Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cementit

Mục lục Cementit

Cementit (hay sắt cacbua, cacbua sắt) là một hợp chất liên kim loại của sắt và cacbon, chính xác hơn là một cacbua kim loại chuyển tiếp trung gian với công thức Fe3C.

18 quan hệ: Austenit, Cacbon, Cacbua, Cohenit, Epsilon, Ferrit (sắt), Gang, Gốm, Hợp chất, Hệ tinh thể đơn nghiêng, Hệ tinh thể lục phương, Hệ tinh thể trực thoi, Pearlit, Phổ Mössbauer, Sắt, Sắt từ, Thép, Thuận từ.

Austenit

Biểu đồ pha sắt-cacbon, chỉ ra các điều kiện mà theo đó '''austenit''' (γ) là ổn định trong thép cacbon. Các thù hình của sắt - sắt alpha và sắt gamma. Austenit hay còn gọi là sắt gamma, sắt pha gamma (γ-Fe), là một thù hình kim loại không từ tính hay một dung dịch rắn của sắt, với một nguyên tố tạo hợp kim.

Mới!!: Cementit và Austenit · Xem thêm »

Cacbon

Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Cementit và Cacbon · Xem thêm »

Cacbua

Cacbua Trong hóa học, cacbua (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbure /kaʁbyʁ/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Cementit và Cacbua · Xem thêm »

Cohenit

Cohenit là khoáng vật cacbua sắt nguồn gốc tự nhiên với cấu trúc hóa học (Fe, Ni, Co)3C.

Mới!!: Cementit và Cohenit · Xem thêm »

Epsilon

Epsilon (chữ hoa Ε, chữ thường ε hoặc hình lưỡi liềm ε; tiếng Hy Lạp: Έψιλον) là chữ cái thứ năm của bảng chữ cái Hy Lạp.

Mới!!: Cementit và Epsilon · Xem thêm »

Ferrit (sắt)

Biểu đồ pha sắt-cacbon, chỉ ra các điều kiện mà theo đó '''ferrit''' (α) là ổn định. Ferrit hay ferit, sắt alpha hoặc α-Fe là dạng lập phương tâm khối (BCC) của sắt.

Mới!!: Cementit và Ferrit (sắt) · Xem thêm »

Gang

carbon Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%.

Mới!!: Cementit và Gang · Xem thêm »

Gốm

Gốm cổ Sài Gòn trong Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Gốm là một loại vật dụng, trong xây dựng công trình, dinh thự và ngay cả máng nước, vật gia dụng...

Mới!!: Cementit và Gốm · Xem thêm »

Hợp chất

Muối ăn (NaCl) là một hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố là Natri và Clorua Trong hóa học, hợp chất là một chất được cấu tạo bởi từ 2 nguyên tố trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định.

Mới!!: Cementit và Hợp chất · Xem thêm »

Hệ tinh thể đơn nghiêng

Mẫu khoáng vật thuộc hệ tinh thể một nghiêng, Orthoclase Trong tinh thể học, hệ tinh thể một nghiêng (hay còn được gọi là đơn nghiêng, một xiên) được biểu diễn bởi ba véctơ đơn vị có chiều dài không bằng nhau và giống với hệ tinh thể trực thoi nhưng khác nhau về giá trị góc giữa các véctơ đơn vị.

Mới!!: Cementit và Hệ tinh thể đơn nghiêng · Xem thêm »

Hệ tinh thể lục phương

Một mẫu tinh thể hệ tinh thể sáu phương, beryl Sáu phương Trong tinh thể học, hệ tinh thể sáu phương là một trong bảy hệ tinh thể và nó chứa 7 nhóm điểm.

Mới!!: Cementit và Hệ tinh thể lục phương · Xem thêm »

Hệ tinh thể trực thoi

Trong tinh thể học, hệ tinh thể trực thoi là một trong bảy hệ tinh thể thuộc nhóm điểm.

Mới!!: Cementit và Hệ tinh thể trực thoi · Xem thêm »

Pearlit

SEM của pearlit khắc mòn, 2000X. Ảnh chụp cắt lớp thăm dò nguyên tử của pearlit. Các điểm đỏ chỉ ra vị trí của các nguyên tử cacbon. Các nguyên tử sắt không chỉ ra trong hình. Ống nano được thể hiện để so sánh kích thước. Pearlit xuất hiện tại điểm eutectoid của biểu đồ pha sắt-cacbon (gần phía dưới mé trái). Pearlit hay peclit là một cấu trúc hai pha, phiến mỏng (hay lớp) bao gồm các lớp xen kẽ của ferrit (88% khối lượng) và cementit (12% khối lượng) xảy ra trong một số chủng loại thép và gang.

Mới!!: Cementit và Pearlit · Xem thêm »

Phổ Mössbauer

Phổ Mossbauer, hay còn gọi là phương pháp phổ Mossbauer, là một phương pháp của vật lý thực nghiệm, phương pháp này dựa trên hiệu ứng Mossbauer để nghiên cứu tính chất vật lý và hoá học và sự phụ thuộc vào thời gian của các tính chất của các vật liệu.

Mới!!: Cementit và Phổ Mössbauer · Xem thêm »

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Mới!!: Cementit và Sắt · Xem thêm »

Sắt từ

Đường cong từ trễ - Đặc trưng quan trọng nhất của chất sắt từ Sắt từ là các chất có từ tính mạnh, hay khả năng hưởng ứng mạnh dưới tác dụng của từ trường ngoài, mà tiêu biểu là sắt (Fe), và tên gọi "sắt từ" được đặt cho nhóm các chất có tính chất từ giống với sắt.

Mới!!: Cementit và Sắt từ · Xem thêm »

Thép

Cầu thép Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác.

Mới!!: Cementit và Thép · Xem thêm »

Thuận từ

nam châm nhỏ, độc lập, không tương tác.Thuận từ là những chất có từ tính yếu (trong ngành từ học xếp vào nhóm phi từ, có nghĩa là chất không có từ tính).

Mới!!: Cementit và Thuận từ · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Xementit.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »