Mục lục
83 quan hệ: Biển Caribe, Chiến tranh Hoa Kỳ-México, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Clemson (lớp tàu khu trục), Hải quân Hoa Kỳ, Honolulu, Kênh đào Panama, Lục quân Hoa Kỳ, Nội chiến Hoa Kỳ, Nicaragua, Oakland, California, Panama, Phạm vi công cộng, San Diego, San Francisco, Tàu khu trục, Thành phố New York, Tháng hai, Tháng sáu, Trân Châu Cảng, USS Selfridge, Washington (tiểu bang), 1 tháng 10, 1 tháng 2, 1 tháng 4, 10 tháng 7, 10 tháng 9, 11 tháng 3, 11 tháng 4, 12 tháng 9, 16 tháng 3, 16 tháng 7, 17 tháng 1, 17 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 6, 19 tháng 9, 1919, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, ... Mở rộng chỉ mục (33 hơn) »
Biển Caribe
Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:lam.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Biển Caribe
Chiến tranh Hoa Kỳ-México
Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico (tiếng Anh Hoa Kỳ: Mexican-American War hay Mexican War, tiếng Tây Ban Nha México: La Intervención Norteamericana hay La Invasión Estadounidense, La Guerra de Defensa) là cuộc chiến giữa Hoa Kỳ và México từ năm 1846 đến năm 1848.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Chiến tranh Hoa Kỳ-México
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Chuẩn Đô đốc
Clemson (lớp tàu khu trục)
Lớp tàu khu trục Clemson là một nhóm 156 tàu khu trục được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối Chiến tranh Thế giới thứ nhất và đã phục vụ cho đến hết Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Clemson (lớp tàu khu trục)
Hải quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Hải quân Hoa Kỳ
Honolulu
Honolulu là thủ phủ của tiểu bang Hawaii của Hoa Kỳ.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Honolulu
Kênh đào Panama
âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Kênh đào Panama
Lục quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên b. Đây là quân chủng xưa nhất và lớn nhất về quân sự của Hoa Kỳ, và là một trong 7 lực lượng đồng phục của Hoa Kỳ (uniformed services).
Xem USS Selfridge (DD-320) và Lục quân Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Nội chiến Hoa Kỳ
Nicaragua
Nicaragua (phiên âm Tiếng Việt: Ni-ca-ra-goa; tiếng Tây Ban Nha: República de Nicaragua, IPA) là một quốc gia dân chủ cộng hoà tại Trung Mỹ.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Nicaragua
Oakland, California
Oakland và hồ Merritt ban đêm Oakland, thành lập năm 1852, là thành phố lớn thứ 8 tại tiểu bang California (Hoa Kỳ) và là thủ phủ của Quận Alameda.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Oakland, California
Panama
Panama (Panamá), gọi chính thức là nước Cộng hoà Panama (República de Panamá), là một quốc gia tại Trung Mỹ.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Panama
Phạm vi công cộng
Biểu tượng không chính thức chỉ một tác phẩm không thuộc bản quyền. Phạm vi công cộng bao gồm các kiến thức hay sự sáng tạo (đặc biệt là các công trình sáng tạo như văn học, nghệ thuật, âm nhạc, và phát minh) mà không một cá nhân hay một chủ thể luật pháp nào có thể thiết lập hay giữ quyền sở hữu.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Phạm vi công cộng
San Diego
Thành phố San Diego vào ban đêm Bản đồ Quận San Diego với thành phố San Diego được tô đậm màu đỏ San Diego là một thành phố duyên hải miền nam tiểu bang California, góc tây nam Hoa Kỳ lục địa, phía bắc biên giới México.
Xem USS Selfridge (DD-320) và San Diego
San Francisco
San Francisco, tên chính thức Thành phố và Quận San Francisco, là một trung tâm văn hóa và tài chính hàng đầu của Bắc California và vùng vịnh San Francisco.
Xem USS Selfridge (DD-320) và San Francisco
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Tàu khu trục
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Thành phố New York
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và Tháng hai
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Tháng sáu
Trân Châu Cảng
nh chụp vệ tinh của Trân Châu cảng năm 2009. Trân Châu Cảng nhìn từ vệ tinh. Căn cứ không quân Hickam và sân bay quốc tế Honolulu tại góc dưới bên phải Trân Châu Cảng (tên tiếng Anh: Pearl Harbor) là hải cảng trên đảo O'ahu, thuộc Quần đảo Hawaii, phía tây thành phố Honolulu.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Trân Châu Cảng
USS Selfridge
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Selfridge, được đặt theo tên Chuẩn đô đốc Thomas O. Selfridge (1804–1902), người tham gia các cuộc Chiến tranh Mexico-Hoa Kỳ và cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, và con ông, Chuẩn đô đốc Thomas O.
Xem USS Selfridge (DD-320) và USS Selfridge
Washington (tiểu bang)
Tiểu bang Washington (phát âm: Oa-sinh-tơn) là một bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía bắc giáp với Canada, phía nam giáp với Oregon.
Xem USS Selfridge (DD-320) và Washington (tiểu bang)
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1 tháng 10
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1 tháng 2
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1 tháng 4
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 10 tháng 7
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 10 tháng 9
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 11 tháng 3
11 tháng 4
Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 11 tháng 4
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 12 tháng 9
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 16 tháng 3
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 16 tháng 7
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 17 tháng 1
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 17 tháng 2
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 18 tháng 3
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 18 tháng 6
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 19 tháng 9
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1919
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1929
1930
1991.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 1931
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 2 tháng 1
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 2 tháng 10
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 2 tháng 7
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 2 tháng 9
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 22 tháng 3
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 22 tháng 4
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 22 tháng 9
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 23 tháng 6
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 24 tháng 9
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 25 tháng 6
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 25 tháng 7
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 26 tháng 2
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 26 tháng 7
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 27 tháng 1
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 27 tháng 4
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 28 tháng 4
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 29 tháng 5
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 3 tháng 10
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 3 tháng 11
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 30 tháng 5
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 30 tháng 9
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 31 tháng 10
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 31 tháng 3
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 4 tháng 3
5 tháng 8
Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 5 tháng 8
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 6 tháng 10
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 6 tháng 2
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 6 tháng 4
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 7 tháng 2
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 8 tháng 2
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 8 tháng 9
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Xem USS Selfridge (DD-320) và 9 tháng 4
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem USS Selfridge (DD-320) và 9 tháng 8