Mục lục
5 quan hệ: Bộ Thông, Chi Lãnh sam, Họ Thông, Thực vật, Thực vật hạt trần.
- Chi Lãnh sam
- Thực vật Guerrero
- Thực vật Puebla
Bộ Thông
Bộ Thông hay bộ Tùng bách (danh pháp khoa học: Pinales) là một bộ chứa tất cả các loài thông, bách, kim giao v.v còn tồn tại đến ngày nay thuộc về lớp duy nhất của ngành Thông (Pinophyta) là lớp Thông (Pinopsida).
Xem Abies hickelii và Bộ Thông
Chi Lãnh sam
Bộ lá của ''Abies grandis''. Quả nón của lãnh sam Bulgari trước và sau khi bị tan rã Tán lá của ''Abies alba'' từ rừng linh sam đá vôi Dinaric trên đỉnh Orjen. Chi Lãnh sam (danh pháp khoa học: Abies) là một chi của khoảng 45-55 loài cây có quả nón và thường xanh trong họ Thông (Pinaceae).
Xem Abies hickelii và Chi Lãnh sam
Họ Thông
Họ Thông (danh pháp khoa học: Pinaceae), là một họ thực vật trong bộ Thông (Pinales), bao gồm nhiều loài thực vật có quả nón với giá trị thương mại quan trọng như tuyết tùng, lãnh sam, thiết sam, thông rụng lá, thông và vân sam.
Xem Abies hickelii và Họ Thông
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Abies hickelii và Thực vật
Thực vật hạt trần
Thực vật hạt trần hay thực vật khỏa tử (Gymnospermatophyta) là một nhóm thực vật có hạt chứa các hạt trên các cấu trúc tương tự như hình nón (còn gọi là quả nón, mặc dù chúng không phải là quả thực thụ) chứ không phải bên trong quả như thực vật hạt kín.
Xem Abies hickelii và Thực vật hạt trần
Xem thêm
Chi Lãnh sam
- Abies alba
- Abies amabilis
- Abies balsamea
- Abies beshanzuensis
- Abies borisii-regis
- Abies bracteata
- Abies cephalonica
- Abies chensiensis
- Abies cilicica
- Abies concolor
- Abies densa
- Abies durangensis
- Abies fabri
- Abies fanjingshanensis
- Abies fargesii
- Abies firma
- Abies forrestii
- Abies fraseri
- Abies grandis
- Abies guatemalensis
- Abies hickelii
- Abies hidalgensis
- Abies holophylla
- Abies homolepis
- Abies kawakamii
- Abies koreana
- Abies lasiocarpa
- Abies magnifica
- Abies mariesii
- Abies nebrodensis
- Abies nephrolepis
- Abies nordmanniana
- Abies numidica
- Abies pindrow
- Abies pinsapo
- Abies procera
- Abies recurvata
- Abies religiosa
- Abies sachalinensis
- Abies sibirica
- Abies spectabilis
- Abies squamata
- Abies veitchii
- Abies vejarii
- Abies yuanbaoshanensis
- Abies ziyuanensis
- Chi Lãnh sam
- Vân sam Phan Xi Păng
Thực vật Guerrero
- Abies hickelii
- Agave cupreata
- Agave gypsophila
- Agave potatorum
- Artorima
- Astrolepis integerrima
- Beaucarnea hiriartiae
- Brahea pimo
- Calliandra erythrocephala
- Calliandra physocalyx
- Calochortus balsensis
- Desmanthus bicornutus
- Dioon tomasellii
- Epiphyllum anguliger
- Heliconia collinsiana
- Hiếu nữ
- Hymenocallis guerreroensis
- Maianthemum scilloideum
- Malpighia emarginata
- Mammillaria spinosissima
- Peltogyne mexicana
- Petronymphe
- Pinguicula moranensis
- Prosthechea citrina
- Roldana petasitis
- Sideroxylon excavatum
- Symphyotrichum hintonii
- Yucca periculosa
- Zamia paucijuga
Thực vật Puebla
- Abies hickelii
- Agave macroacantha
- Agave potatorum
- Agave stricta
- Astrolepis integerrima
- Beaucarnea gracilis
- Brickellia problematica
- Ceratozamia mexicana
- Chuỗi ngọc
- Coryphantha pycnacantha
- Cypripedium molle
- Dasylirion lucidum
- Dioon califanoi
- Dioon purpusii
- Echeveria setosa
- Ferocactus robustus
- Flaveria cronquistii
- Flaveria ramosissima
- Flaveria vaginata
- Fuchsia bacillaris
- Geranium vulcanicola
- Hidalgoa ternata
- Houstonia rubra
- Houstonia sharpii
- Lophospermum purpusii
- Maianthemum scilloideum
- Maranta gibba
- Nicotiana obtusifolia
- Pinguicula moranensis
- Prionosciadium linearifolium
- Quercus depressa
- Quercus manzanillana
- Sagittaria latifolia
- Yucca mixtecana
- Yucca periculosa