Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Cóc bùn, Rừng, Sông, Trung Quốc, Xenophrys.
- Atympanophrys
- Động vật đặc hữu Vân Nam
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Xenophrys giganticus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Xenophrys giganticus và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Xenophrys giganticus và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Xenophrys giganticus và Bộ Không đuôi
Họ Cóc bùn
Họ Cóc bùn (danh pháp khoa học: Megophryidae) là một họ cóc trong bộ Không đuôi có nguồn gốc ở phía đông nam ấm áp của châu Á, từ chân núi Himalaya về phía đông, phía nam tới Indonesia và quần đảo Đại Sunda tại Đông Nam Á, và kéo dài đến Philippines.
Xem Xenophrys giganticus và Họ Cóc bùn
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Xenophrys giganticus và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Xenophrys giganticus và Sông
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Xenophrys giganticus và Trung Quốc
Xenophrys
Xenophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.
Xem Xenophrys giganticus và Xenophrys
Xem thêm
Atympanophrys
- Atympanophrys
- Xenophrys giganticus
- Xenophrys nankiangensis
- Xenophrys shapingensis
- Xenophrys wawuensis
Động vật đặc hữu Vân Nam
- Acheilognathus elongatus
- Amolops bellulus
- Amolops tuberodepressus
- Anabarilius polylepis
- Atretium yunnanensis
- Cá nheo Côn Minh
- Cóc Ai Lao
- Chaparana unculuanus
- Cuora yunnanensis
- Cynops wolterstorffi
- Cyprinus yilongensis
- Cyprinus yunnanensis
- Fenouilia kreitneri
- Gloydius monticola
- Ingerana liui
- Japalura yulongensis
- Liobagrus nigricauda
- Margarya bicostata
- Nanorana ventripunctata
- Oreolalax granulosus
- Oreolalax jingdongensis
- Paa maculosa
- Pseudobagrus medianalis
- Sa giông Trình Cống
- Schizothorax lepidothorax
- Sinocyclocheilus anophthalmus
- Stigmella kao
- Triplophysa gejiuensis
- Typhlobarbus nudiventris
- Xenophrys daweimontis
- Xenophrys giganticus
- Yunnanilus nigromaculatus