học: Aglaia korthalsii) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội nước

Gội xanh

Gội xanh hay ngâu rất xanh (danh pháp khoa học: Aglaia perviridis) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Gội xanh

Họ Xoan

Họ Xoan (danh pháp khoa học: Meliaceae) còn gọi là họ Dái ngựa, là một họ thực vật có hoa với chủ yếu là cây thân gỗ và cây bụi (có một số ít là cây thân thảo) trong bộ Bồ hòn (Sapindales), được đặc trưng bởi các lá mọc so le, thông thường hình lông chim và không có lá kèm, và bởi hoa hình quả tụ, dường như lưỡng tính (nhưng thực tế phần lớn là đơn tính một cách khó hiểu) trong dạng hoa chùy, xim, cụm v.v.

Xem Chi Gội và Họ Xoan

João de Loureiro

''Homalium cochinchinensis'' (Lour.) Druce, lần đầu tiên được João de Loureiro miêu tả như là ''Astranthus cochinchinensis''. João de Loureiro (1717-1791) là một nhà truyền giáo dòng Tên, một thầy thuốc, một nhà cổ sinh vật học và đồng thời là một nhà thực vật học người Bồ Đào Nha.

Xem Chi Gội và João de Loureiro

Lãnh thổ Bắc Úc

Lãnh thổ Bắc Úc (Northern Territory, viết tắt NT) là một vùng lãnh thổ liên bang của Úc, bao phủ phần lớn vùng trung tâm lục địa Úc cũng như các khu vực phía bắc.

Xem Chi Gội và Lãnh thổ Bắc Úc

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Chi Gội và Loài

Ngâu

Ngâu hay Ngâu ta (danh pháp khoa học: Aglaia duperreana) là loài cây bụi nhỏ thuộc chi Gội.

Xem Chi Gội và Ngâu

Ngâu đỏ

Gội quả đỏ hay còn có tên ngâu đỏ, ngâu trái to (danh pháp khoa học: Aglaia macrocarpa) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Ngâu đỏ

Ngâu cánh

Ngâu cánh hay ngâu rừng (danh pháp khoa học: Aglaia pleuropteris) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Ngâu cánh

Ngâu rất thơm

Ngâu rất thơm (danh pháp khoa học: Aglaia odoratissima) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Ngâu rất thơm

Ngâu Trung Bộ

Ngâu Trung Bộ hay gội Trung Bộ (danh pháp khoa học: Aglaia leptantha) là một loài thực vật thuộc họ Meliaceae.

Xem Chi Gội và Ngâu Trung Bộ

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Chi Gội và Nhánh hoa Hồng

Rừng mưa nhiệt đới

Phân bố rừng nhiệt đới trên thế giới Một vùng rừng mưa Amazon ở Brazil. Rừng mưa nhiệt đới ở Nam Mỹ có sự đa dạng sinh học các chủng loài lớn nhất trên trái đất.http://earthobservatory.nasa.gov/Newsroom/view.php?id.

Xem Chi Gội và Rừng mưa nhiệt đới

Thái Bình Dương

Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.

Xem Chi Gội và Thái Bình Dương

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Chi Gội và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Chi Gội và Thực vật có hoa

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Chi Gội và Thực vật hai lá mầm thật sự

1790

Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem Chi Gội và 1790

Còn được gọi là Aglaia.

, Aglaia membranifolia, Aglaia meridionalis, Aglaia monozyga, Aglaia multinervis, Aglaia pachyphylla, Aglaia palembanica, Aglaia parksii, Aglaia parviflora, Aglaia penningtoniana, Aglaia polyneura, Aglaia puberulanthera, Aglaia pyriformis, Aglaia ramotricha, Aglaia rimosa, Aglaia rivularis, Aglaia rubiginosa, Aglaia rubrivenia, Aglaia rugulosa, Aglaia saltatorum, Aglaia samoensis, Aglaia saxonii, Aglaia scortechinii, Aglaia sexipetala, Aglaia smithii, Aglaia speciosa, Aglaia squamulosa, Aglaia subcuprea, Aglaia subminutiflora, Aglaia subsessilis, Aglaia tenuicaulis, Aglaia teysmanniana, Aglaia unifolia, Aglaia variisquama, Aglaia vitiensis, Aglaia yzermannii, Đông Nam Á, Ba chia, Bộ Bồ hòn, Cận nhiệt đới, Chi (sinh học), Danh pháp, Gội ổi, Gội đỏ, Gội bạc, Gội bốn cánh, Gội dịu, Gội gân đỏ, Gội gân mập, Gội hang, Gội hiern, Gội lông, Gội mũm, Gội một lá chét, Gội nếp, Gội nhót, Gội nước, Gội xanh, Họ Xoan, João de Loureiro, Lãnh thổ Bắc Úc, Loài, Ngâu, Ngâu đỏ, Ngâu cánh, Ngâu rất thơm, Ngâu Trung Bộ, Nhánh hoa Hồng, Rừng mưa nhiệt đới, Thái Bình Dương, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1790.