Mục lục
41 quan hệ: Đại Đồng, Điền Hoằng Chánh, Đường Hiến Tông, Đường Mục Tông, Bính âm Hán ngữ, Bảo Định, Bắc Kinh, Cựu Đường thư, Chữ Hán, Chu Thao, Chư hầu, Hà Bắc (Trung Quốc), Hà Nam, Hành Thủy, Hoạn quan, Lịch sử Trung Quốc, Lý Sư Đạo, Lưu Tế, Ngô Nguyên Tế, Nhà Đường, Sơn Đông, Sơn Tây (định hướng), Tân Đường thư, Tể tướng, Thái An (định hướng), Thạch Gia Trang, Trú Mã Điếm, Trung Quốc, Tư trị thông giám, Vương Thừa Tông, 2 tháng 5, 785, 805, 809, 810, 816, 817, 819, 820, 821, 824.
- Mất năm 821
- Sinh thế kỷ 8
Đại Đồng
Đại Đồng có thể là tên của.
Điền Hoằng Chánh
Điền Hoằng Chánh (chữ Hán: 田弘正, bính âm: Tian Hongzheng 764 - 29 tháng 8 năm 821), nguyên danh Điền Hưng (田興), tên tự là An Đạo (安道) thụy hiệu Nghi quốc Trung Mẫn công (沂忠愍公), là Tiết độ sứ lưỡng trấn Ngụy Bác, Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Tổng và Điền Hoằng Chánh
Đường Hiến Tông
Đường Hiến Tông (chữ Hán: 唐憲宗; 778 - 14 tháng 2 năm 820), tên thật là Lý Thuần (李純), là vị Hoàng đế thứ 11 hay 14 của nhà Đường trong lịch sử Trung Hoa.
Xem Lưu Tổng và Đường Hiến Tông
Đường Mục Tông
Đường Mục Tông (chữ Hán: 唐穆宗; 26 tháng 7, 795Cựu Đường thư, quyển 16. - 25 tháng 2, 824), tên thật Lý Hằng (李恆), là vị Hoàng đế thứ 12 hay 15 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Tổng và Đường Mục Tông
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Lưu Tổng và Bính âm Hán ngữ
Bảo Định
Bảo Định có thể là.
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Cựu Đường thư
Cựu Đường thư (tiếng Trung phồn thể: 舊唐書, giản thể: 旧唐书; bính âm: Jiù táng shū) là bộ sách lịch sử nằm trong 24 bộ chính sử Trung Quốc do sử quan Lưu Hu triều Hậu Tấn biên soạn.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chu Thao
Chu Thao (chữ Hán: 朱滔, bính âm: Zhu Tao, 746 - 785), thụy hiệu Thông Nghĩa vương (通義王), là quyền Tiết độ sứ Lư Long dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Lưu Tổng và Hà Bắc (Trung Quốc)
Hà Nam
Hà Nam là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam.
Hành Thủy
Hành Thủy (衡水市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Lưu Tổng và Lịch sử Trung Quốc
Lý Sư Đạo
Lý Sư Đạo (chữ Hán: 李師道, ? - 8 tháng 3 năm 819Tư trị thông giám, quyển 241) là Tiết độ sứ Bình Lư(平盧) dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Lưu Tế
Lưu Tế (chữ Hán: 劉濟, bính âm: Liu Ji, 757 - 20 tháng 8 năm 810), tên tự là Tế Chi (濟之), là tiết độ sứ Lư Long dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Ngô Nguyên Tế
Ngô Nguyên Tế (chữ Hán: 吳元濟, bính âm: Wu Yuanji, 783 - 12 tháng 12 năm 817), là Tiết độ sứ tự xưng tại Chương Nghĩa dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Sơn Tây (định hướng)
Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.
Xem Lưu Tổng và Sơn Tây (định hướng)
Tân Đường thư
Tân Đường thư (chữ Hán giản thể: 新唐书; phồn thể: 新唐書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Âu Dương Tu thời Bắc Tống chủ biên cùng Tống Kỳ, Phạm Trấn, Lữ Hạ Khanh tham gia vào việc viết và biên soạn vào năm Khánh Lịch thứ 4 (năm 1044), đến tháng 7 năm Chí Hòa nguyên niên (năm 1054) thì hoàn thành.
Tể tướng
Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.
Thái An (định hướng)
Thái An có thể là.
Xem Lưu Tổng và Thái An (định hướng)
Thạch Gia Trang
phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.
Xem Lưu Tổng và Thạch Gia Trang
Trú Mã Điếm
Trú Mã Điếm (tiếng Trung: 驻马店市) là một địa cấp thị của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Xem Lưu Tổng và Tư trị thông giám
Vương Thừa Tông
Vương Thừa Tông (chữ Hán: 王承宗, bính âm: Wang Chengzong, 788 - 820), là Tiết độ sứ Thành Đức dưới thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Tổng và Vương Thừa Tông
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
785
Năm 785 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 785
805
Năm 805 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 805
809
Năm 809 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 809
810
Năm 810 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 810
816
Năm 816 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 816
817
Năm 817 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 817
819
Năm 819 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 819
820
Năm 820 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 820
821
Năm 821 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 821
824
Năm 824 là một năm trong lịch Julius.
Xem Lưu Tổng và 824
Xem thêm
Mất năm 821
- Lý Tố
- Lưu Tổng
- Điền Hoằng Chính
Sinh thế kỷ 8
- An Khánh Tự
- Giáo hoàng Lêô III
- Giáo hoàng Pascalê I
- Krum
- Lý Duy Nhạc
- Lý Hi Liệt
- Lý Sư Đạo
- Lý Thân (nhà Đường)
- Lý Đàm
- Lưu Tổng
- Lương Sùng Nghĩa
- Ngô Nguyên Tế
- Ngô Thiếu Dương
- Nikephoros I
- Offa của Mercia
- Staurakios
- Sử Hiến Thành
- Sử Triều Nghĩa
- Thẩm phu nhân (Đường Đại Tông)
- Trisong Detsen
- Trương Trọng Vũ
- Trương hoàng hậu (Đường Túc Tông)
- Vương Sĩ Chân
- Vương Thái hậu (Đường Kính Tông)
- Vương Thừa Tông
- Vương Đình Thấu
- Độc Cô quý phi (Đường Đại Tông)