30 quan hệ: Đông Ngô, Đổng Trác, Biểu tự, Chữ Hán, Duyện Châu, Hà Nam (Trung Quốc), Hà Nội (quận), Lạc Dương, Nhà Hán, Sử Ký (định hướng), Tam Quốc, Tam quốc chí, Tang Bá, Tào Ngụy, Tào Tháo, Tấn thư, Tấn Vũ Đế, Thái thú, Thứ sử, Tri phủ, Trương Cáp, Tư Mã Ý, Tư Mã Phòng, Tư Mã Phu, Tư Mã Thiên, Tư Mã Tuấn, Tư Mã Vọng, Vũ Châu, 171, 217.
Đông Ngô
Thục Hán Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Đông Ngô · Xem thêm »
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Đổng Trác · Xem thêm »
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Biểu tự · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Chữ Hán · Xem thêm »
Duyện Châu
Duyện Châu (chữ Hán giản thể: 兖州市, âm Hán Việt: Duyện Châu thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Tế Ninh, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Duyện Châu · Xem thêm »
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »
Hà Nội (quận)
Địa danh Hà Nội ở Trung Quốc chỉ một số nơi sau.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Hà Nội (quận) · Xem thêm »
Lạc Dương
Lạc Dương có thể là.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Lạc Dương · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Tư Mã Lãng và Nhà Hán · Xem thêm »
Sử Ký (định hướng)
Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Sử Ký (định hướng) · Xem thêm »
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tam Quốc · Xem thêm »
Tam quốc chí
Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tam quốc chí · Xem thêm »
Tang Bá
Tang Bá (chữ Hán: 臧霸; bính âm: Zang Ba) tự Tuyên Cao là viên tướng trong thời kỳ nhà Hán của Lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tang Bá · Xem thêm »
Tào Ngụy
Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tào Ngụy · Xem thêm »
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tào Tháo · Xem thêm »
Tấn thư
Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tấn thư · Xem thêm »
Tấn Vũ Đế
Tấn Vũ Đế (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là Tư Mã Viêm (司馬炎), biểu tự An Thế (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tấn Vũ Đế · Xem thêm »
Thái thú
Thái thú (chữ Hán: 太守) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc, đứng đầu đơn vị hành chính "quận".
Mới!!: Tư Mã Lãng và Thái thú · Xem thêm »
Thứ sử
Thứ sử (chữ Hán: 刺史, còn được phiên âm là thích sử) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, đứng đầu đơn vị giám sát, sau là đơn vị hành chính "châu".
Mới!!: Tư Mã Lãng và Thứ sử · Xem thêm »
Tri phủ
Tri Phủ (Hán Việt: 知府 - tiếng Anh: Prefect), hay Tri Châu (Hán Việt: 知州), là một chức quan văn trong hệ thống quan chế triều đình Việt Nam.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tri phủ · Xem thêm »
Trương Cáp
Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 167-231), thường bị viết sai thành Trương Hợp (张合), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Trương Cáp · Xem thêm »
Tư Mã Ý
Tư Mã Ý (chữ Hán: 司馬懿; 179 – 7 tháng 9, 251), biểu tự Trọng Đạt (仲達), là nhà chính trị, nhà quân sự phục vụ nước Tào Ngụy thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Ý · Xem thêm »
Tư Mã Phòng
Tư Mã Phòng (chữ Hán: 司馬防; 149 - 219), hoặc danh Phương (芳)杨励三 《司马芳残碑》 《文物》 1965年 第9期, biểu tự Kiến Công (建公) hoặc Văn Dự (文豫), là một quan lại nhà Đông Hán.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Phòng · Xem thêm »
Tư Mã Phu
Tư Mã Phu (chữ Hán: 司馬孚; 180 - 3 tháng 4, 272), biểu tự Thúc Đạt (叔達), là một nhà chính trị, nhà quân sự sống qua đời Đông Hán, Tào Ngụy và là một hoàng thân của hoàng tộc Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Phu · Xem thêm »
Tư Mã Thiên
Tư Mã Thiên (145 TCN – 86 TCN), tên tự là Tử Trường, là tác giả bộ Sử ký (史記); với bộ sử đó, ông được tôn là Sử thánh, một trong Mười vị thánh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Thiên · Xem thêm »
Tư Mã Tuấn
Phù Phong Vũ vương Tư Mã Tuấn (chữ Hán: 司马骏, 232 – 286), tự Tử Tang, người huyện Ôn, quận Hà Nội tướng lãnh, hoàng thân nhà Tây Tấn.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Tuấn · Xem thêm »
Tư Mã Vọng
Tư Mã Vọng (chữ Hán: 司马望, 205 – 271), hiệu Nghĩa Dương Thành vương, tự Tử Sơ, người huyện Ôn, quận Hà Nội, tướng lãnh, tam công cuối đời Tào Ngụy thời Tam Quốc, đầu đời Tây Tấn, hoàng thân nhà Tấn.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Tư Mã Vọng · Xem thêm »
Vũ Châu
Vũ Châu (chữ Hán giản thể: 禹州市, Hán Việt: Vũ Châu thị) là một thị xã của địa cấp thị Hứa Xương, tỉnh Hà Nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Tư Mã Lãng và Vũ Châu · Xem thêm »
171
Năm 171 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Tư Mã Lãng và 171 · Xem thêm »
217
217 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Tư Mã Lãng và 217 · Xem thêm »