Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Từ mượn

Mục lục Từ mượn

Từ mượn là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ cho) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ nhận.

Mục lục

  1. 29 quan hệ: Axit, Bê tông, Bia (đồ uống), Cacao, Cà phê, Cà rốt, Giăm bông, Guitar, Kem, Khuy măng sét, Lô cốt, Mù tạc (cây), Pho mát, Quần lót, Salad trộn, Sơ mi, Sơ ri, Từ Hán-Việt, Từ thuần Việt, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Việt, Truyền hình, Vắc-xin, Vụ bê bối, Việt Nam, Vitamin, Xúc xích.

  2. Dịch thuật
  3. Ngôn ngữ học lịch sử
  4. Ngôn ngữ học xã hội
  5. Từ nguyên học
  6. Đồng hóa văn hóa

Axit

Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Từ mượn và Axit

Bê tông

Đổ bê tông nền Bê tông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp béton /betɔ̃/) là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính,...

Xem Từ mượn và Bê tông

Bia (đồ uống)

Một quầy bán bia ở Brussel, Bỉ Bia (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bière /bjɛʁ/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Từ mượn và Bia (đồ uống)

Cacao

''Theobroma cacao'' Ca cao (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cacao /kakao/) (danh pháp hai phần: Theobroma cacao), theo truyền thống được phân loại thuộc họ Trôm (Sterculiaceae), còn theo phân loại của hệ thống APG II thì thuộc phân họ Byttnerioideae của họ Cẩm quỳ (Malvaceae) nghĩa rộng.

Xem Từ mượn và Cacao

Cà phê

Cà phê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp café /kafe/) là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê.

Xem Từ mượn và Cà phê

Cà rốt

Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/) (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.

Xem Từ mượn và Cà rốt

Giăm bông

Một miếng thịt nguội Giăm bông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp jambon /ʒɑ̃bɔ̃/), còn được viết là dăm bông, còn gọi là thịt nguội là một món ăn làm từ đùi heo có nguồn gốc từ các nước châu Âu.

Xem Từ mượn và Giăm bông

Guitar

nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.

Xem Từ mượn và Guitar

Kem

Một ly kem.

Xem Từ mượn và Kem

Khuy măng sét

Một cặp khuy măng sét ''măng-sét'' đã được đính vào tay áo Cufflink photographed by Paolo Monti. Fondazione BEIC Khuy măng sét hoặc măng-sét (gốc tiếng pháp: manchette) tạm gọi là một loại ốc vít trang trí, được dùng để giữ cố định cổ tay áo sơ mi không có khuy chỉ có hai cái lỗ khuyết.

Xem Từ mượn và Khuy măng sét

Lô cốt

Một lô cốt tại pháo đài Ross, California, Mỹ. Pháo đài Ross là một di tích lịch sử quốc gia của Mỹ về thời kỳ Đế quốc Nga chiếm thuộc địa ở châu Mỹ. Một lô cốt bên ngoài Chánh Bắc Môn, kinh thành Huế Lô cốt (phiên âm từ tiếng Pháp: blockhaus, gốc là một từ tiếng Đức) là công trình quân sự chủ yếu để phòng ngự.

Xem Từ mượn và Lô cốt

Mù tạc (cây)

Mù tạc hay mù tạt (tiếng Pháp "moutarde") là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạc thương phẩm.

Xem Từ mượn và Mù tạc (cây)

Pho mát

Pho mát Reblochon Phô mai Livarot Phô mai Coulommiers Pho mát hay còn gọi là phô mai hoặc cũng có khi là phó mát, phổ mách hay phôma (từ tiếng Pháp fromage) là thực phẩm làm bằng cách kết đông và lên men sữa của bò, trâu, dê, cừu, hoặc quý hiếm hơn, từ sữa thú vật khác.

Xem Từ mượn và Pho mát

Quần lót

Quần lót hay còn gọi với các tên khác như quần sịp, quần xi-líp, quần xì, quần chíp, quần trong, quần nhỏ là một dạng trang phục của con người, nó cũng thuộc dạng một loại quần để mặc ở trong và thuộc loại đồ nội y.

Xem Từ mượn và Quần lót

Salad trộn

Xa lát với xà lách, trứng, cà chua Xa lát România với thịt nguội Salad trộn hay xa lát (tiếng Pháp: salade) là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau và có nhiều loại khác nhau: Chủ yếu là chế biến từ rau sống và các loại xà lách, nhưng cũng có những loại xa lát mì ống; mì, cây họ đậu, trứng hoặc các loại ngũ cốc; cũng như xa lát hỗn hợp kết hợp với thịt, thịt gia cầm, hoặc hải sản và xa lát trái cây.

Xem Từ mượn và Salad trộn

Sơ mi

Một chiếc sơ mi đã được gấp Áo sơ-mi (bắt nguồn từ tiếng Pháp: chemise) là loại hàng may mặc bao bọc lấy thân mình và hai cánh tay của cơ thể.

Xem Từ mượn và Sơ mi

Sơ ri

Sơ ri hay còn gọi là kim đồng nam, xơ ri vuông (danh pháp khoa học: Malpighia glabra L.), là một loài cây bụi hay cây thân gỗ nhỏ có quả nằm trong họ Sơ ri (Malpighiaceae) nhưng còn nhiều tên gọi khác như acerola hay barbados cherry, có nguồn gốc ở Tây Ấn và miền bắc Nam Mỹ.

Xem Từ mượn và Sơ ri

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Xem Từ mượn và Từ Hán-Việt

Từ thuần Việt

Từ thuần Việt là cốt lõi, cái gốc của từ vựng tiếng Việt.

Xem Từ mượn và Từ thuần Việt

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Từ mượn và Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Từ mượn và Tiếng Pháp

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Xem Từ mượn và Tiếng Trung Quốc

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Xem Từ mượn và Tiếng Việt

Truyền hình

Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.

Xem Từ mượn và Truyền hình

Vắc-xin

Vaccine (phiên âm tiếng Việt: Vắc-xin) là chế phẩm có tính kháng nguyên dùng để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động, nhằm tăng sức đề kháng của cơ thể đối với một (số) tác nhân gây bệnh cụ thể.

Xem Từ mượn và Vắc-xin

Vụ bê bối

Vụ bê bối (gốc tiếng Pháp scandale, tiếng Anh: scandal, phiên âm tiếng Việt: xì-căng-đan) là những việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn n. Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan theo thực tế của người trong cuộc hoặc nó chính là sản phẩm theo ý đồ của người trong cuộc hoặc pha trộn của cả hai.

Xem Từ mượn và Vụ bê bối

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem Từ mượn và Việt Nam

Vitamin

Vitamin, hay sinh tố, là phân tử hữu cơ cần thiết ở lượng rất nhỏ cho hoạt động chuyển hoá bình thường của cơ thể sinh vật.

Xem Từ mượn và Vitamin

Xúc xích

Xúc xích nướng Xúc xích nướng Xúc xích là một loại thực phẩm chế biến từ thịt (thông thường và chủ yếu là thịt heo) bằng phương pháp dồi (nhồi thịt và dồn vào một bì) kết hợp với các loại nguyên liệu khác như muối, gia vị, phụ gia....

Xem Từ mượn và Xúc xích

Xem thêm

Dịch thuật

Ngôn ngữ học lịch sử

Ngôn ngữ học xã hội

Từ nguyên học

Đồng hóa văn hóa