Mục lục
9 quan hệ: Aulonocara, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Cá, Họ Cá hoàng đế, Hồ, Lớp Cá vây tia, Malawi.
- Aulonocara
- Cá được mô tả năm 1995
Aulonocara
Aulonocara là một chi haplochromine cichlids đặc hữu của hồ Malawi ở Đông Phi.
Xem Aulonocara aquilonium và Aulonocara
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Aulonocara aquilonium và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Aulonocara aquilonium và Động vật có dây sống
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.
Xem Aulonocara aquilonium và Bộ Cá vược
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Aulonocara aquilonium và Cá
Họ Cá hoàng đế
Họ Cá hoàng đế hay họ Cá rô phi (danh pháp khoa học: Cichlidae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.
Xem Aulonocara aquilonium và Họ Cá hoàng đế
Hồ
Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.
Xem Aulonocara aquilonium và Hồ
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Aulonocara aquilonium và Lớp Cá vây tia
Malawi
Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.
Xem Aulonocara aquilonium và Malawi
Xem thêm
Aulonocara
- Aulonocara
- Aulonocara aquilonium
- Aulonocara auditor
- Aulonocara baenschi
- Aulonocara brevinidus
- Aulonocara brevirostre
- Aulonocara ethelwynnae
- Aulonocara gertrudae
- Aulonocara guentheri
- Aulonocara hansbaenschi
- Aulonocara hueseri
- Aulonocara jacobfreibergi
- Aulonocara kandeense
- Aulonocara korneliae
- Aulonocara maylandi
- Aulonocara nyassae
- Aulonocara rostratum
- Aulonocara saulosi
- Aulonocara steveni
- Aulonocara stonemani
- Aulonocara stuartgranti
- Aulonocara trematocephala
Cá được mô tả năm 1995
- Aulonocara aquilonium
- Aulonocara brevinidus
- Aulonocara gertrudae
- Chlamydogobius gloveri
- Chlamydogobius micropterus
- Chlamydogobius squamigenus
- Galaxias rekohua
- Kneria ruaha
- Kneria rukwaensis
- Kneria uluguru
- Knipowitschia ephesi
- Knipowitschia mermere
- Maylandia estherae
- Prietella lundbergi
- Rhinobatos salalah
- Stiphodon surrufus
- Trachelyopterus lucenai
- Xenotilapia nasus