Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tổ (họ)

Mục lục Tổ (họ)

Tổ là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 祖, Bính âm: Zu).

16 quan hệ: Bách gia tính, Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán, Hàn Đương, Họ, Hoàng Cái, Nam-Bắc triều (Trung Quốc), Người Hoa, Nhà Minh, Nhà Tấn, Tôn Kiên, Tổ Đại Thọ, Tổ Địch, Tổ Mậu, Tổ Xung Chi, Trình Phổ.

Bách gia tính

Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Bách gia tính · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Tổ (họ) và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hàn Đương

Hàn Đương hay Hàn Đang (tiếng Hán: 韓當; Phiên âm: Han Tang) (???-227) tự Nghĩa Công (義公), Ông là 1 đại tướng nhà Đông Ngô thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Hàn Đương · Xem thêm »

Họ

Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.

Mới!!: Tổ (họ) và Họ · Xem thêm »

Hoàng Cái

Hoàng Cái (chữ Hán: 黃蓋), tên tự là Công Phúc (公覆), là công thần khai quốc nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Hoàng Cái · Xem thêm »

Nam-Bắc triều (Trung Quốc)

Nam Bắc triều (420-589Bắc triều bắt đầu vào năm 439 khi Bắc Ngụy diệt Bắc Lương, thống nhất Bắc Trung Quốc; Nam triều bắt đầu vào năm 420 khi Lưu Tống kiến lập, lưỡng triều Nam Bắc kết thúc vào năm 589 khi Tùy diệt Trần.鄒紀萬 (1992年): 《中國通史 魏晉南北朝史》第一章〈魏晉南北朝的政治變遷〉,第70頁.) là một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ năm 420 khi Lưu Dụ soán Đông Tấn mà lập nên Lưu Tống, kéo dài đến năm 589 khi Tùy diệt Trần.

Mới!!: Tổ (họ) và Nam-Bắc triều (Trung Quốc) · Xem thêm »

Người Hoa

Người Hoa có thể đề cập đến.

Mới!!: Tổ (họ) và Người Hoa · Xem thêm »

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Nhà Minh · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Nhà Tấn · Xem thêm »

Tôn Kiên

Tôn Kiên (chữ Hán: 孫堅; 155-191), tên tự là Văn Đài (文臺), là người đặt nền móng xây dựng nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Tôn Kiên · Xem thêm »

Tổ Đại Thọ

Tổ Đại Thọ (chữ Hán: 祖大壽, ? – 1656), tên tự là Phục Vũ, người Ninh Viễn, Liêu Đông (nay là Hưng Thành, Liêu Ninh), tướng lãnh cuối đời Minh, từng 2 lần hàng Thanh.

Mới!!: Tổ (họ) và Tổ Đại Thọ · Xem thêm »

Tổ Địch

Tổ Địch (266 - 321; chữ Hán: 祖逖) tự Sĩ Trĩ (士稚), là đại tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người huyện Tù, Phạm Dương (phía bắc huyện Lai Thuỷ, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Mới!!: Tổ (họ) và Tổ Địch · Xem thêm »

Tổ Mậu

Tổ Mậu (chữ Hán:祖茂, bính âm: Zu Mao) tự Đại Vinh quê ở Phú Xuân, quận Ngô là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Tôn Kiên trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Tổ Mậu · Xem thêm »

Tổ Xung Chi

Tổ Xung Chi (chữ Hán: 祖沖之; 429-500) là nhà khoa học nổi tiếng thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Tổ Xung Chi · Xem thêm »

Trình Phổ

Trình Phổ (chữ Hán: 程普) là công thần khai quốc nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tổ (họ) và Trình Phổ · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »