32 quan hệ: Abhinavagupta, Adi Shankara, Aurobindo, Avatar, Áo nghĩa thư, Đại ngã, Ấn Độ giáo, Dự án Manhattan, Guru, Kinh Vệ-đà, Krishna, Linh hồn, Madhvacharya, Mahabharata, Mahatma Gandhi, Pandava, Paramahansa Yogananda, Pháp (Phật giáo), Puranas, Raja yoga, Ramakrishna, Ramanuja, Robert Oppenheimer, Svāmī Vivekānanda, Thiền, Tiếng Phạn, Vũ khí hạt nhân, Vedanta, Vishnu, Yoga, Yogi, 1945.
Abhinavagupta
Abhinavagupta (975-1025) là nhà triết học, nhà thần học.
Mới!!: Bhagavad Gita và Abhinavagupta · Xem thêm »
Adi Shankara
Adi Shankara Adi Shankara (Devanāgarī:,, IPA:; tiếng Malayalam), cũng được biết đến như là ("Shankara đầu tiên trong dòng họ") và ("người thầy dưới chân của Ishvara"), c. 788 – 820 CE,There is some debate regarding this issue.
Mới!!: Bhagavad Gita và Adi Shankara · Xem thêm »
Aurobindo
Sri Aurobindo phải Sri Aurobindo (tiếng Bengal: শ্রী অরবিন্দ Sri Ôrobindo; tiếng Phạn: श्री अरविन्द Srī Aravinda; 15 tháng 8 năm 1872 – 5 tháng 12 năm 1950) là một học giả, nhà thơ, triết gia, yogi người Ấn Độ, là một trong những lãnh tụ tinh thần nổi tiếng nhất và có ảnh hưởng nhất của triết lý Vệ Đà.
Mới!!: Bhagavad Gita và Aurobindo · Xem thêm »
Avatar
Avatar (Sanskrit: अवतार, IAST:, hóa thân, hiện thân, thế thân) là một khái niệm trong đạo Hindu, đề cập đến sự xuất hiện hay hiện thân của đấng thần thánh trên Trái Đất.
Mới!!: Bhagavad Gita và Avatar · Xem thêm »
Áo nghĩa thư
Áo nghĩa thư (zh. 奧義書, sa. upaniṣad), "kinh điển với ý nghĩa uyên áo", là một loại văn bản được xem là thuộc hệ thiên khải (sa. śruti), nghĩa là được "bề trên khai mở cho thấy" trong Ấn Độ giáo.
Mới!!: Bhagavad Gita và Áo nghĩa thư · Xem thêm »
Đại ngã
Brahman (chủ cách brahma ब्रह्म) hay Đại ngã là một khái niệm về một thánh thần tối thượng của Ấn Độ giáo.
Mới!!: Bhagavad Gita và Đại ngã · Xem thêm »
Ấn Độ giáo
Biểu tượng của Ấn Độ giáo được thế giới biết đến Một ngôi đền Ấn Độ giáo Ấn Độ giáo hay còn gọi gọn là Ấn giáo hay Hindu giáo là tên chỉ những nhánh tôn giáo chính có tương quan với nhau và hiện còn tồn tại ở Ấn Đ. Khoảng 80% người Ấn Độ tự xem mình là người theo Ấn Độ giáo và người ta cho rằng, có khoảng 30 triệu người theo Ấn Độ giáo sống tại hải ngoại.
Mới!!: Bhagavad Gita và Ấn Độ giáo · Xem thêm »
Dự án Manhattan
Dự án Manhattan là một dự án nghiên cứu và phát triển đã chế tạo ra những quả bom nguyên tử đầu tiên trong Thế chiến II, chủ yếu do Hoa Kỳ thực hiện với sự giúp đỡ của Anh và Canada.
Mới!!: Bhagavad Gita và Dự án Manhattan · Xem thêm »
Guru
Guru là một từ tiếng Phạn có nghĩa là bậc thầy, người thầy, người hướng dẫn một kiến thức nào đó.
Mới!!: Bhagavad Gita và Guru · Xem thêm »
Kinh Vệ-đà
808 trang Kinh Vệ Đà tiếng Phạn in trên giấy thế kỷ 19 Kinh Vệ Đà, hay Phệ-đà (tiếng Phạn: वेद; tiếng Anh: Veda) xem như là cỗi gốc của giới Bà La Môn và là suối nguồn của nền văn minh Ấn Đ. Véda có nghĩa là "tri thức".
Mới!!: Bhagavad Gita và Kinh Vệ-đà · Xem thêm »
Krishna
Krishna (Sanskrit: कृष्ण in IAST) là hiện thân thứ tám của thần Vishnu trong đạo Hindu.
Mới!!: Bhagavad Gita và Krishna · Xem thêm »
Linh hồn
Linh hồn, trong tư tưởng tín ngưỡng và triết học, trong niềm tin của nhân loại là bản chất tự nhận thức bản thân đặc trưng cho một sinh vật nào đó.
Mới!!: Bhagavad Gita và Linh hồn · Xem thêm »
Madhvacharya
Shri Madhvacharya Shri Madhvacharya (ಶ್ರೀ ಮಧ್ವಾಚಾರ್ಯರು) (1238-1317) là người khởi xướng học thuyết Tattvavāda (Triết lý thật sự), được biết đến như là Dvaita hay là trường phái nhị nguyên (dualism) của triết học Ấn Đ. Nó là một trong ba trường phái có ảnh hưởng lớn nhất của triết lý Vedanta.
Mới!!: Bhagavad Gita và Madhvacharya · Xem thêm »
Mahabharata
Mahabharata (chữ Devanagari: महाभारत - Mahābhārata) là một tác phẩm sử thi bằng tiếng Phạn vĩ đại nhất của Ấn Độ cổ đại.
Mới!!: Bhagavad Gita và Mahabharata · Xem thêm »
Mahatma Gandhi
Mahātmā Gāndhī (2 tháng 10 năm 1869 – 30 tháng 1 năm 1948), nguyên tên đầy đủ là Mohandas Karamchand Gandhi (Devanagari: मोहनदास करमचन्द गांधी; Gujarati: મોહનદાસ કરમચંદ ગાંધી), là anh hùng dân tộc Ấn Độ, đã chỉ đạo cuộc kháng chiến chống chế độ thực dân của Đế quốc Anh và giành độc lập cho Ấn Độ với sự ủng hộ của hàng triệu người dân.
Mới!!: Bhagavad Gita và Mahatma Gandhi · Xem thêm »
Pandava
Trong sử thi Mahabharata, thuộc đạo Hindu, Pandava hay Pandavas là năm người con trai được thừa nhận của Pandu, bởi hai người vợ của ông là Kunti và Madri, công chúa của Madra.
Mới!!: Bhagavad Gita và Pandava · Xem thêm »
Paramahansa Yogananda
Paramahansa Yogananda right Paramahansa Yogananda (Bengali: পরমহংস যোগানন্দ Pôromôhongsho Joganondo, Hindi: परमहंस योगानन्द; 5 tháng 1 năm 1893–tháng 7 năm 1952), là một yogi người Ấn Đ. Ông là người khởi xướng việc đem những lời dạy về thiền định và Kriya Yoga sang thế giới phương Tây.
Mới!!: Bhagavad Gita và Paramahansa Yogananda · Xem thêm »
Pháp (Phật giáo)
Pháp (zh. fă 法, ja. hō, sa. dharma, pi. dhamma), cũng được dịch theo âm Hán-Việt là Đạt-ma (zh. 達磨, 達摩), Đàm-ma (zh. 曇摩), Đàm-mô (zh. 曇無), Đàm (曇).
Mới!!: Bhagavad Gita và Pháp (Phật giáo) · Xem thêm »
Puranas
Puranas (singular: पुराण), là kinh văn Hindu cổ đại ca ngợi các vị thần khác nhau, chủ yếu là thần linh thiêng Trimurti trong Ấn Độ giáo thông qua các câu chuyện thần thánh.
