Mục lục
18 quan hệ: Chôn cất, Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Cơ Di Ngô, Cơ Thân Sinh, Lịch sử Trung Quốc, Lý Khắc, Ly Cơ, Sử ký Tư Mã Thiên, Tấn (nước), Tấn Hiến công, Tấn Huệ công, Tấn Trác Tử, Tấn Văn công, Trung Quốc, Tuân Tức, Vua.
- Mất năm 651 TCN
- Sinh năm 665 TCN
- Vua nước Tấn
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tấn Hề Tề và Chư hầu nhà Chu
Cơ Di Ngô
Cơ Di Ngô (chữ Hán: 姬夷吾) có thể là một trong những nhân vật sau.
Cơ Thân Sinh
Cơ Thân Sinh (chữ Hán: 姬申生; ? - 655 TCNSử ký, Tấn thế gia), hay Cung thế tử (恭世子), là thế tử nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Tấn Hề Tề và Lịch sử Trung Quốc
Lý Khắc
Lý Khắc (chữ Hán: 里克; ?-650 TCNSử ký, Tấn thế gia) là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Ly Cơ
Ly Cơ (chữ Hán: 骊姬; ? - 651 TCN), còn gọi Lệ Cơ (麗姬), là một phi tần của Tấn Hiến công thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Tấn Hề Tề và Sử ký Tư Mã Thiên
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Tấn Hiến công
Tấn Hiến công (chữ Hán: 晋献公, cai trị: 676 TCN – 651 TCN), tên thật là Cơ Quỹ (姬詭), là vị vua thứ 19 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tấn Hề Tề và Tấn Hiến công
Tấn Huệ công
Tấn Huệ công (chữ Hán: 晋惠公, cai trị: 650 TCN – 637 TCN), tên thật là Cơ Di Ngô (姬夷吾), là vị vua thứ 22 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Tấn Trác Tử
Tấn Trác Tử (chữ Hán: 晋卓子; 652 TCN - 651 TCN), tên thật là Cơ Trác Tử (姬卓子), là vị vua thứ 21 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Tấn Văn công
Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Tuân Tức
Tuân Tức (chữ Hán: 荀息; ?-651 TCN) là tướng quốc nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Xem Tấn Hề Tề và Vua
Xem thêm
Mất năm 651 TCN
- Ly Cơ
- Tấn Hiến công
- Tấn Hề Tề
- Tấn Trác Tử
Sinh năm 665 TCN
- Tấn Hề Tề
Vua nước Tấn
- Tấn Ai công
- Tấn Ai hầu
- Tấn Bình công
- Tấn Chiêu công
- Tấn Chiêu hầu
- Tấn Cảnh công
- Tấn Hiến công
- Tấn Hiến hầu
- Tấn Hiếu hầu
- Tấn Hoài công
- Tấn Hoàn công
- Tấn Huệ công
- Tấn Hề Tề
- Tấn Khoảnh công
- Tấn Linh công
- Tấn Liệt công
- Tấn Ly hầu
- Tấn Lệ công
- Tấn Mục hầu
- Tấn Ngạc hầu
- Tấn Thành công
- Tấn Thành hầu
- Tấn Tiểu Tử hầu
- Tấn Trác Tử
- Tấn Tĩnh công
- Tấn Tĩnh hầu
- Tấn Tương công
- Tấn U công
- Tấn Văn công
- Tấn Văn hầu
- Tấn Vũ công
- Tấn Vũ hầu
- Tấn Xuất công
- Tấn hầu Dẫn
- Tấn hầu Tiệp
- Tấn Điệu công
- Tấn Định công
Còn được gọi là Cơ Hề Tề.