Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

28 tháng 1

Mục lục 28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 152 quan hệ: A Thành, Abdelkader Aamara, Antonín Novotný, Arthur Rubinstein, Astrid Lindgren, Ayşe Nur Zarakolu, Đàm Thị Loan, Đồng Khánh, Backstreet Boys, Benoit Clapeyron, Bruno Metsu, Cao Quý Hưng, Carlos Slim Helú, Charlemagne, Charles George Gordon, Charles Taylor (chính khách Liberia), Charles VI của Pháp, Châu Nam Cực, Chiến dịch tấn công Memel, Chiến tranh Boshin, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh Tống-Khiết Đan (1004-1005), Chiến tranh thế giới thứ hai, Cuộc vây hãm Paris (1870–1871), Edith M. Flanigen, Edward VI của Anh, Frank Forde, Gianluigi Buffon, Giáo hoàng Clêmentê IX, Giáo hoàng Phaolô V, Gustav von Arnim, Gustave Eiffel, Hans von Plessen, Hải chiến Awa, Hứa Vĩ Luân, Hồng Quân, Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh, Helsinki, Henry VII của Anh, Henry VIII của Anh, Iceland, Jackson Pollock, James Craig Watson, James Scullin, Jamie Carragher, Jane Austen, John Tavener, José Martí, Joseph Brodsky, Karel Svoboda, ... Mở rộng chỉ mục (102 hơn) »

  2. Tháng một

A Thành

A Thành (tiếng Trung: 阿城区, Hán Việt: A Thành khu) là một quận thuộc địa cấp thị Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 28 tháng 1 và A Thành

Abdelkader Aamara

Abdelkader Aamara (عبد القادر ٱعمارة - sinh ngày 28 tháng 1 năm 1962, tại Bouarfa) là một chính trị gia của Đảng Công lý và Phát triển Maroc.

Xem 28 tháng 1 và Abdelkader Aamara

Antonín Novotný

Antonín Novotný, 1968 Antonín Novotný (10 tháng 12 năm 1904 - 28 tháng 1 năm 1975) là Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Tiệp Khắc giai đoạn 1953-1968, và cũng là Chủ tịch Tiệp Khắc 1957-1968.

Xem 28 tháng 1 và Antonín Novotný

Arthur Rubinstein

Arthur Rubinstein (sinh ngày 28/1/1887 tại Łódź, Ba Lan và mất ngày 20/12/1982 tại Geneva, Thụy Sĩ) là nghệ sĩ piano người Mỹ gốc Ba Lan nổi tiếng với những bản nhạc Chopin và được xem như là một trong những nghệ sĩ piano vĩ đại nhất thế kỉ 20.

Xem 28 tháng 1 và Arthur Rubinstein

Astrid Lindgren

Astrid Anna Emilia Lindgren là một nữ văn sĩ nổi tiếng và có nhiều ảnh hưởng trong giới văn học cho trẻ em của Thụy Điển.

Xem 28 tháng 1 và Astrid Lindgren

Ayşe Nur Zarakolu

Ayşe Nur Zarakolu (nhũ danh Sarısözen) (9.5.1946 – 28.01.2002) là một tác giả, người xuất bản và nhà bênh vực nhân quyền người Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem 28 tháng 1 và Ayşe Nur Zarakolu

Đàm Thị Loan

Đàm Thị Loan (1926–2010) coi như là một trong 3 đội viên nữ đầu tiên và không chính thức của Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.

Xem 28 tháng 1 và Đàm Thị Loan

Đồng Khánh

Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889.

Xem 28 tháng 1 và Đồng Khánh

Backstreet Boys

Backstreet Boys (đôi khi còn được gọi là BSB) là một ban nhạc của Hoa Kỳ đã từng được đề cử giải Grammy.

Xem 28 tháng 1 và Backstreet Boys

Benoit Clapeyron

Benoît Paul Émile Clapeyron (1799-1864) là nhà vật lý và kỹ sư người Pháp.

