Mục lục
23 quan hệ: An Hiếu Đế, Đại Hiếu Đế, Đường Chiêu Tông, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiêu Hiếu Đế, Hiến Hiếu Đế, Hiếu Đế, Hoằng Hiếu Đế, Huệ Hiếu Đế, Khâm Hiếu Đế, Mẫn Hiếu Đế, Minh Hiếu Đế, Nguyên Anh Tông, Nguyên Hiếu Đế, Nguyên Văn Tông, Nhân Hiếu Đế, Quảng Hiếu Đế, Tôn hiệu, Thánh Hiếu Đế, Thụy hiệu, Tuyên Hiếu Đế, Vũ Hiếu Đế.
An Hiếu Đế
An Hiếu Đế (chữ Hán: 安孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Đại Hiếu Đế
Đại Hiếu Đế (chữ Hán: 大孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Đại Hiếu Đế
Đường Chiêu Tông
Đường Chiêu Tông (chữ Hán: 唐昭宗, 31 tháng 3 năm 867 – 22 tháng 9 năm 904), nguyên danh Lý Kiệt (李傑), sau cải thành Lý Mẫn (李敏), rồi Lý Diệp (李曄), là hoàng đế áp chót của nhà Đường.
Xem Văn Hiếu Đế và Đường Chiêu Tông
Chế độ quân chủ
Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.
Xem Văn Hiếu Đế và Chế độ quân chủ
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chiêu Hiếu Đế
Chiêu Hiếu Đế (chữ Hán: 昭孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Chiêu Hiếu Đế
Hiến Hiếu Đế
Hiến Hiếu Đế (chữ Hán: 献孝帝 hoặc 宪孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Hiến Hiếu Đế
Hiếu Đế
Hiếu Đế (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Hoằng Hiếu Đế
Hoằng Hiếu Đế (chữ Hán: 弘孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Hoằng Hiếu Đế
Huệ Hiếu Đế
Huệ Hiếu Đế (chữ Hán: 惠孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Huệ Hiếu Đế
Khâm Hiếu Đế
Khâm Hiếu Đế (chữ Hán: 欽孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Khâm Hiếu Đế
Mẫn Hiếu Đế
Mẫn Hiếu Đế (chữ Hán: 愍孝帝 hoặc 閔孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Mẫn Hiếu Đế
Minh Hiếu Đế
Minh Hiếu Đế (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến.
Xem Văn Hiếu Đế và Minh Hiếu Đế
Nguyên Anh Tông
Nguyên Anh Tông (1303 - 1323).
Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Anh Tông
Nguyên Hiếu Đế
Nguyên Hiếu Đế (chữ Hán: 元孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Hiếu Đế
Nguyên Văn Tông
Jayaatu Khan Nguyên Văn Tông (1304-1332), tên thật là Borjigin Töbtemür (Hán Việt: Bột Nhi Chỉ Cân Đồ Thiếp Mục Nhi) là vị hoàng đế thứ 8 và thứ 10 của triều đại nhà Nguyên trong lịch sử Trung Hoa.
Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Văn Tông
Nhân Hiếu Đế
Nhân Hiếu Đế (chữ Hán: 仁孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.
Xem Văn Hiếu Đế và Nhân Hiếu Đế
Quảng Hiếu Đế
Quảng Hiếu Đế (chữ Hán: 廣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.
Xem Văn Hiếu Đế và Quảng Hiếu Đế
Tôn hiệu
Tôn hiệu (chữ Hán 尊号) là danh hiệu "tôn kính" cho những người được "tôn quý", phổ biến nhất là ở những vị Thái thượng hoàng, Thái thượng vương hay Hoàng thái hậu.
Thánh Hiếu Đế
Thánh Hiếu Đế (chữ Hán: 聖孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.
Xem Văn Hiếu Đế và Thánh Hiếu Đế
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Tuyên Hiếu Đế
Tuyên Hiếu Đế (chữ Hán: 宣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Xem Văn Hiếu Đế và Tuyên Hiếu Đế
Vũ Hiếu Đế
Vũ Hiếu Đế (chữ Hán 武孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.