Mục lục
11 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Lịch sử Trung Quốc, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Công Bá, Tần Phi Tử, Trung Quốc, Vua, 2001.
- Mất năm 848 TCN
- Người không xác định
- Vua nước Tần
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tần Hầu và Chư hầu nhà Chu
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Tần Hầu và Lịch sử Trung Quốc
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Tần Hầu và Sử ký Tư Mã Thiên
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Tần Công Bá
Tần Công bá (chữ Hán: 秦公伯; trị vì: 847 TCN - 845 TCN), họ Doanh, không rõ tên húy, là vị quân chủ thứ ba của nước Tần, một tiểu quốc nhỏ thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Tần Phi Tử
Tần Phi Tử (chữ Hán: 秦非子, trị vì: 900 TCN - 858 TCN), là vị quân chủ khai quốc của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, được xem là tổ tiên của Tần Thủy Hoàng.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Xem Tần Hầu và Vua
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Tần Hầu và 2001
Xem thêm
Mất năm 848 TCN
- Sở Hùng Diên
- Tần Hầu
Người không xác định
- AXXo
- Heron thành Byzantium
- HowToBasic
- John Titor
- Michitsuna no Haha
- Murasaki Shikibu
- Người biểu tình vô danh
- Ngụy Plutarchus
- Satoshi Nakamoto
- The Falling Man
- Tần Hầu
Vua nước Tần
- Tần Ai công
- Tần Công Bá
- Tần Chiêu Tương vương
- Tần Cung công
- Tần Cảnh công
- Tần Giản công
- Tần Hiến công
- Tần Hiếu Văn vương
- Tần Hiếu công
- Tần Hoài công
- Tần Hoàn công
- Tần Huệ Văn vương
- Tần Huệ công (Chiến Quốc)
- Tần Huệ công (Xuân Thu)
- Tần Hầu
- Tần Khang công
- Tần Linh công
- Tần Lệ Cung công
- Tần Mục công
- Tần Ninh công
- Tần Phi Tử
- Tần Tháo công
- Tần Thành công
- Tần Trang Tương vương
- Tần Trang công
- Tần Trọng
- Tần Tuyên công
- Tần Tương công
- Tần Văn công
- Tần Vũ công
- Tần Vũ vương
- Tần Xuất công
- Tần Xuất tử
- Tần Điệu công
- Tần Đức công