Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Văn Hiếu Đế

Mục lục Văn Hiếu Đế

Văn Hiếu Đế (chữ Hán: 文孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mục lục

  1. 23 quan hệ: An Hiếu Đế, Đại Hiếu Đế, Đường Chiêu Tông, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiêu Hiếu Đế, Hiến Hiếu Đế, Hiếu Đế, Hoằng Hiếu Đế, Huệ Hiếu Đế, Khâm Hiếu Đế, Mẫn Hiếu Đế, Minh Hiếu Đế, Nguyên Anh Tông, Nguyên Hiếu Đế, Nguyên Văn Tông, Nhân Hiếu Đế, Quảng Hiếu Đế, Tôn hiệu, Thánh Hiếu Đế, Thụy hiệu, Tuyên Hiếu Đế, Vũ Hiếu Đế.

An Hiếu Đế

An Hiếu Đế (chữ Hán: 安孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và An Hiếu Đế

Đại Hiếu Đế

Đại Hiếu Đế (chữ Hán: 大孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Đại Hiếu Đế

Đường Chiêu Tông

Đường Chiêu Tông (chữ Hán: 唐昭宗, 31 tháng 3 năm 867 – 22 tháng 9 năm 904), nguyên danh Lý Kiệt (李傑), sau cải thành Lý Mẫn (李敏), rồi Lý Diệp (李曄), là hoàng đế áp chót của nhà Đường.

Xem Văn Hiếu Đế và Đường Chiêu Tông

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Xem Văn Hiếu Đế và Chế độ quân chủ

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Văn Hiếu Đế và Chữ Hán

Chiêu Hiếu Đế

Chiêu Hiếu Đế (chữ Hán: 昭孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Chiêu Hiếu Đế

Hiến Hiếu Đế

Hiến Hiếu Đế (chữ Hán: 献孝帝 hoặc 宪孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Hiến Hiếu Đế

Hiếu Đế

Hiếu Đế (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Hiếu Đế

Hoằng Hiếu Đế

Hoằng Hiếu Đế (chữ Hán: 弘孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Hoằng Hiếu Đế

Huệ Hiếu Đế

Huệ Hiếu Đế (chữ Hán: 惠孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Huệ Hiếu Đế

Khâm Hiếu Đế

Khâm Hiếu Đế (chữ Hán: 欽孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Khâm Hiếu Đế

Mẫn Hiếu Đế

Mẫn Hiếu Đế (chữ Hán: 愍孝帝 hoặc 閔孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Mẫn Hiếu Đế

Minh Hiếu Đế

Minh Hiếu Đế (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến.

Xem Văn Hiếu Đế và Minh Hiếu Đế

Nguyên Anh Tông

Nguyên Anh Tông (1303 - 1323).

Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Anh Tông

Nguyên Hiếu Đế

Nguyên Hiếu Đế (chữ Hán: 元孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Hiếu Đế

Nguyên Văn Tông

Jayaatu Khan Nguyên Văn Tông (1304-1332), tên thật là Borjigin Töbtemür (Hán Việt: Bột Nhi Chỉ Cân Đồ Thiếp Mục Nhi) là vị hoàng đế thứ 8 và thứ 10 của triều đại nhà Nguyên trong lịch sử Trung Hoa.

Xem Văn Hiếu Đế và Nguyên Văn Tông

Nhân Hiếu Đế

Nhân Hiếu Đế (chữ Hán: 仁孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Xem Văn Hiếu Đế và Nhân Hiếu Đế

Quảng Hiếu Đế

Quảng Hiếu Đế (chữ Hán: 廣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.

Xem Văn Hiếu Đế và Quảng Hiếu Đế

Tôn hiệu

Tôn hiệu (chữ Hán 尊号) là danh hiệu "tôn kính" cho những người được "tôn quý", phổ biến nhất là ở những vị Thái thượng hoàng, Thái thượng vương hay Hoàng thái hậu.

Xem Văn Hiếu Đế và Tôn hiệu

Thánh Hiếu Đế

Thánh Hiếu Đế (chữ Hán: 聖孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.

Xem Văn Hiếu Đế và Thánh Hiếu Đế

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem Văn Hiếu Đế và Thụy hiệu

Tuyên Hiếu Đế

Tuyên Hiếu Đế (chữ Hán: 宣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Tuyên Hiếu Đế

Vũ Hiếu Đế

Vũ Hiếu Đế (chữ Hán 武孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Văn Hiếu Đế và Vũ Hiếu Đế