Mục lục
38 quan hệ: Afghanistan, Ai Cập, Al-Qaeda, Amman, Đô la Mỹ, Bagdad, Chiến tranh Iraq, Euphrates, Hồi giáo, Hồi giáo Sunni, Internet, Iraq, Jordan, Liên Xô, Osama bin Laden, Palestine (định hướng), Phương Tây, Quân đội Hoa Kỳ, Taliban, Thập niên 1980, Tiếng Ả Rập, Zarqa, 10 tháng 11, 17 tháng 11, 18 tháng 12, 1966, 1992, 1997, 1999, 20 tháng 10, 20 tháng 3, 2003, 2004, 2005, 2006, 24 tháng 5, 24 tháng 6, 7 tháng 6.
- Khủng bố ở Iraq
- Lãnh tụ al-Qaeda
- Lãnh tụ al-Qaeda bị ám sát
- Lãnh tụ nhóm khủng bố Hồi giáo
- Thành viên al-Qaeda tại Iraq
- Tội phạm thế kỷ 20
Afghanistan
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Afghanistan
Ai Cập
Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Ai Cập
Al-Qaeda
Cờ Al-Qaeda Bản đồ chỉ những nơi trên thế giới bị tấn công khủng bố bởi al-Qaeda Tổ chức al-Qaeda (tiếng Ả Rập: القاعدة, "El-Qā'idah" hay "Al-Qā'idah") là một tổ chức vũ trang bắt nguồn từ những người Hồi Giáo Sunni do Osama bin Laden thành lập.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Al-Qaeda
Amman
Amman (عمّان) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Jordan, và là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của đất nước.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Amman
Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Đô la Mỹ
Bagdad
Bản đồ Iraq Bagdad (tiếng Ả Rập:بغداد Baġdād) (thường đọc là "Bát-đa") là thủ đô của Iraq và là thủ phủ của tỉnh Bagdad.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Bagdad
Chiến tranh Iraq
Chiến tranh Iraq, Chính phủ Hoa Kỳ gọi là Chiến dịch Đất nước Iraq Tự do, là một cuộc chiến tranh diễn ra tại Iraq từ ngày 20 tháng 3 năm 2003 "The Quietest War: We've Kept Fallujah, but Have We Lost Our Souls?" American Heritage, Oct.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Chiến tranh Iraq
Euphrates
Euphrates (tiếng Ả Rập: نهر الفرات,; Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Fırat; tiếng Syria: ܦܪܬ,; tiếng Việt: Ơ-phơ-rát được phiên âm từ tiếng Pháp: Euphrate) là con sông phía tây trong hai con sông làm nền tảng cho nền văn minh Lưỡng Hà (sông kia là Tigris), khởi nguồn từ Anatolia.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Euphrates
Hồi giáo
Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Hồi giáo
Hồi giáo Sunni
Các nhánh và trường phái khác nhau của đạo Hồi Hồi giáo Sunni là nhánh lớn nhất của đạo Hồi, còn được gọi là Ahl as-Sunnah wa’l-Jamā‘ah (أهل السنة والجماعة) hay ngắn hơn là Ahl as-Sunnah (أهل السنة).
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Hồi giáo Sunni
Internet
Hình vẽ một phần rất nhỏ của World Wide Web, bao gồm một số siêu liên kết Internet (phiên âm Tiếng VIệt: in-tơ-nét) là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Internet
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Iraq
Jordan
Jordan (phiên âm tiếng Việt: Gioóc-đa-ni, الأردن), tên chính thức Vương quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية, Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Trung Đông trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Jordan
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Liên Xô
Osama bin Laden
Osama bin Mohammed bin Awad bin Laden (أسامة بن محمد بن عوض بن لادن,, thường được gọi Osama bin Laden hay Usama bin Laden; 10 tháng 3 năm 1957 – 2 tháng 5 năm 2011) là một người theo đạo Hồi chính thống và là người sáng lập ra tổ chức vũ trang al-Qaeda, là một trong số 10 đối tượng bị FBI truy nã toàn cầu.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Osama bin Laden
Palestine (định hướng)
Palestine có thể có một trong các nghĩa sau.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Palestine (định hướng)
Phương Tây
Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Phương Tây
Quân đội Hoa Kỳ
Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Quân đội Hoa Kỳ
Taliban
Taliban (طالبان) một phong trào chính thống Hồi giáo Sunni Pashtun cực đoan và dân tộc thống trị phần lớn Afghanistan từ năm 1995 đến năm 2001, khi những lãnh đạo của họ đã bị loại bỏ khỏi quyền lực bởi một nỗ lực quân sự hợp tác giữa Hoa Kỳ, Anh quốc và Liên minh phía Bắc.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Taliban
Thập niên 1980
Thập niên 1980 hay thập kỷ 1980 chỉ đến những năm từ 1980 đến 1989, kể cả hai năm đó.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Thập niên 1980
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Tiếng Ả Rập
Zarqa
Zarqā (tiếng Ả Rập: الزرقاء) là một thành phố ở Jordan nằm ở vùng Đông Bắc của Amman.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và Zarqa
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 10 tháng 11
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 17 tháng 11
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 18 tháng 12
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 1966
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 1992
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 1997
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 1999
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 20 tháng 10
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 20 tháng 3
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 2003
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 2004
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 2005
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 2006
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 24 tháng 5
24 tháng 6
Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 24 tháng 6
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Abu Musab al-Zarqawi và 7 tháng 6
Xem thêm
Khủng bố ở Iraq
- Abu Musab al-Zarqawi
- Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant
Lãnh tụ al-Qaeda
- Abu Musab al-Zarqawi
- Ayman al-Zawahiri
- Khalid Sheikh Mohammed
- Osama bin Laden
- Qassem al-Rimi
- Saad bin Ladin
- Saif al-Adel
Lãnh tụ al-Qaeda bị ám sát
- Abdelhamid Abou Zeid
- Abu Musab al-Zarqawi
- Osama bin Laden
- Qassem al-Rimi
- Saad bin Ladin
Lãnh tụ nhóm khủng bố Hồi giáo
- Abu Bakr al-Baghdadi
- Abu Musab al-Zarqawi
- Aden Hashi Farah
- Ayman al-Zawahiri
- Baitullah Mehsud
- Dokka Khamatovich Umarov
- Hakimullah Mehsud
- Noordin Mohammad Top
- Omar Abdel-Rahman
- Osama bin Laden
- Qassem al-Rimi
- Takhir Abdukhalilovich Yuldashev
Thành viên al-Qaeda tại Iraq
- Abu Musab al-Zarqawi
- Sajida Mubarak Atrous al-Rishawi
Tội phạm thế kỷ 20
- Abd al-Basat Muhammad Ali al-Maqrahi
- Abu Musab al-Zarqawi
- Alberto Fujimori
- Andrei Chikatilo
- Anwar Ibrahim
- Augusto Pinochet
- Brendan Smyth
- Charles Taylor (chính khách Liberia)
- Ferdinand Marcos
- François Duvalier
- Gavrilo Princip
- Hissène Habré
- Idi Amin
- Ilich Ramírez Sánchez
- Imelda Marcos
- Jorge Rafael Videla
- Kim Hyon-hui
- Laurent Gbagbo
- Manuel Noriega
- Mehmet Ali Ağca
- Mengistu Haile Mariam
- Mobutu Sese Seko
- Osama bin Laden
- Pablo Escobar
- Phoumi Nosavan
- Ramzi Yousef
- Saif al-Adel
- Slobodan Praljak
- Umar Farouk Abdulmutallab
- Yamaguchi Otoya
Còn được gọi là Ahmad Fadeel al-Nazal al-Khalayleh, Al-Zarqawi, Zarqawi.