Mục lục
5 quan hệ: Động vật, Động vật thân mềm, Ốc xà cừ, Lớp Chân bụng, Vetigastropoda.
- Turbo
- Động vật biển Đông Nam Á
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Turbo sparverius và Động vật
Động vật thân mềm
sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Xem Turbo sparverius và Động vật thân mềm
Ốc xà cừ
Ốc xà cừ (danh pháp khoa học: Turbinidae) là một họ ốc biển động vật chân bụng, là loài quý hiếm, được dùng trong kĩ nghệ khảm trai và là loài có giá trị kinh tế nhất trong các loại xà cừ.
Xem Turbo sparverius và Ốc xà cừ
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Xem Turbo sparverius và Lớp Chân bụng
Vetigastropoda
Vetigastropoda là một phân lớp lớn của một số loài ốc biển.
Xem Turbo sparverius và Vetigastropoda
Xem thêm
Turbo
- Turbo acutangulus
- Turbo albofasciatus
- Turbo angelvaldesi
- Turbo argyrostomus
- Turbo bruneus
- Turbo cailletii
- Turbo cepoides
- Turbo chrysostomus
- Turbo cidaris
- Turbo cornutus
- Turbo debesi
- Turbo exquisitus
- Turbo fluctuosus
- Turbo gruneri
- Turbo haynesi
- Turbo heisei
- Turbo heterocheilus
- Turbo imperialis
- Turbo intercostalis
- Turbo jonathani
- Turbo jourdani
- Turbo laetus
- Turbo laminiferus
- Turbo marisrubri
- Turbo markusrufi
- Turbo mazatlanicus
- Turbo militaris
- Turbo petholatus
- Turbo pustulatus
- Turbo radiatus
- Turbo regenfussi
- Turbo sarmaticus
- Turbo saxosus
- Turbo setosus
- Turbo smithi
- Turbo sparverius
- Turbo squamiger
- Turbo stenogyrus
- Turbo ticaonicus
- Turbo tuberculosus
- Turbo tursicus
- Turbo walteri
- Ốc xà cừ xanh
Động vật biển Đông Nam Á
- Acropora aculeus
- Acropora awi
- Acropora caroliniana
- Acropora cerealis
- Acropora echinata
- Acropora horrida
- Acropora microclados
- Aipysurus fuscus
- Cá úc
- Cá cúi
- Cá chèo bẻo
- Cá heo không vây
- Cá mập Borneo
- Cá mập đúc xu
- Cá nhám cào
- Ctenactis echinata
- Fungia curvata
- Fungia cyclolites
- Fungia distorta
- Fungia repanda
- Fungia scruposa
- Heliofungia actiniformis
- Hải sâm báo
- Lobophyllia hemprichii
- Mauritia scurra
- Montipora capricornis
- Pavona duerdeni
- Pocillopora meandrina
- Porites compressa
- Rhynchobatus sp. nov. B
- Stenopus hispidus
- Tam giác San Hô
- Turbo sparverius