Xem 28 tháng 1 và Benoit Clapeyron

Bruno Metsu

Bruno Metsu (sinh 28 tháng 1 năm 1954, mất 14 tháng 3 năm 2013), cũng được biết đến với tên gọi Abdul Karim do cải sang đạo Hồi vì tình yêu gia đình, là cựu cầu thủ bóng đá của Pháp.

Xem 28 tháng 1 và Bruno Metsu

Cao Quý Hưng

Cao Quý Hưng (858-28 tháng 1 năm 929), nguyên danh Cao Quý Xương, trong một khoảng thời gian mang tên Chu Quý Xương (朱季昌), tên tự Di Tôn (貽孫), gọi theo thụy hiệu là Sở Vũ Tín vương (楚武信王), là vị quân chủ khai quốc của nước Kinh Nam (Nam Bình) thời Ngũ Đại Thập Quốc.

Xem 28 tháng 1 và Cao Quý Hưng

Carlos Slim Helú

Carlos Slim Helú (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1940 tại Thành phố Mexico) là nhà thương nhân México.

Xem 28 tháng 1 và Carlos Slim Helú

Charlemagne

Charlemagne của đế quốc Karolinger (phiên âm tiếng Việt: Saclơmanhơ, (Carolus Magnus hay Karolus Magnus, nghĩa là Đại đế Carolus; sinh 742 hay 747 – mất ngày 28 tháng 1 năm 814) là vua của người Frank (768 – 814), nổi bật với việc chinh phục Ý và lấy vương miện sắt của Lombardia năm 774, và trong một chuyến viếng thăm thành Roma vào năm 800, được phong "Imperator Augustus" (Hoàng đế vĩ đại) bởi Giáo hoàng Lêô III vào Giáng sinh.

Xem 28 tháng 1 và Charlemagne

Charles George Gordon

Tướng Gordon Thiếu tướng Charles George Gordon (28 tháng 1 năm 1833 – 26 tháng 1 năm 1885), là một sĩ quan trong Quân đội Anh.

Xem 28 tháng 1 và Charles George Gordon

Charles Taylor (chính khách Liberia)

Charles McArthur Ghankay Taylor (sinh 28 tháng 1 năm 1948) là Tổng thống thứ 22 của Liberia nhiệm kỳ từ ngày 02 tháng 8 năm 1997 cho đến khi ông từ chức vào ngày 11 tháng 8 năm 2003.

Xem 28 tháng 1 và Charles Taylor (chính khách Liberia)

Charles VI của Pháp

Charles VI (3 tháng 12 năm 1368 – 21 tháng 10 năm 1422 còn được gọi là Charles le Bienaimé hay Charles le Fol hoặc le Fou) là vị vua Pháp từ 1380 đến khi chết.

Xem 28 tháng 1 và Charles VI của Pháp

Châu Nam Cực

Châu Nam Cực là lục địa nằm xa nhất về phía nam của Trái Đất, chứa cực Nam địa lý và nằm trong vùng Nam Cực của Nam bán cầu, gần như hoàn toàn ở trong vòng Nam Cực và được bao quanh bởi Nam Băng Dương.

Xem 28 tháng 1 và Châu Nam Cực

Chiến dịch tấn công Memel

Chiến dịch tấn công Memel là một trận tấn công của Hồng quân Liên Xô nhằm vào quân đội Đức Quốc xã, diễn ra vào giai đoạn cuối của cuộc chiến tranh Xô-Đức thuộc thế chiến thứ hai.

Xem 28 tháng 1 và Chiến dịch tấn công Memel

Chiến tranh Boshin

Toba-Fushimi, rồi từng bước nắm quyền kiểm soát phần còn lại nước Nhật cho đến cứ điểm cuối cùng ở hòn đảo phía bắc Hokkaidō., chiến tranh Minh Trị Duy tân, là cuộc nội chiến ở Nhật Bản diễn ra từ 1868 đến 1869 giữa quân đội của Mạc phủ Tokugawa đang cầm quyền và những người muốn phục hồi quyền lực triều đình.

Xem 28 tháng 1 và Chiến tranh Boshin

Chiến tranh Pháp-Phổ

Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.

