62 quan hệ: Đông Ngô, Bữa tiệc, Biểu tự, Cao Bái, Chữ Hán, Chiến dịch Tây Xuyên, Chu Du, Dương Hoài, Gia Cát Lượng, Hồ Bắc, Hoàng Trung, Kiếm, Kinh Châu, La Quán Trung, Lỗ Túc, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Bị, Lưu Chương (lãnh chúa), Mũi, Mặt, Ngụy Diên, Người Chứt, Người lính, Pháp Chính, Quan Vũ, Râu (định hướng), Sóng, Sắt, Tam Quốc, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Nhân, Tào Tháo, Tĩnh Hầu, Tôn Quyền, Tứ Xuyên, Thành Đô, Thục Hán, Thuyền, Trận Giang Lăng, Trận Xích Bích, Triệu Vân, Trương Lỗ, Trương Nhiệm, Trương Phi, Trương Tùng, Tư Mã Huy, Tương Châu, Tương Dương, Tương Dương, Hồ Bắc, Xích, ..., 178, 2006, 2007, 2008, 2010, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214. Mở rộng chỉ mục (12 hơn) »
Đông Ngô
Thục Hán Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán.
Mới!!: Bàng Thống và Đông Ngô · Xem thêm »
Bữa tiệc
Một buổi dạ tiệc linh đình ở châu Âu Bữa tiệc hay tiệc hoặc tiệc tùng (một số trường hợp có thể là bữa liên hoan, liên hoan nhẹ, liên hoan thân mật, chiêu đãi, bữa (chầu) nhậu...) là một sự kiện được tổ chức của một hoặc nhiều bên để mời những đối tượng đến tham gia vào một loạt cho các mục đích xã hội, truyền thống, tôn giáo, lễ nghi, hội thoại, giải trí hoặc các mục đích khác.
Mới!!: Bàng Thống và Bữa tiệc · Xem thêm »
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Mới!!: Bàng Thống và Biểu tự · Xem thêm »
Cao Bái
Cao Bái (chữ Hán: 高沛; bính âm: Gao Pei; ???-212) là một viên chỉ huy quân sự phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lưu Chương thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Cao Bái · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiến dịch Tây Xuyên
Chiến dịch Tây Xuyên, hay Lưu Bị chiếm Tây Xuyên hoặc Lưu Bị chiếm Ích Châu là một loạt các chiến dịch quân sự của tập đoàn quân phiệt Lưu Bị cầm đầu trong việc chiếm đoạt Tây Xuyên (phần lớn Ích châu đương thời, bao gồm Tứ Xuyên và Trùng Khánh ngày nay) đang nằm dưới tay của quân phiệt Lưu Chương.
Mới!!: Bàng Thống và Chiến dịch Tây Xuyên · Xem thêm »
Chu Du
Chu Du (chữ Hán: 周瑜; 175 - 210), tên tự Công Cẩn (公瑾), đương thời gọi Chu Lang (周郎), là danh tướng và khai quốc công thần của nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Chu Du · Xem thêm »
Dương Hoài
Dương Hoài (chữ Hán: 楊懷; bính âm: Yang Huai; ???-212) là một viên chỉ huy quân sự phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lưu Chương thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Dương Hoài · Xem thêm »
Gia Cát Lượng
Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Gia Cát Lượng · Xem thêm »
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Bàng Thống và Hồ Bắc · Xem thêm »
Hoàng Trung
Hoàng Trung (黄忠, bính âm: Huáng Zhōng; Wade-Giles: Huang Chung), (145-221), là một vị tướng cuối thời Đông Hán nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Hoàng Trung · Xem thêm »
Kiếm
Bảo kiếm Nguyễn triều. Thi đấu kiếm Kiếm hay gươm là một loại vũ khí lạnh cấu tạo từ một thanh kim loại dài được mài bén dùng để đâm, chém trong tác chiến.
Mới!!: Bàng Thống và Kiếm · Xem thêm »
Kinh Châu
Kinh Châu là một thành phố (địa cấp thị) thuộc tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc, nằm bên sông Dương Tử với dân số 6,3 triệu người, trong đó dân nội thành 5,56 triệu người.
