Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Định Thuận vương hậu

Mục lục Định Thuận vương hậu

Định Thuận vương hậu (chữ Hán: 定順王后; Hangul: 정순왕후; 1440 - 7 tháng 7, 1521), là chính phi của Triều Tiên Đoan Tông, vị quân chủ thứ 6 nhà Triều Tiên.

30 quan hệ: Chữ Hán, Cheonggyecheon, Chiêu Hiến vương hậu, Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên, Gangwon (Hàn Quốc), Gyeonggi, Hangul, Hàn Quốc, Lệ Sơn, Namyangju, Nguyên Kính Vương hậu, Nhà Triều Tiên, Triều Tiên Đoan Tông, Triều Tiên Túc Tông, Triều Tiên Thế Tông, Triều Tiên Trung Tông, Triều Tiên vương triều thực lục, Trinh Hi vương hậu, Tư Lăng, Vương đại phi, Vương phi, 1440, 1454, 1455, 1457, 1521, 1698, 22 tháng 1, 4 tháng 6, 7 tháng 7.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Chữ Hán · Xem thêm »

Cheonggyecheon

Cheonggyecheon (hangul:청계천, hanja:淸溪川, Hán-Việt: Thanh Khê Xuyên, còn gọi là Cheong Gye Cheon hoặc Suối Cheonggye), là một dòng suối dài 5,8 km chảy qua khu trung tâm thành phố Seoul, Hàn Quốc, đổ vào sông Jungnangcheon, cuối cùng hợp lưu với sông Hán.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Cheonggyecheon · Xem thêm »

Chiêu Hiến vương hậu

Chiêu Hiến Vương hậu (chữ Hán: 昭憲王后; Hangul: 소헌왕후, 12 tháng 10, 1395 - 19 tháng 4, 1446), là Vương hậu của Triều Tiên Thế Tông, và là mẹ ruột của Triều Tiên Văn Tông và Triều Tiên Thế Tổ.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Chiêu Hiến vương hậu · Xem thêm »

Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên

Danh sách các Vương hậu và Hoàng hậu trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thuộc nhà Triều Tiên, vương triều đã cai trị bán đảo Triều Tiên trong hơn 500 năm.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Danh sách vương hậu nhà Triều Tiên · Xem thêm »

Gangwon (Hàn Quốc)

Gangwon (Hán Việt: Giang Nguyên) là một đạo (tỉnh) nằm ở phía Đông Bắc của Hàn Quốc.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Gangwon (Hàn Quốc) · Xem thêm »

Gyeonggi

Gyeonggi-do (phát âm tiếng Hàn: "kjʌŋ.ɡi.do", âm Hán Việt:Kinh Kỳ đạo) là tỉnh đông dân nhất tại Hàn Quốc.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Gyeonggi · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Hangul · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Hàn Quốc · Xem thêm »

Lệ Sơn

Lệ Sơn trên tranh lụa (Viên Giang 1644–1912) Lệ Sơn là một ngọn núi ở tây bắc Tây An ở Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Lệ Sơn · Xem thêm »

Namyangju

Namyangju (Hán Việt: Nam Dương Châu) là thành phố thuộc tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Namyangju · Xem thêm »

Nguyên Kính Vương hậu

Nguyên Kính vương hậu (chữ Hán: 元敬王后; Hangul: 원경왕후; 11 tháng 7, 1365 - 10 tháng 7, 1420), là Vương hậu duy nhất của Triều Tiên Thái Tông Lý Phương Viễn, vị quân chủ thứ ba của nhà Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Nguyên Kính Vương hậu · Xem thêm »

Nhà Triều Tiên

Nhà Triều Tiên (chữ Hán: 朝鮮王朝; Hangul: 조선왕조; Romaji: Joseon dynasty; 1392 – 1910) hay còn gọi là Lý Thị Triều Tiên (李氏朝鲜), là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Nhà Triều Tiên · Xem thêm »

Triều Tiên Đoan Tông

Triều Tiên Đoan Tông (1441–1457), là vị Quốc vương thứ sáu của nhà Triều Tiên, trị vì từ năm 1452 đến năm 1457.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Triều Tiên Đoan Tông · Xem thêm »

Triều Tiên Túc Tông

Triều Tiên Túc Tông (chữ Hán: 朝鲜肃宗, Hangul: 조선 숙종; 15 tháng 8 năm 1661 – 8 tháng 6 năm 1720) là Quốc vương thứ 19 của nhà Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Triều Tiên Túc Tông · Xem thêm »

Triều Tiên Thế Tông

Triều Tiên Thế Tông (chữ Hán: 朝鮮世宗, Hangul: 조선세종, 7 tháng 5, 1397 – 30 tháng 3, 1450) là vị quốc vương thứ tư của nhà Triều Tiên, trị vì từ năm 1418 đến năm 1450, tổng cộng 32 năm.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Triều Tiên Thế Tông · Xem thêm »

Triều Tiên Trung Tông

Triều Tiên Trung Tông (chữ Hán: 朝鮮中宗; Hangul: 조선중종; 19 tháng 3, 1488 – 14 tháng 11, 1544) là vị Quốc vương thứ 11 của nhà Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Triều Tiên Trung Tông · Xem thêm »

Triều Tiên vương triều thực lục

Triều Tiên phong kiến Vương triều thực lục (chữ Hán: 朝鮮封建王朝實錄), Triều Tiên Vương triều thực lục (朝鮮王朝實錄), hay Lý triều thực lục (李朝實錄) là tên gọi một hợp tuyển các văn bản ghi chép hàng năm của Triều đại Triều Tiên từ năm 1413 đến năm 1865.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Triều Tiên vương triều thực lục · Xem thêm »

Trinh Hi vương hậu

Trinh Hi vương hậu (chữ Hán:: 貞熹王后; Hangul: 정희왕후, 8 tháng 12, 1418 - 30 tháng 3, 1483), còn gọi Từ Thánh đại phi (慈聖大妃), là chánh thất của Triều Tiên Thế Tổ, mẹ đẻ của Ý Kính Thế tử và Triều Tiên Duệ Tông và là tổ mẫu của Triều Tiên Thành Tông.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Trinh Hi vương hậu · Xem thêm »

Tư Lăng

Tư Lăng có thể là một trong những lăng an táng các vị vua sau.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Tư Lăng · Xem thêm »

Vương đại phi

Thần Trinh Vương hậu - vị Đại phi quyền lực những giai đoạn cuối nhà Triều Tiên. Vương đại phi (chữ Hán: 王大妃; Hangul: 왕대비), là một tước hiệu của nữ giới thuộc vương thất nhà Cao Ly và nhà Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Vương đại phi · Xem thêm »

Vương phi

Vương phi (chữ Hán: 王妃), là phong hiệu thông thường đặt cho phối ngẫu của Quốc vương ở Đông Á như nhà Triều Tiên.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và Vương phi · Xem thêm »

1440

Năm 1440 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1440 · Xem thêm »

1454

Năm 1454 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1454 · Xem thêm »

1455

Năm 1455 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1455 · Xem thêm »

1457

Năm 1457 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1457 · Xem thêm »

1521

Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1521 · Xem thêm »

1698

Năm 1698 (Số La Mã:MDCXCVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 1698 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 22 tháng 1 · Xem thêm »

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 4 tháng 6 · Xem thêm »

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Định Thuận vương hậu và 7 tháng 7 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Định Thuận Vương hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »