Mục lục
27 quan hệ: Cáceres (tỉnh), Danh sách đô thị tại Cáceres, Danh sách quốc gia, Extremadura, Giờ chuẩn Trung Âu, Giờ mùa hè Trung Âu, Tây Ban Nha, Tỉnh (Tây Ban Nha), Vùng hành chính (Tây Ban Nha), 1900, 1910, 1920, 1930, 1940, 1950, 1960, 1970, 1981, 1991, 1996, 1999, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.
Cáceres (tỉnh)
Tỉnh Cáceres Cáceres là một tỉnh ở phía tây Tây Ban Nha, phía bắc cộng đồng tự trị Extremadura.
Xem Acehúche và Cáceres (tỉnh)
Danh sách đô thị tại Cáceres
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Cáceres trong cộng đồng tự trị Extremadura, Tây Ban Nha.
Xem Acehúche và Danh sách đô thị tại Cáceres
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Xem Acehúche và Danh sách quốc gia
Extremadura
Extremadura (Estremaúra; Estremadura) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha có thủ phủ là thành phố Mérida.
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Xem Acehúche và Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ mùa hè Trung Âu
Giờ mùa hè Trung Âu (viết tắt theo tiếng Anh là CEST - Central European Summer Time) là tên gọi khác của múi giờ UTC+2.
Xem Acehúche và Giờ mùa hè Trung Âu
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Tỉnh (Tây Ban Nha)
Tây Ban Nha được chia thành 50 tỉnh (provincia).
Xem Acehúche và Tỉnh (Tây Ban Nha)
Vùng hành chính (Tây Ban Nha)
404x404px Vùng hành chính (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad autónoma, trực dịch ra tiếng Việt là cộng đồng tự trị, vùng tự chủ,...) là đơn vị hành chính địa phương cao nhất ở Tây Ban Nha.
Xem Acehúche và Vùng hành chính (Tây Ban Nha)
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 1900
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 1910
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 1920
1930
1991.
Xem Acehúche và 1930
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 1940
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 1950
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Acehúche và 1960
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Acehúche và 1970
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Acehúche và 1981
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Acehúche và 1991
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Acehúche và 1996
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Acehúche và 1999
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2001
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2002
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2003
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2004
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2005
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Acehúche và 2006