Mới!!: Bàng Thống và Kinh Châu · Xem thêm »
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Mới!!: Bàng Thống và La Quán Trung · Xem thêm »
Lỗ Túc
Lỗ Túc (chữ Hán: 鲁肃; 172 - 217), tên tự là Tử Kính (子敬), là một chính trị gia, tướng lĩnh quân sự và nhà ngoại giao phục vụ dưới trướng Tôn Quyền vào cuối thời Đông Hán ở lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Lỗ Túc · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Bàng Thống và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Lưu Bị · Xem thêm »
Lưu Chương (lãnh chúa)
Lưu Chương (chữ Hán: 刘璋; 162 - 219), tên tự là Quý Ngọc (季玉), là một chư hầu cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Lưu Chương (lãnh chúa) · Xem thêm »
Mũi
Về mặt giải phẫu, mũi là một phần lồi ở động vật có xương sống, nơi chứa lỗ mũi, nơi cho không khí đi vào và ra qua hệ vỏ bọc, thông với miệng.
Mới!!: Bàng Thống và Mũi · Xem thêm »
Mặt
Mặt có thể là.
Mới!!: Bàng Thống và Mặt · Xem thêm »
Ngụy Diên
Ngụy Diên (chữ Hán: 魏延; 177-234), tên tự là Văn Trường / Văn Tràng (文長), là đại tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa.
Mới!!: Bàng Thống và Ngụy Diên · Xem thêm »
Người Chứt
Người Chứt, còn gọi là người Rục, người Sách, người A rem, người Mày, người Mã liềng, người Tu vang, người Pa leng, người Xe lang, người Tơ hung, người Cha cú, người Tắc cực, người U mo, là một dân tộc sinh sống tại trung Việt Nam và Lào.
Mới!!: Bàng Thống và Người Chứt · Xem thêm »
Người lính
Hình chụp một binh lính quân Cờ Đen Bosnia. Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ...
Mới!!: Bàng Thống và Người lính · Xem thêm »
Pháp Chính
Pháp Chính (tiếng Hán: 法正; Phiên âm: Fa Ch'eng) (176 - 220) tự Hiếu Trực (孝直), người huyện Mi, Thiểm Tây ngày nay, là một trong những mưu sĩ hàng đầu của thế lực quân phiệt Lưu Bị thời Tam Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Pháp Chính · Xem thêm »
Quan Vũ
Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, ? - 220), cũng được gọi là Quan Công (關公), biểu tự Vân Trường (雲長) hoặc Trường Sinh (長生) là một vị tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc ở Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Quan Vũ · Xem thêm »
Râu (định hướng)
Râu có thể là.
Mới!!: Bàng Thống và Râu (định hướng) · Xem thêm »
Sóng
Chuyển động sóng, hay ngắn gọn là sóng, là sự lan truyền của dao động.
Mới!!: Bàng Thống và Sóng · Xem thêm »
Sắt
Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.
Mới!!: Bàng Thống và Sắt · Xem thêm »
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Tam Quốc · Xem thêm »
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Mới!!: Bàng Thống và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »
Tào Nhân
Tào Nhân (chữ Hán: 曹仁; 168 - 6 tháng 5, 223), biểu tự Tử Hiếu (子孝), là công thần khai quốc nước Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Tào Nhân · Xem thêm »
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Tào Tháo · Xem thêm »
Tĩnh Hầu
Tĩnh Hầu (chữ Hán: 静侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và quan lại.
Mới!!: Bàng Thống và Tĩnh Hầu · Xem thêm »
Tôn Quyền
Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).
Mới!!: Bàng Thống và Tôn Quyền · Xem thêm »
Tứ Xuyên
Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Bàng Thống và Tứ Xuyên · Xem thêm »
Thành Đô
Thành Đô (tiếng Trung: 成都; bính âm: Chéngdu; Wade-Giles: Ch'eng-tu, phát âm), là một thành phố tại tây nam Trung Quốc, tỉnh lỵ tỉnh Tứ Xuyên, là thành phố thuộc tỉnh, đông dân thứ năm Trung Quốc (2005).
Mới!!: Bàng Thống và Thành Đô · Xem thêm »
Thục Hán
Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).
Mới!!: Bàng Thống và Thục Hán · Xem thêm »
Thuyền
Một chiếc thuyền Thuyền buồm Thuyền là gọi chung những phương tiện giao thông trên mặt nước, thường là đường sông, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ.
Mới!!: Bàng Thống và Thuyền · Xem thêm »
Trận Giang Lăng
Trận Giang Lăng (chữ Hán: 江陵之戰 Giang Lăng chi chiến) có thể là một trong các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Trận Giang Lăng · Xem thêm »
Trận Xích Bích
Trận Xích Bích (Hán Việt: Xích Bích chi chiến) là một trận đánh lớn cuối thời Đông Hán có tính chất quyết định đến cục diện chia ba thời Tam Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Trận Xích Bích · Xem thêm »
Triệu Vân
Triệu Vân (chữ Hán: 趙雲, bính âm: Zhao Yun. 168?-229), tên tự là Tử Long (子龍), người vùng Thường Sơn, là danh tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc ở trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Triệu Vân · Xem thêm »
Trương Lỗ
Trương Lỗ (chữ Hán: 張魯; ?-216; bính âm: Zhang Lu) là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Trương Lỗ · Xem thêm »
Trương Nhiệm
Trương Nhiệm (張任) (?-213) là vị một tướng sống vào cuối đời Hán, đầu đời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc, theo Lưu Chương là thái thú Ích Châu.
Mới!!: Bàng Thống và Trương Nhiệm · Xem thêm »
Trương Phi
Trương Phi (chữ Hán: 張飛; bính âm: Zhang Fei) là danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc và là một nhân vật trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.
Mới!!: Bàng Thống và Trương Phi · Xem thêm »
Trương Tùng
Trương Tùng (chữ Hán: 張松; Phiên âm: Zhāng Sōng; ?–213) là một mưu sĩ của Ích Châu mục Lưu Chương thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Trương Tùng · Xem thêm »
Tư Mã Huy
Tư Mã Huy (chữ Hán: 司馬徽), tự Đức Tháo (德操), hiệu Thủy Kính (水鏡), còn gọi là "Thủy Kính tiên sinh", người Dĩnh Xuyên, không rõ năm sinh năm mất, là một nhân vật lịch sử cuối thời Đông Hán (Hán mạt và Tam Quốc).
Mới!!: Bàng Thống và Tư Mã Huy · Xem thêm »
Tương Châu
Tương Châu (Tiếng Trung: 襄州/襄州, trước tháng 12 năm 2010 gọi là Tương Dương (襄陽/襄阳)), là một quận (khu) thuộc thành phố Tương Dương, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Tương Châu · Xem thêm »
Tương Dương
Tương Dương có thể chỉ: Tại Việt Nam.
Mới!!: Bàng Thống và Tương Dương · Xem thêm »
Tương Dương, Hồ Bắc
Tương Dương (tiếng Trung: 襄阳 / 襄陽; bính âm: Xiāngyáng) là một địa cấp thị ở phía tây bắc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Mới!!: Bàng Thống và Tương Dương, Hồ Bắc · Xem thêm »
Xích
Một sợi dây xích kim loại Xích xe Sợi xích là một loạt những phần tử được nối liên kết với nhau, thông thường được làm bằng kim loại.
Mới!!: Bàng Thống và Xích · Xem thêm »
178
Năm 178 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 178 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Bàng Thống và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Bàng Thống và 2007 · Xem thêm »
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Bàng Thống và 2008 · Xem thêm »
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
Mới!!: Bàng Thống và 2010 · Xem thêm »
208
Năm 208 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 208 · Xem thêm »
209
Năm 209 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 209 · Xem thêm »
210
Năm 210 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 210 · Xem thêm »
211
Năm 211 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 211 · Xem thêm »
212
Năm 212 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 212 · Xem thêm »
213
Năm 213 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 213 · Xem thêm »
214
214 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Bàng Thống và 214 · Xem thêm »