Mục lục
50 quan hệ: An Dương, Điền Bố, Điền Hoằng Chánh, Đường Văn Tông, Bính âm Hán ngữ, Bắc Kinh, Cựu Đường thư, Chữ Hán, Hà Bắc (Trung Quốc), Hà Nam, Hà Tiến Thao, Hàm Đan, Hàn Dũ, Hành Thủy, Hồ Bắc, Hồi Cốt, Lịch sử Trung Quốc, Lý Bảo Thần, Lý Tố, Lý Toàn Lược, Nhà Đường, Sử Hiến Thành, Sơn Đông, Sơn Tây (định hướng), Tân Đường thư, Tế Ninh, Thái Nguyên, Thạch Gia Trang, Thương Châu, Trung Quốc, Tư trị thông giám, Tương Dương, Hồ Bắc, Vương Nguyên Quỳ, Vương Thừa Tông, Vương Vũ Tuấn, 29 tháng 8, 761, 780, 782, 801, 820, 821, 822, 823, 824, 826, 828, 829, 834, 921.
- Mất năm 834
- Người Duy Ngô Nhĩ
- Sinh thế kỷ 8
An Dương
An Dương là một huyện nằm ở phía Tây thành phố Hải Phòng, được tách ra từ huyện An Hải cũ vào năm 2002.
Xem Vương Đình Thấu và An Dương
Điền Bố
Điền Bố (chữ Hán: 田布, bính âm: Tian Bu, 785 - 6 tháng 2 năm 822), tên tự là Đôn Lễ (敦禮) là Tiết độ sứ ba trấn Hà DươngTrị sở nay thuộc Tiêu Tác, Hà Nam, Trung Quốc, Kinh Nguyên, Ngụy Bác dưới triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Điền Bố
Điền Hoằng Chánh
Điền Hoằng Chánh (chữ Hán: 田弘正, bính âm: Tian Hongzheng 764 - 29 tháng 8 năm 821), nguyên danh Điền Hưng (田興), tên tự là An Đạo (安道) thụy hiệu Nghi quốc Trung Mẫn công (沂忠愍公), là Tiết độ sứ lưỡng trấn Ngụy Bác, Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Điền Hoằng Chánh
Đường Văn Tông
Đường Văn Tông (chữ Hán: 唐文宗; 20 tháng 11, năm 809 - 10 tháng 2, năm 840), tên thật Lý Ngang (李昂), là vị hoàng đế thứ 15 hay 17 của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Đường Văn Tông
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Vương Đình Thấu và Bính âm Hán ngữ
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Xem Vương Đình Thấu và Bắc Kinh
Cựu Đường thư
Cựu Đường thư (tiếng Trung phồn thể: 舊唐書, giản thể: 旧唐书; bính âm: Jiù táng shū) là bộ sách lịch sử nằm trong 24 bộ chính sử Trung Quốc do sử quan Lưu Hu triều Hậu Tấn biên soạn.
Xem Vương Đình Thấu và Cựu Đường thư
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Chữ Hán
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Hà Bắc (Trung Quốc)
Hà Nam
Hà Nam là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam.
Hà Tiến Thao
Hà Tiến Thao (chữ Hán: 何進滔, bính âm: He Jintao, ? - 840), là Tiết độ sứ Ngụy Bác dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Hà Tiến Thao
Hàm Đan
Hàm Đan (邯郸市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Vương Đình Thấu và Hàm Đan
Hàn Dũ
Hàn Dũ (chữ Hán: 韓愈, 768 - 25/12/824) tự Thoái Chi 退之, sinh tại đất Hà Dương, Hà Nam, Trung Quốc (nay thuộc Mạnh Châu, tỉnh Hà Nam); tổ phụ người đất Xương Lê (nay thuộc Hà Bắc, có thuyết nói thuộc huyện Nghĩa, Liêu Ninh) nên ông thường tự xưng là Hàn Xương Lê (韩昌黎), làm quan về đời vua Đường Hiến Tông (806 - 820) tới Binh bộ thị lang, Lại bộ thị lang.
Hành Thủy
Hành Thủy (衡水市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Vương Đình Thấu và Hành Thủy
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hồi Cốt
Hãn quốc Uyghur, hay Đế quốc Uyghur; tên thời nhà Đường là Hồi Cốt hay Hồi Hột là một đế quốc Đột Quyết (Turk) của người Duy Ngô Nhĩ tồn tại trong khoảng một thế kỷ từ giữa thế kỷ 8 đến thế kỷ 9.
Xem Vương Đình Thấu và Hồi Cốt
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Vương Đình Thấu và Lịch sử Trung Quốc
Lý Bảo Thần
Lý Bảo Thần (chữ Hán: 李寶臣, 718 - tháng 6 năm 781), nguyên quán ở Phạm Dương, tên thật là Trương Trung Chí (張忠誌), còn gọi là Trương Bảo Thần (張寶臣) hay An Trung Chí (安忠志),Cựu Đường thư, quyển 142.
Xem Vương Đình Thấu và Lý Bảo Thần
Lý Tố
Lý Tố (chữ Hán: 李愬, 773 – 821), tên tự là Nguyên Trực, người Lâm Đàm, Thao Châu, là tướng lĩnh trung kỳ nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Lý Toàn Lược
Lý Toàn Lược (chữ Hán: 李全略, ? - 826), vốn tên là Vương Nhật Giản (王日簡), là Tiết độ sứ Hoành Hải dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Lý Toàn Lược
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Nhà Đường
Sử Hiến Thành
Sử Hiến Thành (chữ Hán: 史憲誠, bính âm: Shi Xiancheng, ? - 30 tháng 7 năm 829), là Tiết độ sứ Ngụy Bác dưới triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, cai trị bán li khai với chính quyền trung ương.
Xem Vương Đình Thấu và Sử Hiến Thành
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Sơn Đông
Sơn Tây (định hướng)
Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.
Xem Vương Đình Thấu và Sơn Tây (định hướng)
Tân Đường thư
Tân Đường thư (chữ Hán giản thể: 新唐书; phồn thể: 新唐書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Âu Dương Tu thời Bắc Tống chủ biên cùng Tống Kỳ, Phạm Trấn, Lữ Hạ Khanh tham gia vào việc viết và biên soạn vào năm Khánh Lịch thứ 4 (năm 1044), đến tháng 7 năm Chí Hòa nguyên niên (năm 1054) thì hoàn thành.
Xem Vương Đình Thấu và Tân Đường thư
Tế Ninh
Tế Ninh hay Tể Ninh (tiếng Trung: (phồn thể: 濟寧市; giản thể: 济宁市) bính âm: Jìníng Shì, Hán-Việt: Tế (Tể) Ninh thị) là một địa cấp thị của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Tế Ninh
Thái Nguyên
Thái Nguyên là một tỉnh ở đông bắc Việt Nam, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội và là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.
Xem Vương Đình Thấu và Thái Nguyên
Thạch Gia Trang
phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.
Xem Vương Đình Thấu và Thạch Gia Trang
Thương Châu
Thương Châu có thể chỉ.
Xem Vương Đình Thấu và Thương Châu
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Vương Đình Thấu và Trung Quốc
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Xem Vương Đình Thấu và Tư trị thông giám
Tương Dương, Hồ Bắc
Tương Dương (tiếng Trung: 襄阳 / 襄陽; bính âm: Xiāngyáng) là một địa cấp thị ở phía tây bắc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Tương Dương, Hồ Bắc
Vương Nguyên Quỳ
Vương Nguyên Quỳ (chữ Hán: 王元逵, bính âm: Wang Yuankui, 812 - 854 hay 857Cựu Đường thư, quyển 142), thụy hiệu Thái Nguyên Trung công (太原忠公) là Tiết độ sứ Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, nắm quyền cai trị bán li khai với chính quyền trung ương trong giai đoạn 834 - 854.
Xem Vương Đình Thấu và Vương Nguyên Quỳ
Vương Thừa Tông
Vương Thừa Tông (chữ Hán: 王承宗, bính âm: Wang Chengzong, 788 - 820), là Tiết độ sứ Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Vương Thừa Tông
Vương Vũ Tuấn
Vương Vũ Tuấn (chữ Hán: 王武俊, bính âm Wang Wujun, 735 - 9 tháng 8 năm 801), tên tự là Nguyên Anh (元英), bản danh Một Nặc Hàn (沒諾幹), thụy hiệu Lang Nha Trung Liệt vương (琅邪忠烈王), là Tiết độ sứ Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vương Đình Thấu và Vương Vũ Tuấn
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Vương Đình Thấu và 29 tháng 8
761
Năm 761 là một năm trong lịch Julius.
780
Năm 780 là một năm trong lịch Julius.
782
Năm 782 là một năm trong lịch Julius.
801
Năm 801 là một năm trong lịch Julius.
820
Năm 820 là một năm trong lịch Julius.
821
Năm 821 là một năm trong lịch Julius.
822
Năm 822 là một năm trong lịch Julius.
823
Năm 823 là một năm trong lịch Julius.
824
Năm 824 là một năm trong lịch Julius.
826
Năm 826 là một năm trong lịch Julius.
828
Năm 828 là một năm trong lịch Julius.
829
Năm 829 là một năm trong lịch Julius.
834
Năm 834 là một năm trong lịch Julius.
921
Năm 921 là một năm trong lịch Julius.
Xem thêm
Mất năm 834
- Vương Đình Thấu
Người Duy Ngô Nhĩ
- Cổ Lực Na Trát
- Karim Massimov
- Lý Khả Cử
- Ngô Nhĩ Khai Hy
- Vương Đình Thấu
- Địch Lệ Nhiệt Ba
Sinh thế kỷ 8
- An Khánh Tự
- Giáo hoàng Lêô III
- Giáo hoàng Pascalê I
- Krum
- Lý Duy Nhạc
- Lý Hi Liệt
- Lý Sư Đạo
- Lý Thân (nhà Đường)
- Lý Đàm
- Lưu Tổng
- Lương Sùng Nghĩa
- Ngô Nguyên Tế
- Ngô Thiếu Dương
- Nikephoros I
- Offa của Mercia
- Staurakios
- Sử Hiến Thành
- Sử Triều Nghĩa
- Thẩm phu nhân (Đường Đại Tông)
- Trisong Detsen
- Trương Trọng Vũ
- Trương hoàng hậu (Đường Túc Tông)
- Vương Sĩ Chân
- Vương Thái hậu (Đường Kính Tông)
- Vương Thừa Tông
- Vương Đình Thấu
- Độc Cô quý phi (Đường Đại Tông)