Mục lục
7 quan hệ: Bộ Đậu, Chi Kiều hùng, Họ Đậu, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Chi Kiều hùng
- Thực vật Guerrero
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Calliandra erythrocephala và Bộ Đậu
Chi Kiều hùng
Chi Kiều hùng (danh pháp khoa học: Calliandra) là một chi thực vật có hoa trong phân họ Trinh nữ, họ Đậu.
Xem Calliandra erythrocephala và Chi Kiều hùng
Họ Đậu
Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.
Xem Calliandra erythrocephala và Họ Đậu
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Calliandra erythrocephala và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Calliandra erythrocephala và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Calliandra erythrocephala và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Calliandra erythrocephala và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Chi Kiều hùng
- Calliandra aeschynomenoides
- Calliandra angustifolia
- Calliandra bella
- Calliandra biflora
- Calliandra brevipes
- Calliandra californica
- Calliandra chilensis
- Calliandra comosa
- Calliandra conferta
- Calliandra cruegeri
- Calliandra decrescens
- Calliandra dysantha
- Calliandra elegans
- Calliandra eriophylla
- Calliandra erubescens
- Calliandra erythrocephala
- Calliandra foliolosa
- Calliandra glyphoxylon
- Calliandra guildingii
- Calliandra haematocephala
- Calliandra haematomma
- Calliandra harrisii
- Calliandra houstoniana
- Calliandra humilis
- Calliandra juzepczukii
- Calliandra laxa
- Calliandra macrocalyx
- Calliandra paniculata
- Calliandra parviflora
- Calliandra parvifolia
- Calliandra peninsularis
- Calliandra physocalyx
- Calliandra riparia
- Calliandra tergemina
- Calliandra tumbeziana
- Calliandra tweedii
- Chi Kiều hùng
- Kiều hùng Suriname
- Kiều hùng hoa tím
Thực vật Guerrero
- Abies hickelii
- Agave cupreata
- Agave gypsophila
- Agave potatorum
- Artorima
- Astrolepis integerrima
- Beaucarnea hiriartiae
- Brahea pimo
- Calliandra erythrocephala
- Calliandra physocalyx
- Calochortus balsensis
- Desmanthus bicornutus
- Dioon tomasellii
- Epiphyllum anguliger
- Heliconia collinsiana
- Hiếu nữ
- Hymenocallis guerreroensis
- Maianthemum scilloideum
- Malpighia emarginata
- Mammillaria spinosissima
- Peltogyne mexicana
- Petronymphe
- Pinguicula moranensis
- Prosthechea citrina
- Roldana petasitis
- Sideroxylon excavatum
- Symphyotrichum hintonii
- Yucca periculosa
- Zamia paucijuga