Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép, Chi Cá chép, Họ Cá chép, Lớp Cá vây tia, Trung Quốc.
- Cá được mô tả năm 1977
- Chi Cá chép
- Động vật đặc hữu Vân Nam
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cyprinus yilongensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cyprinus yilongensis và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Xem Cyprinus yilongensis và Bộ Cá chép
Chi Cá chép
Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi thông thường là cá chép (Cyprinus carpio).
Xem Cyprinus yilongensis và Chi Cá chép
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S.
Xem Cyprinus yilongensis và Họ Cá chép
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cyprinus yilongensis và Lớp Cá vây tia
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Cyprinus yilongensis và Trung Quốc
Xem thêm
Cá được mô tả năm 1977
- Aplocheilichthys usanguensis
- Baileychromis centropomoides
- Bathyraja maculata
- Canthigaster rapaensis
- Cyprinus ilishaestomus
- Cyprinus yilongensis
- Dascyllus flavicaudus
- Etheostoma striatulum
- Garra longipinnis
- Hephaestus obtusifrons
- Lacustricola omoculatus
- Lepidiolamprologus kendalli
- Lethrinops microdon
- Lethrinops stridei
- Maylandia lombardoi
- Neolamprologus prochilus
- Nothobranchius janpapi
- Nothobranchius lourensi
- Nothobranchius steinforti
- Sillago intermedius
- Squalius prespensis
- Tampichthys mandibularis
- Tropheus kasabae
- Tropheus polli
Chi Cá chép
- Cá chép
- Cá dầy
- Chi Cá chép
- Cyprinus ilishaestomus
- Cyprinus megalophthalmus
- Cyprinus micristius
- Cyprinus quidatensis
- Cyprinus rubrofuscus
- Cyprinus yilongensis
- Cyprinus yunnanensis
Động vật đặc hữu Vân Nam
- Acheilognathus elongatus
- Amolops bellulus
- Amolops tuberodepressus
- Anabarilius polylepis
- Atretium yunnanensis
- Cá nheo Côn Minh
- Cóc Ai Lao
- Chaparana unculuanus
- Cuora yunnanensis
- Cynops wolterstorffi
- Cyprinus yilongensis
- Cyprinus yunnanensis
- Fenouilia kreitneri
- Gloydius monticola
- Ingerana liui
- Japalura yulongensis
- Liobagrus nigricauda
- Margarya bicostata
- Nanorana ventripunctata
- Oreolalax granulosus
- Oreolalax jingdongensis
- Paa maculosa
- Pseudobagrus medianalis
- Sa giông Trình Cống
- Schizothorax lepidothorax
- Sinocyclocheilus anophthalmus
- Stigmella kao
- Triplophysa gejiuensis
- Typhlobarbus nudiventris
- Xenophrys daweimontis
- Xenophrys giganticus
- Yunnanilus nigromaculatus