Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiền tố

Mục lục Tiền tố

Tiền tố hay tiếp đầu ngữ là một phụ tố được đặt trước một từ.

23 quan hệ: Apollo, Axit vô cơ, Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học, Gia tố (ngôn ngữ Bantu), Học viện Karolinska, Kích thước tập tin, Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh, Mạo từ xác định tiếng Ả Rập, Ngữ pháp tiếng Anh, Nhóm ngôn ngữ Bantu, Oxit, Phụ tố, SI, Từ vựng tiếng Việt, Tiếng Cherokee, Tiếng Indonesia, Tiếng Phạn, Tiếng Séc, Tiếng Thái, Tiếng Tswana, Tiếng Yuracaré, Tiền tố nhị phân, Trung Quốc (khu vực).

Apollo

Apollo, điêu khắc La Mã sao chép Hy Lạp, bảo tàng Louvre Apollo (tiếng Hy Lạp: Απόλλων Apóllon) là thần ánh sáng, chân lý và nghệ thuật trong thần thoại Hy Lạp, thường được thể hiện dưới hình dạng một chàng trai tóc vàng, đeo cung bạc và mang đàn lia.

Mới!!: Tiền tố và Apollo · Xem thêm »

Axit vô cơ

Axit vô cơ là những hợp chất vô cơ có tính axit.

Mới!!: Tiền tố và Axit vô cơ · Xem thêm »

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

Mới!!: Tiền tố và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Xem thêm »

Gia tố (ngôn ngữ Bantu)

Gia tố, còn gọi là tiền tiền tố, là một hình vị đứng trước tiền tố lớp danh từ trong một số ngôn ngữ Bantu nhất định.

Mới!!: Tiền tố và Gia tố (ngôn ngữ Bantu) · Xem thêm »

Học viện Karolinska

Lối vào từ Solnavägen Phòng thí nghiệm Berzelius, KI Solna Thư viện của Học viện và Phòng thí nghiệm Berzelius, KI Solna The old yard, KI Solna Học viện Karolinska (tiếng Thụy Điển: Karolinska Institutet) là một trong các trường đại học y khoa lớn nhất châu Âu.

Mới!!: Tiền tố và Học viện Karolinska · Xem thêm »

Kích thước tập tin

Kích thước tập tin là kích thước của một tập tin máy tính.

Mới!!: Tiền tố và Kích thước tập tin · Xem thêm »

Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh

Một thuật ngữ hay một từ có nguồn gốc Hy Lạp, La Tinh hoặc nguồn gốc Anglo-Saxon như ‘syllogism’ hay ‘unmanly’ thường có ba phần.

Mới!!: Tiền tố và Lược âm tiết ở hậu tố tiếng Anh · Xem thêm »

Mạo từ xác định tiếng Ả Rập

el-Baḥrēn''), tên tiếng Ả Rập của Bahrain. (ال, cũng được chuyển tự là el- như được các âm trong một số dạng tiếng Ả Rập) là mạo từ xác định trong tiếng Ả Rập: một tiểu từ (ḥarf) mà mục đích là làm cho danh từ là nó đi liền xác định.

Mới!!: Tiền tố và Mạo từ xác định tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Ngữ pháp tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất.

Mới!!: Tiền tố và Ngữ pháp tiếng Anh · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Bantu

Nhóm ngôn ngữ Bantu, chính xác hơn là nhóm ngôn ngữ Bantu Hẹp (ngược lại với "Bantu Rộng", một nhóm phân loại lỏng lẻo bao gồm cả những ngôn ngữ Bantoid khác), là một nhánh chính của ngữ hệ Niger–Congo.

Mới!!: Tiền tố và Nhóm ngôn ngữ Bantu · Xem thêm »

Oxit

Gỉ sắt chứa sắt (III) oxit Fe2O3 Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.

Mới!!: Tiền tố và Oxit · Xem thêm »

Phụ tố

Phụ tố là hình vị phụ thêm vào gốc từ, biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.

Mới!!: Tiền tố và Phụ tố · Xem thêm »

SI

Hệ đo lường quốc tế SI Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.

Mới!!: Tiền tố và SI · Xem thêm »

Từ vựng tiếng Việt

Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp.

Mới!!: Tiền tố và Từ vựng tiếng Việt · Xem thêm »

Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee (ᏣᎳᎩ ᎦᏬᏂᎯᏍᏗ Tsalagi Gawonihisdi) là một ngôn ngữ Iroquois được người Cherokee nói.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Cherokee · Xem thêm »

Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Indonesia · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Tiếng Séc

Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Séc · Xem thêm »

Tiếng Thái

Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Thái · Xem thêm »

Tiếng Tswana

Tiếng Tswana (tên bản địa: Setswana) là một ngôn ngữ được nói tại khu vực Nam Phi bởi hơn năm triệu người.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Tswana · Xem thêm »

Tiếng Yuracaré

Yuracaré (cũng được biết đến như Yurakaré, Yurakar, Yuracare, Yurucare, Yuracar, Yurakare, Yurujuré, Yurujare) là một ngôn ngữ tách biệt đang bị đe dọa, được dùng tại vùng trung tâm Bolivia tại Cochabamba và Beni, nói bởi người Yuracaré.

Mới!!: Tiền tố và Tiếng Yuracaré · Xem thêm »

Tiền tố nhị phân

Trong tính toán, tiền tố nhị phân được dùng để định lượng những con số lớn mà ở đó dùng lũy thừa hai có ích hơn dùng lũy thừa 10 (như kích thước bộ nhớ máy tính).

Mới!!: Tiền tố và Tiền tố nhị phân · Xem thêm »

Trung Quốc (khu vực)

Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.

Mới!!: Tiền tố và Trung Quốc (khu vực) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »