Mục lục
6 quan hệ: Bộ Măng tây, Họ Măng tây, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Yucca.
- Yucca
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Yucca angustissima và Bộ Măng tây
Họ Măng tây
Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa.
Xem Yucca angustissima và Họ Măng tây
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Yucca angustissima và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Yucca angustissima và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Yucca angustissima và Thực vật một lá mầm
Yucca
Yucca là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.
Xem Yucca angustissima và Yucca
Xem thêm
Yucca
- Yucca × schottii
- Yucca aloifolia
- Yucca angustissima
- Yucca arkansana
- Yucca baccata
- Yucca baileyi
- Yucca brevifolia
- Yucca campestris
- Yucca capensis
- Yucca carnerosana
- Yucca cernua
- Yucca coahuilensis
- Yucca constricta
- Yucca de-smetiana
- Yucca decipiens
- Yucca declinata
- Yucca elata
- Yucca endlichiana
- Yucca faxoniana
- Yucca filifera
- Yucca flaccida
- Yucca gigantea
- Yucca glauca
- Yucca gloriosa
- Yucca grandiflora
- Yucca harrimaniae
- Yucca intermedia
- Yucca jaliscensis
- Yucca lacandonica
- Yucca linearifolia
- Yucca madrensis
- Yucca mixtecana
- Yucca necopina
- Yucca neomexicana
- Yucca pallida
- Yucca periculosa
- Yucca potosina
- Yucca queretaroensis
- Yucca reverchonii
- Yucca rostrata
- Yucca rupicola
- Yucca schidigera
- Yucca tenuistyla
- Yucca thompsoniana
- Yucca treculeana
- Yucca utahensis
- Yucca valida
Còn được gọi là Yucca angustissima avia, Yucca angustissima kanabensis, Yucca angustissima toftiae, Yucca angustissima var. avia, Yucca angustissima var. kanabensis, Yucca angustissima var. toftiae.