Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiếu Đế

Mục lục Hiếu Đế

Hiếu Đế (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

59 quan hệ: Ai Đế, An Hiếu Đế, Đáp Lạt Ma Bát Lạt, Đại Hiếu Đế, Đế quốc Đại Hàn, Định Đế, Đường Ai Đế, Đường Duệ Tông, Đường Hiến Tông, Đường Hy Tông, Bắc Nguyên, Cảnh Hiếu Đế, Chí Hiếu Đế, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiêu Hiếu Đế, Chu Thường Tuân, Cung Đế, Hậu Chúa, Hiến Hiếu Đế, Hoằng Hiếu Đế, Huệ Hiếu Đế, Khâm Hiếu Đế, Kim Chương Tông, Lý Cảnh, Lưu Kiều, Lưu Tri Viễn, Mẫn Hiếu Đế, Minh Hiếu Đế, Ngũ Đại Thập Quốc, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nguyên Ích Tông, Nguyên Chiêu Tông, Nguyên Hiếu Đế, Nguyên Ninh Tông, Nguyên Thái Định Đế, Nguyên Thuận Đế, Nguyên Vũ Tông, Nhân Hiếu Đế, Niên hiệu, Quang Hiếu Đế, Quang Vũ Đế, Quảng Hiếu Đế, Tống Hiếu Tông, Tống Hoài Tông, Tống Huy Tông, Tống Ninh Tông, Thái Đế, Thái Vương (thụy hiệu), Thánh Hiếu Đế, ..., Thụy hiệu, Thiện nhượng, Thuận Đế, Triều Tiên Cao Tông, Triệu Phu, Trung Vương, Tuyên Hiếu Đế, Vũ Hiếu Đế, Văn Hiếu Đế. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »

Ai Đế

Ai Đế (chữ Hán: 哀帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Ai Đế · Xem thêm »

An Hiếu Đế

An Hiếu Đế (chữ Hán: 安孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và An Hiếu Đế · Xem thêm »

Đáp Lạt Ma Bát Lạt

Đáp Lạt Ma Bát Lạt (chữ Hán: 答剌麻八剌, bính âm: Dálàmábālà, Anh văn: Darmabala) (1264 – 1292) là con trai thứ hai của Thái tử Chân Kim, cháu nội của đại hãn Hốt Tất Liệt, mẹ là Huy Nhân Dụ Thánh hoàng hậu, người của thị tộc Hoằng Cát Lạt.

Mới!!: Hiếu Đế và Đáp Lạt Ma Bát Lạt · Xem thêm »

Đại Hiếu Đế

Đại Hiếu Đế (chữ Hán: 大孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Đại Hiếu Đế · Xem thêm »

Đế quốc Đại Hàn

Đế quốc Đại Hàn (hanja: 大韓帝國; hangul: 대한제국; Hán-Việt: Đại Hàn Đế quốc) là quốc hiệu của Triều Tiên trong giai đoạn 1897-1910, thời nhà Triều Tiên.

Mới!!: Hiếu Đế và Đế quốc Đại Hàn · Xem thêm »

Định Đế

Định Đế (chữ Hán: 定帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Định Đế · Xem thêm »

Đường Ai Đế

Đường Ai Đế (chữ Hán: 唐哀帝, 892 – 908), cũng gọi là Chiêu Tuyên Đế (昭宣帝), nguyên danh Lý Tộ (李祚), sau cải thành Lý Chúc (李柷), là vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Đường, tại vị từ năm 904 đến năm 907.

Mới!!: Hiếu Đế và Đường Ai Đế · Xem thêm »

Đường Duệ Tông

Đường Duệ Tông (chữ Hán: 唐睿宗, 22 tháng 6, 662 - 13 tháng 7, 716), là vị Hoàng đế thứ năm và thứ bảy của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi hai lần vào các thời điểm 27 tháng 2 năm 684 - 8 tháng 10 năm 690, và 25 tháng 7 năm 710 - 8 tháng 9 năm 712.

Mới!!: Hiếu Đế và Đường Duệ Tông · Xem thêm »

Đường Hiến Tông

Đường Hiến Tông (chữ Hán: 唐憲宗; 778 - 14 tháng 2 năm 820), tên thật là Lý Thuần (李純), là vị Hoàng đế thứ 11 hay 14 của nhà Đường trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Đế và Đường Hiến Tông · Xem thêm »

Đường Hy Tông

Đường Hy Tông (8 tháng 6 năm 862 – 20 tháng 4 năm 888, trị vì 873 - 888), nguyên danh Lý Nghiễm (李儼), đến năm 873 cải thành Lý Huyên (李儇), là một hoàng đế nhà Đường.

Mới!!: Hiếu Đế và Đường Hy Tông · Xem thêm »

Bắc Nguyên

Bắc Nguyên (tiếng Mông Cổ: ᠬᠦᠮᠠᠷᠳᠦ ᠥᠨ ᠥᠯᠥᠰ, tiếng Trung: 北元; bính âm: Beǐyuán) là phần tàn dư của nhà Nguyên khi bị trục xuất khỏi Trung Quốc vào năm 1368 và rút về Mông Cổ, và kết thúc khi nhà Thanh nổi lên vào thế kỷ 17.

Mới!!: Hiếu Đế và Bắc Nguyên · Xem thêm »

Cảnh Hiếu Đế

Cảnh Hiếu Đế (chữ Hán: 景孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Cảnh Hiếu Đế · Xem thêm »

Chí Hiếu Đế

Chí Hiếu Đế (chữ Hán: 至孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Mới!!: Hiếu Đế và Chí Hiếu Đế · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Hiếu Đế và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiêu Hiếu Đế

Chiêu Hiếu Đế (chữ Hán: 昭孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Chiêu Hiếu Đế · Xem thêm »

Chu Thường Tuân

Chu Thường Tuân (chữ Hán: 朱常洵; 22 tháng 2 năm 1586 - 2 tháng 3 năm 1641), là hoàng tử thứ ba của Minh Thần Tông Vạn Lịch hoàng đế với Cung Khác Hoàng quý phi Trịnh thị.

Mới!!: Hiếu Đế và Chu Thường Tuân · Xem thêm »

Cung Đế

Cung Đế (chữ Hán: 恭帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Cung Đế · Xem thêm »

Hậu Chúa

Hậu Chủ (chữ Hán: 后主) hay Hậu Chúa là tôn hiệu (thay thế thụy hiệu) của những vị vua cuối cùng trong một số triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam và lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Hậu Chúa · Xem thêm »

Hiến Hiếu Đế

Hiến Hiếu Đế (chữ Hán: 献孝帝 hoặc 宪孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Hiến Hiếu Đế · Xem thêm »

Hoằng Hiếu Đế

Hoằng Hiếu Đế (chữ Hán: 弘孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Hoằng Hiếu Đế · Xem thêm »

Huệ Hiếu Đế

Huệ Hiếu Đế (chữ Hán: 惠孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Huệ Hiếu Đế · Xem thêm »

Khâm Hiếu Đế

Khâm Hiếu Đế (chữ Hán: 欽孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Khâm Hiếu Đế · Xem thêm »

Kim Chương Tông

Kim Chương Tông (1168-1208) là vị vua thứ sáu của nhà Kim.

Mới!!: Hiếu Đế và Kim Chương Tông · Xem thêm »

Lý Cảnh

Lý Cảnh (李璟, sau đổi thành Lý Cảnh 李景) (916Cựu Ngũ Đại sử, quyển 134. – 12 tháng 8, 961Tục tư trị thông giám, quyển 2..), nguyên danh Từ Cảnh Thông (徐景通), còn gọi là Từ Cảnh (徐璟) giai đoạn 937 - 939, tự là Bá Ngọc (伯玉), miếu hiệu Nguyên Tông (元宗), là quốc quân thứ hai (đôi khi còn gọi là Trung Chủ (中主)) của Nam Đường, một quốc gia tồn tại dưới thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Lý Cảnh · Xem thêm »

Lưu Kiều

Lưu Kiều (chữ Hán: 劉喬, 249 - 311), tên tự là Trọng Ngạn, người quận Nam Dương, là tướng lĩnh cuối đời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Lưu Kiều · Xem thêm »

Lưu Tri Viễn

Lưu Tri Viễn (劉知遠) (4 tháng 3, 895 – 10 tháng 3, 948), sau đổi lại là Lưu Hạo (劉暠), miếu hiệu Hậu Hán Cao Tổ ((後)漢高祖), người tộc Sa Đà - là khai quốc chủ của Hậu Hán, triều đại thứ tư trong Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Lưu Tri Viễn · Xem thêm »

Mẫn Hiếu Đế

Mẫn Hiếu Đế (chữ Hán: 愍孝帝 hoặc 閔孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Mẫn Hiếu Đế · Xem thêm »

Minh Hiếu Đế

Minh Hiếu Đế (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến.

Mới!!: Hiếu Đế và Minh Hiếu Đế · Xem thêm »

Ngũ Đại Thập Quốc

Ngũ Đại Thập Quốc (907-979) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ khi triều Đường diệt vong, kéo dài đến khi triều Tống thống nhất Trung Quốc bản thổ.

Mới!!: Hiếu Đế và Ngũ Đại Thập Quốc · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Hiếu Đế và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Nguyên Ích Tông

Ô Tư Cáp Lặc hãn hay Nguyên Ích Tông (元益宗), tên trước khi lên ngôi là Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi (脫古思鐵木兒/Tögüs Temür), là vị hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Nguyên Mông Cổ, và là vị khả hãn cuối cùng có đầy đủ quyền lực cho tới thời kì của Đạt Diên hãn vào cuối thế kỉ XV.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Ích Tông · Xem thêm »

Nguyên Chiêu Tông

Biligtü Khan hay Nguyên Chiêu Tông (元昭宗), trước khi lên ngôi tên là Ayusiridara (愛猷識理答臘/ Ái Du Thức Lý Đạt Lạp), là vị hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Nguyên Mông Cổ, sau khi nhà Nguyên đã bị đẩy lùi bởi Chu Nguyên Chương, khôi phục địa vị thống trị Trung Hoa của người Hán.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Chiêu Tông · Xem thêm »

Nguyên Hiếu Đế

Nguyên Hiếu Đế (chữ Hán: 元孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Hiếu Đế · Xem thêm »

Nguyên Ninh Tông

Rinchinbal Nguyên Ninh Tông (1326- 1332) tên thật là Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Ninh Tông · Xem thêm »

Nguyên Thái Định Đế

Nguyên Thái Định Đế (1293 - 1328) hay Nguyên Tấn Tông, tên thật là Borjigin Yesun Temur (Hán Việt: Bột Nhi Chỉ Cân Dã Tôn Thiết Mộc Nhi).

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Thái Định Đế · Xem thêm »

Nguyên Thuận Đế

Nguyên Thuận Đế (1320 - 1370), hay Nguyên Huệ Tông (chữ Hán: 元惠宗) tên thật là Bột Nhi Chỉ Cân Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhĩ là vị hoàng đế thứ 11 và là cuối cùng của triều đại nhà Nguyên trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Thuận Đế · Xem thêm »

Nguyên Vũ Tông

Nguyên Vũ Tông (元武宗, 1281-1311), trị vì từ năm 1307 - 1311, hay Khúc Luật Hãn (Külüg Khan, хүлэг хаан), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Nguyên, đồng thời là vị Khả hãn thứ sáu của Mông Cổ.

Mới!!: Hiếu Đế và Nguyên Vũ Tông · Xem thêm »

Nhân Hiếu Đế

Nhân Hiếu Đế (chữ Hán: 仁孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Mới!!: Hiếu Đế và Nhân Hiếu Đế · Xem thêm »

Niên hiệu

là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.

Mới!!: Hiếu Đế và Niên hiệu · Xem thêm »

Quang Hiếu Đế

Quang Hiếu Đế (chữ Hán: 光孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Quang Hiếu Đế · Xem thêm »

Quang Vũ Đế

Quang Vũ Đế (chữ Hán: 光武帝) là thụy hiệu hoặc đế hiệu của 1 số vị quân chủ ở phương Đông.

Mới!!: Hiếu Đế và Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Quảng Hiếu Đế

Quảng Hiếu Đế (chữ Hán: 廣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.

Mới!!: Hiếu Đế và Quảng Hiếu Đế · Xem thêm »

Tống Hiếu Tông

Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Tống Hiếu Tông · Xem thêm »

Tống Hoài Tông

Tống Hoài Tông (chữ Hán: 宋懷宗; 12 tháng 2, 1271 - 19 tháng 3, 1279) hay Tống Đế Bính (宋帝昺), là vị hoàng đế thứ chín và là hoàng đế cuối cùng của vương triều Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Tống Hoài Tông · Xem thêm »

Tống Huy Tông

Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Tống Huy Tông · Xem thêm »

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Đế và Tống Ninh Tông · Xem thêm »

Thái Đế

Thái Đế (chữ Hán: 太帝) là thụy hiệu của 1 số nhân vật lịch sử quan trọng, tuy không làm vua nhưng được hậu duệ có thẩm quyền truy tôn.

Mới!!: Hiếu Đế và Thái Đế · Xem thêm »

Thái Vương (thụy hiệu)

Thái Vương (chữ Hán 太王 hoặc 泰王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Thái Vương (thụy hiệu) · Xem thêm »

Thánh Hiếu Đế

Thánh Hiếu Đế (chữ Hán: 聖孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.

Mới!!: Hiếu Đế và Thánh Hiếu Đế · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thiện nhượng

Thiện nhượng (chữ Hán: 禪讓) có nghĩa là "nhường lại ngôi vị", được ghép bởi các cụm từ Thiện vị và Nhượng vị, là một phương thức thay đổi quyền thống trị trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Thiện nhượng · Xem thêm »

Thuận Đế

Thuận Đế (chữ Hán: 順帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Mới!!: Hiếu Đế và Thuận Đế · Xem thêm »

Triều Tiên Cao Tông

Triều Tiên Cao Tông (1852 - 1919, Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong), ông là vị vua đầu tiên của Triều Tiên xưng danh hiệu hoàng đế trong khi các vua trước của Triều Tiên chỉ xưng vương.

Mới!!: Hiếu Đế và Triều Tiên Cao Tông · Xem thêm »

Triệu Phu

Triệu Phu (chữ Hán: 赵旉) hay Nguyên Ý thái tử (元懿太子) (23 tháng 7 năm 1127 - 27 tháng 7 năm 1129, tại vị 26 tháng 3 - 20 tháng 4 năm 1129), là hoàng thái tử và hoàng đế không chính thống của triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Đế và Triệu Phu · Xem thêm »

Trung Vương

Trung Vương (chữ Hán: 忠王) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Trung Vương · Xem thêm »

Tuyên Hiếu Đế

Tuyên Hiếu Đế (chữ Hán: 宣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Tuyên Hiếu Đế · Xem thêm »

Vũ Hiếu Đế

Vũ Hiếu Đế (chữ Hán 武孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Vũ Hiếu Đế · Xem thêm »

Văn Hiếu Đế

Văn Hiếu Đế (chữ Hán: 文孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hiếu Đế và Văn Hiếu Đế · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »