Mục lục
18 quan hệ: Đông Chu liệt quốc, Ý Tử, Chữ Hán, Hiếu Vũ Đế, Lỗ (nước), Lịch sử Trung Quốc, Thụy hiệu, Trung Vũ Vương, Vũ Đế, Vũ Bá, Vũ Công (thụy hiệu), Vũ Hầu (thụy hiệu), Vũ Tông, Vũ Tử, Vũ Trọng, Vũ Vương, Vệ (nước), Xuân Thu.
Đông Chu liệt quốc
Đông Chu liệt quốc chí (chữ Hán: 東周列國志) là tiểu thuyết lịch sử gồm 108 hồi được Thái Nguyên Phóng thời Thanh cải biên từ Tân liệt quốc chí khoảng trên 700.000 chữ của Phùng Mộng Long thời Minh mạt.
Xem Vũ Thúc và Đông Chu liệt quốc
Ý Tử
Ý Tử (chữ Hán: 懿子) là thụy hiệu của 1 số vị khanh đại phu thời Đông Chu liệt quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vũ Thúc và Ý Tử
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Hiếu Vũ Đế
Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 孝武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Vũ Thúc và Lịch sử Trung Quốc
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Trung Vũ Vương
Trung Vũ Vương (chữ Hán: 忠武王) là thụy hiệu của những nhân vật lịch sử sau.
Vũ Đế
Vũ Đế (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.
Xem Vũ Thúc và Vũ Đế
Vũ Bá
Vũ Bá (chữ Hán: 武伯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và khanh đại phu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vũ Thúc và Vũ Bá
Vũ Công (thụy hiệu)
Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.
Xem Vũ Thúc và Vũ Công (thụy hiệu)
Vũ Hầu (thụy hiệu)
Vũ Hầu (chữ Hán: 武侯) hoặc Võ Hầu, là thụy hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại.
Xem Vũ Thúc và Vũ Hầu (thụy hiệu)
Vũ Tông
Vũ Tông (chữ Hán: 武宗) hoặc Võ Tông, là miếu hiệu của một số vị quân chủ.
Vũ Tử
Vũ Tử (chữ Hán: 武子) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Vũ Thúc và Vũ Tử
Vũ Trọng
Vũ Trọng hay Võ Trọng (chữ Hán: 武仲) là thụy hiệu của 1 số vị khanh đại phu thời Đông Chu liệt quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Vũ Vương
Vũ Vương (chữ Hán: 武王 hoặc 禑王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.