Xem 28 tháng 1 và Chiến tranh Pháp-Phổ

Chiến tranh Tống-Khiết Đan (1004-1005)

Chiến tranh Tống-Khiết Đan (1004 - 1005) chỉ các cuộc giao tranh giữa quân đội Bắc Tống và Khiết Đan trong năm 1004 ở khu vực phía bắc sông Hoàng Hà.

Xem 28 tháng 1 và Chiến tranh Tống-Khiết Đan (1004-1005)

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 28 tháng 1 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Cuộc vây hãm Paris (1870–1871)

Cuộc vây hãm Paris là một trận đánh quan trọng trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, kéo dài từ ngày 19 tháng 9 năm 1870 cho đến ngày 28 tháng 1 năm 1871.

Xem 28 tháng 1 và Cuộc vây hãm Paris (1870–1871)

Edith M. Flanigen

Edith Marie Flanigen sinh ngày 28.1.1929 tại Buffalo, New York, Hoa Kỳ là một nhà hóa học người Mỹ.

Xem 28 tháng 1 và Edith M. Flanigen

Edward VI của Anh

Edward VI (12 tháng 10, 1537 – 6 tháng 7, 1553) là Vua Anh và Ireland từ ngày 28 tháng 1, 1547 đến khi băng hà.

Xem 28 tháng 1 và Edward VI của Anh

Frank Forde

Francis Michael Forde (18 tháng 7 năm 1890 – 28 tháng 1 năm 1983) là một nhà chính trị Úc và là thủ tướng thứ 15 của Úc.

Xem 28 tháng 1 và Frank Forde

Gianluigi Buffon

Gianluigi Buffon (sinh 28 tháng 1 năm 1978 tại Carrara, Ý), còn có biệt danh Gigi, là cựu cầu thủ bóng đá chơi cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý. Anh đã cùng tuyển Ý vô địch World Cup 2006.

Xem 28 tháng 1 và Gianluigi Buffon

Giáo hoàng Clêmentê IX

Clêmentê IX (Latinh: Clemens X) là vị giáo hoàng thứ 238 của giáo hội công giáo.

Xem 28 tháng 1 và Giáo hoàng Clêmentê IX

Giáo hoàng Phaolô V

Phao Lô V (Latinh: Paulus V) là vị giáo hoàng thứ 233 của giáo hội công giáo.

Xem 28 tháng 1 và Giáo hoàng Phaolô V

Gustav von Arnim

Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann.

Xem 28 tháng 1 và Gustav von Arnim

Gustave Eiffel

Alexandre Gustave Eiffel (15 tháng 12 năm 1832 – 27 tháng 12 năm 1923) là một kỹ sư kết cấu, nhà thầu, một nhà chuyên môn về các kết cấu kim loại người Pháp và là một nhà khí tượng học.

Xem 28 tháng 1 và Gustave Eiffel

Hans von Plessen

Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 28 tháng 1 và Hans von Plessen

Hải chiến Awa

diễn ra ngày 28 tháng 1 1868 trong cuộc Chiến tranh Boshin ở Nhật Bản, ở vùng vịnh Awa gần Osaka.

Xem 28 tháng 1 và Hải chiến Awa

Hứa Vĩ Luân

Hứa Vĩ Luân, tên tiếng Anh:Beatrice Xu (tiếng Trung: 許瑋倫 / Hsu Wei Lun / Hui Wei Lun / Xu Wei Lun), sinh ngày 13 tháng 11 năm 1978 tại Đài Bắc - Đài Loan, mất ngày 28 tháng 1 năm 2007.

Xem 28 tháng 1 và Hứa Vĩ Luân

Hồng Quân

Hồng Quân là cách gọi vắn tắt của Hồng quân Công Nông (tiếng Nga: Рабоче-крестьянская Красная армия; dạng ký tự Latin: Raboche-krest'yanskaya Krasnaya armiya, viết tất: RKKA), tên gọi chính thức của Lục quân và Không quân Liên Xô.

Xem 28 tháng 1 và Hồng Quân

Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh

Heinrich IV (11 tháng 11 năm 1050 – 7 tháng 8 năm 1106) là con trai đầu của hoàng đế Heinrich III và nữ hoàng Agnes.

Xem 28 tháng 1 và Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần thánh

Helsinki

Một số hình ảnh Helsinki Helsinki (phiên âm tiếng Việt: Hen-xin-ki; trong tiếng Phần Lan), Helsingfors (trong tiếng Thụy Điển) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Phần Lan.

Xem 28 tháng 1 và Helsinki

Henry VII của Anh

Henry VII (tiếng Wales: Harri Tudur; tiếng Anh: Henry VII of England; 28 tháng 1, 1457 - 21 tháng 4, 1509) là Quốc vương của nước Anh và là Lãnh chúa của Ireland, lên ngôi này 22 tháng 8, năm 1485 cho đến khi ông qua đời.

Xem 28 tháng 1 và Henry VII của Anh

Henry VIII của Anh

Henry VIII (28 tháng 6, 1491 – 28 tháng 1, 1547) là Vua nước Anh từ ngày 21 tháng 4, 1509 cho đến khi băng hà.

Xem 28 tháng 1 và Henry VIII của Anh

Iceland

Iceland (phiên âm tiếng Việt: Ai-xơ-len) hay Băng Đảo, là một đảo quốc thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa đại nghị.

Xem 28 tháng 1 và Iceland

Jackson Pollock

Paul Jackson Pollock (28 tháng 1 năm 1912 – 11 tháng 8 năm 1956), được biết đến với tên Jackson Pollock, là một họa sĩ nổi tiếng người Mỹ và tác phẩm chính về chủ nghĩa trừu tượng sống động.

Xem 28 tháng 1 và Jackson Pollock

James Craig Watson

James Craig Watson (28.01.1838 – 22.11.1880) là nhà thiên văn học người Mỹ gốc Canada.

Xem 28 tháng 1 và James Craig Watson

James Scullin

James Scullin (18 tháng 9 năm 1876 - 28 tháng 1 năm 1953) là một nhà chính trị Úc, ông là Thủ tướng Úc thứ 9.

Xem 28 tháng 1 và James Scullin

Jamie Carragher

James Lee Duncan "Jamie" Carragher (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1978) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí hậu vệ hiện đã giải nghệ.

Xem 28 tháng 1 và Jamie Carragher

Jane Austen

Jane Austen (16 tháng 12 năm 1775 – 18 tháng 7 năm 1817) là một nữ văn sĩ người Anh, tác giả của những tác phẩm nổi tiếng như Lý Trí và Tình Cảm (Sense and Sensibility), Kiêu Hãnh và Định Kiến (Pride and Prejudice), Trang Viên Mansfield (Mansfield Park), Emma, Northanger Abbey, và Thuyết Phục (Persuasion).

Xem 28 tháng 1 và Jane Austen

John Tavener

phải Sir John Tavener (28 tháng 1 năm 1944, Wembley, Anh-12 tháng 11 năm 2013, Child Okeford, Dorset, Anh) là nhà soạn nhạc nổi tiếng người Anh.

Xem 28 tháng 1 và John Tavener

José Martí

José Julián Martí Pérez (28 tháng 1 năm 1853–19 tháng 5 năm 1895) là một lãnh đạo của phong trào độc lập Cuba khỏi Tây Ban Nha, cũng như là một nhà thơ và nhà văn nổi tiếng.

Xem 28 tháng 1 và José Martí

Joseph Brodsky

tiếng Latin: ''Letum non omnia finit'' — Chết không phải là hết Joseph Brodsky (24 tháng 5 năm 1940 - 28 tháng 1 năm 1996), tên trong khai sinh là Iosif Aleksandrovich Brodsky (tiếng Nga: Иосиф Александрович Бродский), là một nhà thơ, nhà văn Mỹ gốc Nga đoạt Giải Nobel Văn học năm 1987.

Xem 28 tháng 1 và Joseph Brodsky

Karel Svoboda

Karel Svoboda (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1938, mất ngày 28 tháng 1 năm 2007) là một nhà soạn nhạc nổi tiếng người Séc.

Xem 28 tháng 1 và Karel Svoboda

Kháng Cách

n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.

Xem 28 tháng 1 và Kháng Cách

Không quân Hoàng gia Lào

Không quân Hoàng gia Lào (tiếng Pháp: Aviation Royale Laotienne – AVRL; tiếng Anh: Royal Lao Air Force), là quân chủng không quân của Quân lực Hoàng gia Lào (FAR), quân đội chính thức của Chính phủ Hoàng gia Lào và Vương quốc Lào trong cuộc nội chiến Lào từ năm 1960-1975.

Xem 28 tháng 1 và Không quân Hoàng gia Lào

Kiêu hãnh và định kiến

Kiêu hãnh và định kiến (tiếng Anh: Pride and Prejudice) là tác phẩm nổi tiếng nhất của nhà văn Anh Jane Austen.

Xem 28 tháng 1 và Kiêu hãnh và định kiến

Kim Thái Tổ

Kim Thái Tổ (chữ Hán: 金太祖, 1 tháng 8 năm 1068 – 19 tháng 9 năm 1123) là miếu hiệu của vị hoàng đế khai quốc của nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa, trị vì từ ngày 28 tháng 1 năm 1115 cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1123.

Xem 28 tháng 1 và Kim Thái Tổ

Kinh Nam

Tĩnh Hải (靜海) Kinh Nam (荆南) (924–963) hay còn gọi là Nam Bình (南平), Bắc Sở (北楚), là một trong mười nước tại miền Trung Nam Trung Quốc, được thành lập sau năm 907, khi nhà Đường sụp đổ, đánh dấu sự khởi đầu của thời kỳ Ngũ đại Thập quốc tại Trung Quốc (907-960).

Xem 28 tháng 1 và Kinh Nam

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 28 tháng 1 và Lịch Gregorius

Lee Yoo-ri

Lee Yu-ri (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1980) là một nữ ca sĩ, diễn viên,người mẫu nổi tiếng tại Hàn Quốc.

Xem 28 tháng 1 và Lee Yoo-ri

Los Angeles

Los Angeles (viết tắt LA; phát âm tiếng Anh:; phiên âm Lốt An-giơ-lét) là thành phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, thuộc về Quận Los Angeles.

Xem 28 tháng 1 và Los Angeles

Mitr Chaibancha

Mitr Chaibancha (tiếng Thái: มิตร ชัย บัญชา, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1934 tại Phetchaburi, Thái Lan - mất ngày 08 tháng 10 năm 1970) là một diễn viên điện ảnh Thái Lan đã tham gia 266 bộ phim 1956-1970.

Xem 28 tháng 1 và Mitr Chaibancha

Mustafa III

Mustafa III (tiếng Thổ Ottoman:MuȲȲafā-yi sālis) (1717 – 1774) là vua thứ 26 của nhà Ottoman - đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, trị vì từ năm 1757 đến 1774.

Xem 28 tháng 1 và Mustafa III

Nữ Chân

Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.

Xem 28 tháng 1 và Nữ Chân

Nội chiến Phần Lan

Nội chiến Phần Lan là một phần của tình trạng hỗn loạn quốc gia và xã hội ảnh hưởng bởi Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914–1918) tại châu Âu.

Xem 28 tháng 1 và Nội chiến Phần Lan

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 28 tháng 1 và Năm nhuận

Ngô Lập Chi

Ngô Lập Chi (1888 - 1968), tên cũ là Ngô Trọng Hưng, hiệu Bái Đinh, biệt hiệu Hồ Hoa chủ nhân; là một nhà giáo, và là nhà nghiên cứu cổ văn Việt Nam.

Xem 28 tháng 1 và Ngô Lập Chi

Nguyễn Thị Mai Hưng

Nguyễn Thị Mai Hưng (sinh 28 tháng 1 năm 1994 tại Bắc Giang) là một vận động viên cờ vua Việt Nam.