Mới!!: Bhagavad Gita và Puranas · Xem thêm »
Raja yoga
Raja Yoga là những bài tập luyện về Yoga tâm thức theo Yoga Sutra của Patañjali.
Mới!!: Bhagavad Gita và Raja yoga · Xem thêm »
Ramakrishna
Sri Ramakrishna Paramahamsa (Bangla: রামকৃষ্ণ পরমহংস Ramkrishno Pôromôhongsho), tên khai sinh Gadadhar Chattopadhyay (Bangla: গদাধর চট্টোপাধ্যায় Gôdadhor Chôţţopaddhae) Smart, Ninian The World's Religions (1998) p.409, Cambridge University Press, ISBN 0-521-63748-1, (18 tháng 2 1836–16 tháng 8 1886) là một tu sĩ Ấn Độ giáo và là một người có nhiều ảnh hưởng trong phong trào Phục hưng Bengal của thế kỉ 19.
Mới!!: Bhagavad Gita và Ramakrishna · Xem thêm »
Ramanuja
Ramanuja.
Mới!!: Bhagavad Gita và Ramanuja · Xem thêm »
Robert Oppenheimer
Julius Robert Oppenheimer (22 tháng 4 năm 1904 – 18 tháng 2 năm 1967) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ, giáo sư Đại học California tại Berkeley.
Mới!!: Bhagavad Gita và Robert Oppenheimer · Xem thêm »
Svāmī Vivekānanda
Svāmī Vivekānanda Svāmī Vivekānanda (Bengali: স্বামী বিবেকানন্দ Shami Bibekanondo; tiếng Anh: Swami Vivekananda), tên khai sinh là Narendranath Dutta (Nôrendronath Dotto) (12 tháng 1 năm 1863 - 4 tháng 7 năm 1902) là một tu sĩ Ấn Độ giáo Ấn Độ, một trong những lãnh tụ tinh thần nổi tiếng nhất và có ảnh hưởng nhất của trường phái Vedānta.
Mới!!: Bhagavad Gita và Svāmī Vivekānanda · Xem thêm »
Thiền
Thiền có thể là các khái niệm chi tiết sau.
Mới!!: Bhagavad Gita và Thiền · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Bhagavad Gita và Tiếng Phạn · Xem thêm »
Vũ khí hạt nhân
Hơn nửa thế kỷ qua, hình ảnh này vẫn là một trong những ký ức hãi hùng về chiến tranh Vũ khí hạt nhân (tiếng Anh: nuclear weapon), -còn gọi là vũ khí nguyên tử- là loại vũ khí hủy diệt hàng loạt mà năng lượng của nó do các phản ứng phân hạch hạt nhân hoặc/và phản ứng hợp hạch gây ra.
Mới!!: Bhagavad Gita và Vũ khí hạt nhân · Xem thêm »
Vedanta
Vedanta (Devanagari: वेदान्त) là một trường phái triết học nằm trong Ấn Độ giáo xem xét đến bản chất của thế giới hiện thực.
Mới!!: Bhagavad Gita và Vedanta · Xem thêm »
Vishnu
Vishnu (Visnu, Vi-sơ-nu) phiên âm Hán Việt là Tỳ Thấp Nô, là vị thần bảo hộ trong Ấn Độ giáo và Bà la môn giáo.
Mới!!: Bhagavad Gita và Vishnu · Xem thêm »
Yoga
Yoga (sa. yoga), hay còn gọi là Du-già (zh. 瑜伽), là một họ các phương pháp luyện tâm và luyện thân cổ xưa bắt nguồn từ Ấn Đ. Các nhà nghiên cứu cho rằng, thế giới tâm linh của Ấn Độ được phổ biến chính qua khái niệm Yoga này.
Mới!!: Bhagavad Gita và Yoga · Xem thêm »
Yogi
Một bức tượng yogi Hindu ở Birla Mandir, Delhi Yogi hoặc yogini (tiếng Sanskrit) là từ chỉ người luyện tập môn yoga.
Mới!!: Bhagavad Gita và Yogi · Xem thêm »
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Bhagavad Gita và 1945 · Xem thêm »