Xem 28 tháng 1 và Nguyễn Thị Mai Hưng

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 28 tháng 1 và Nhà Kim

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Xem 28 tháng 1 và Nhà Liêu

Nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.

Xem 28 tháng 1 và Nhà Nguyễn

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Xem 28 tháng 1 và Nhà Tấn

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem 28 tháng 1 và Nhà Tống

Nick Carter (nhạc sĩ)

Nick Carter tên đầy đủ là Nickolas Gene Carter (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1980) là một ca sĩ, nhạc sĩ và đôi lúc là một diễn viên người Mỹ.

Xem 28 tháng 1 và Nick Carter (nhạc sĩ)

Nicolas Sarkozy

Nicolas Sarkozy (IPA: nikɔˈla saʁkɔˈzi -), sinh ngày 28 tháng 1 năm 1955 với tên Nicolas Paul Stéphane Sarközy de Nagy-Bocsa, là cựu tổng thống Pháp.

Xem 28 tháng 1 và Nicolas Sarkozy

Phá thai

Phá thai được định nghĩa y học như thuật ngữ về một sự kết thúc thai nghén bằng cách loại bỏ hay lấy phôi hay thai nhi khỏi tử cung trước khi đến hạn sinh nở.

Xem 28 tháng 1 và Phá thai

Phạm Trưởng

Phạm Trưởng (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1985 tại Bình Định) là một ca sĩ, nhạc sĩ Việt Nam và là cựu thành viên của nhóm nhạc Vboys.

Xem 28 tháng 1 và Phạm Trưởng

Phổ (quốc gia)

Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.

Xem 28 tháng 1 và Phổ (quốc gia)

Pyotr I của Nga

Pyotr I (Пётр Алексеевич Романов, Пётр I, Пётр Великий), có sách viết theo tiếng Anh là Peter I hay tiếng Pháp là Pierre I (sinh ngày: 10 tháng 6 năm 1672 tại Moskva – mất ngày: 8 tháng 2 năm 1725 tại Sankt-Peterburg) là Sa hoàng của nước Nga cũ và sau đó là Hoàng đế của Đế quốc Nga (từ năm 1721), đồng cai trị với vua anh Ivan V - một người yếu ớt và dễ bệnh tật - trước năm 1696.

Xem 28 tháng 1 và Pyotr I của Nga

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Xem 28 tháng 1 và Quân đội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 28 tháng 1 và Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc kỳ Canada

Quốc kỳ Canada, cũng gọi là Lá phong (Maple Leaf) hay Một lá (l'Unifolié) gồm một nền đỏ và một ô màu trắng tại trung tâm của nó, ở giữa ô này có đường nét một lá phong đỏ cách điệu với 11 đầu nhọn.

Xem 28 tháng 1 và Quốc kỳ Canada

Rick Warren

Richard D. "Rick" Warren (s. ngày 28 tháng 1 năm 1954) là nhà sáng lập và Quản nhiệm trưởng Nhà thờ Saddleback, giáo đoàn lớn thứ tư ở Hoa Kỳ, ông cũng là tác giả của nhiều tác phẩm Cơ Đốc, trong đó có The Purpose Driven Life (Cuộc đời có mục đích – một tác phẩm "bồi linh", có tên trong bản liệt kê của tạp chí New York Times các sách bán chạy nhất trong 174 tuần lễ, tính từ tháng 5 năm 2006; được dịch ra 56 thứ tiếng và là sách bán chạy nhất trên thế giới trong những năm 2003, 2004 và 2005).

Xem 28 tháng 1 và Rick Warren

Sarah McLachlan

Sarah Ann McLachlan, OC, OBC (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1968) là nhạc sĩ, ca sĩ và nhà soạn nhạc người Canada.

Xem 28 tháng 1 và Sarah McLachlan

Sheamus

Stephen Farrelly (sinh 28 tháng 1 năm 1978) là một đô vật chuyên nghiệp, diễn viên người Cộng hòa Ireland, được biết nhiều hơn với tên gọi trên võ đài là Sheamus.

Xem 28 tháng 1 và Sheamus

Tàu con thoi Challenger

Tàu con thoi Challenger (tiếng Việt: Người Thách đấu, số hiệu Chỉ định Phương tiện Trên quỹ đạo là OV-099) là con Tàu con thoi thứ hai mà NASA (tiếng Anh: National Aeronautics and Space Administration, tiếng Việt: Cục Quản trị Hàng Không và Không gian Quốc gia Hoa Kỳ) đưa vào hoạt động với Tàu con thoi Columbia, con tàu đầu tiên bay lên quỹ đạo.

Xem 28 tháng 1 và Tàu con thoi Challenger

Tấn An Đế

Tấn An Đế (382–419), tên thật là Tư Mã Đức Tông (司馬德宗), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 28 tháng 1 và Tấn An Đế

Từ Cung Hoàng thái hậu

Từ Cung Hoàng thái hậu (chữ Hán: 慈宮皇太后; 28 tháng 1 năm 1890 - 9 tháng 11 năm 1980), phong hiệu chính thức là Đoan Huy Hoàng thái hậu (端徽皇太后), là phi thiếp của Hoằng Tông Tuyên hoàng đế, thân mẫu của hoàng đế Bảo Đại thuộc triều đại nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Xem 28 tháng 1 và Từ Cung Hoàng thái hậu

Tháp Eiffel

Tháp Eiffel (tiếng Pháp: Tour Eiffel) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thành phố Paris.

Xem 28 tháng 1 và Tháp Eiffel

Tokugawa Ieshige

là vị Tướng Quân thứ 9 của Mạc phủ Tokugawa tại Nhật Bản.

Xem 28 tháng 1 và Tokugawa Ieshige

Tuần duyên Hoa Kỳ

Tuần duyên Hoa Kỳ hay Duyên hải vệ Hoa Kỳ (tiếng Anh:United States Coast Guard hay viết tắt là USCG) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong 7 lực lượng đồng phục liên bang của Hoa Kỳ.

Xem 28 tháng 1 và Tuần duyên Hoa Kỳ

Vũ Bá Oai

Vũ Bá Oai (1903-2001) là một đại võ sư Việt Nam, chưởng môn nhân đời thứ hai của võ phái Thiếu Lâm Hàn Bái (còn gọi là Võ Lâm Hàn Bái), đã kế thừa và phát dương quang đại di sản của tổ sư Hàn Bái để lại thông qua việc thành lập "Hàn Bái Đường" tại Sài Gòn vào thập niên 1950.

Xem 28 tháng 1 và Vũ Bá Oai

Vạ tuyệt thông

Vạ tuyệt thông (hay dứt phép thông công, rút phép thông công) là một hình phạt của Giáo hội Công giáo Rôma dành cho những giáo sĩ và giáo dân phạm trọng tội.

Xem 28 tháng 1 và Vạ tuyệt thông

Viện Hàn lâm Khoa học Nga

Viện Hàn lâm Khoa học Nga (tiếng Nga: Росси́йская акаде́мия нау́к, tên viết tắt: РАН, tên viết tắt latin: RAN) là viện hàn lâm khoa học quốc gia, cơ quan khoa học cao nhất của Liên bang Nga, trung tâm dẫn đầu về các nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học xã hội trên cả nước.

Xem 28 tháng 1 và Viện Hàn lâm Khoa học Nga

Vladimir Sergeyevich Solovyov

Vladimir Sergeyevich Solovyov (tiếng Nga: Владимир Сергеевич Соловьёв; 16 tháng 1 năm 1853 – 31 tháng 7 năm 1900) là một nhà triết học, nhà văn, nhà thơ Nga.

Xem 28 tháng 1 và Vladimir Sergeyevich Solovyov

We Are the World

"We Are the World" là một ca khúc và đĩa đơn từ thiện do siêu nhóm nhạc USA for Africa thu âm năm 1985.

Xem 28 tháng 1 và We Are the World

Wilhelm von Kanitz

Wilhelm Graf von Kanitz (28 tháng 1 năm 1846 tại Podangen – 10 tháng 2 năm 1912 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến chức Trung tướng và Sư đoàn trưởng Sư đoàn số 20 tại Hannover.

Xem 28 tháng 1 và Wilhelm von Kanitz

William Butler Yeats

William Butler Yeats (13 tháng 6 năm 1865 - 28 tháng 1 năm 1939) là nhà thơ, nhà soạn kịch người Ireland đoạt giải Nobel Văn học năm 1923.

Xem 28 tháng 1 và William Butler Yeats

1005

Năm 1005 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1005

1077

Năm 1077 trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1077

1115

Năm 1115 trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1115

1393

Năm 1393 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1393

1457

Năm 1457 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1457

1547

Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1547

1600

Năm 1600 (số La Mã: MDC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy và nhuận một năm thế kỷ của lịch Gregory (nó đã là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba bằng cách sử dụng lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1600

1621

Năm 1621 (số La Mã: MDCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1621

1712

Năm 1712 (MDCCXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius, chậm hơn 11 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1712

1717

Năm 1717 (số La Mã: MDCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1717

1724

Năm 1724 (số La Mã: MDCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1724

1813

1813 (số La Mã: MDCCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1813

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1820

1829

1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1829

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1833

1838

1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1838

1846

1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1846

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1853

1864

1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1864

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1868

1871

1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 1871

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 28 tháng 1 và 1887

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 28 tháng 1 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 28 tháng 1 và 1890

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1912

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1915

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1918

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1929

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1935

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1940

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1945

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1948

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1955

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1962

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 28 tháng 1 và 1965

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 1968

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 28 tháng 1 và 1975

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 28 tháng 1 và 1978

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 28 tháng 1 và 1980

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 28 tháng 1 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 28 tháng 1 và 1983

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 28 tháng 1 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 28 tháng 1 và 1986

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 28 tháng 1 và 1994

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 28 tháng 1 và 1996

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 2002

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 2007

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem 28 tháng 1 và 2010

419

Năm 419 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 419

814

Năm 814 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 814

929

Năm 929 là một năm trong lịch Julius.

Xem 28 tháng 1 và 929

Xem thêm

Tháng một

Còn được gọi là 28 tháng 01.

, Kháng Cách, Không quân Hoàng gia Lào, Kiêu hãnh và định kiến, Kim Thái Tổ, Kinh Nam, Lịch Gregorius, Lee Yoo-ri, Los Angeles, Mitr Chaibancha, Mustafa III, Nữ Chân, Nội chiến Phần Lan, Năm nhuận, Ngô Lập Chi, Nguyễn Thị Mai Hưng, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Nguyễn, Nhà Tấn, Nhà Tống, Nick Carter (nhạc sĩ), Nicolas Sarkozy, Phá thai, Phạm Trưởng, Phổ (quốc gia), Pyotr I của Nga, Quân đội Hoa Kỳ, Quốc hội Hoa Kỳ, Quốc kỳ Canada, Rick Warren, Sarah McLachlan, Sheamus, Tàu con thoi Challenger, Tấn An Đế, Từ Cung Hoàng thái hậu, Tháp Eiffel, Tokugawa Ieshige, Tuần duyên Hoa Kỳ, Vũ Bá Oai, Vạ tuyệt thông, Viện Hàn lâm Khoa học Nga, Vladimir Sergeyevich Solovyov, We Are the World, Wilhelm von Kanitz, William Butler Yeats, 1005, 1077, 1115, 1393, 1457, 1547, 1600, 1621, 1712, 1717, 1724, 1813, 1820, 1829, 1833, 1838, 1846, 1853, 1864, 1868, 1871, 1887, 1889, 1890, 1912, 1915, 1918, 1929, 1934, 1935, 1939, 1940, 1944, 1945, 1948, 1953, 1954, 1955, 1962, 1965, 1968, 1975, 1978, 1980, 1982, 1983, 1985, 1986, 1994, 1996, 2001, 2002, 2007, 2010, 419, 814, 929.