Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Bộ San hô cứng, Họ San hô lỗ đỉnh, Lớp San hô, Ngành Thích ty bào, 1985.
- Họ San hô lỗ đỉnh
- Rạn san hô
- Động vật Tây Úc
- Động vật biển Đông Nam Á
- Động vật được mô tả năm 1985
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Montipora capricornis và Động vật
Bộ San hô cứng
Bộ San hô cứng hay San hô đá (danh pháp khoa học: Scleractinia) là các loài san hô có khung xương cứng.
Xem Montipora capricornis và Bộ San hô cứng
Họ San hô lỗ đỉnh
Họ San hô lỗ đỉnh (Acroporidae) là một họ san hô thuộc bộ San hô cứng (Scleractinia).
Xem Montipora capricornis và Họ San hô lỗ đỉnh
Lớp San hô
Anthozoa là lớp thuộc ngành Sứa lông châm.
Xem Montipora capricornis và Lớp San hô
Ngành Thích ty bào
Ngành Sứa lông châm, còn gọi là ngành Gai chích hay ngành Thích ty bào (danh pháp khoa học: Cnidaria hoặc Ruột khoang/ Coelenterata nghĩa hẹp) là một ngành gồm hơn 10.000 loài động vật sinh sống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường biển.
Xem Montipora capricornis và Ngành Thích ty bào
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Montipora capricornis và 1985
Xem thêm
Họ San hô lỗ đỉnh
- Acropora
- Acropora clathrata
- Alveopora allingi
- Alveopora fenestrata
- Alveopora spongiosa
- Alveopora verrilliana
- Alveopora viridis
- Anacropora forbesi
- Anacropora matthai
- Anacropora puertogalerae
- Anacropora spinosa
- Astreopora gracilis
- Astreopora incrustans
- Astreopora listeri
- Astreopora myriophthalma
- Astreopora scabra
- Họ San hô lỗ đỉnh
- Isopora palifera
- Montipora aequituberculata
- Montipora capitata
- Montipora capricornis
- Montipora digitata
- Montipora dilatata
- Montipora flabellata
- Montipora grisea
- Montipora patula
Rạn san hô
- Acropora
- Bu Tinah
- Cá rạn san hô
- Clipperton
- Minami Tori-shima
- Montastraea annularis
- Montastraea faveolata
- Montastraea franksi
- Montipora capricornis
- Montipora dilatata
- Okino Tori-shima
- Pavona bipartita
- Pavona cactus
- Pavona decussata
- Pavona maldivensis
- Rạn san hô
- Rạn san hô Apo
- Rạn san hô Belize Barrier
- Rạn san hô Ningaloo
- Rạn san hô Tubbataha
- Rạn san hô viền bờ
- San hô
- Tam giác San Hô
- Vịnh san hô ở Nouvelle-Calédonie
Động vật Tây Úc
- Acanthastrea echinata
- Bạch tuộc đốm xanh lớn
- Conus lividus
- Coscinasterias calamaria
- Dicathais
- Hàu đá Sydney
- Melo miltonis
- Mitra carbonaria
- Monetaria moneta
- Montipora capricornis
- Phasianella australis
- Sao biển gai
- Sepia apama
- Trai tai tượng lớn
Động vật biển Đông Nam Á
- Acropora aculeus
- Acropora awi
- Acropora caroliniana
- Acropora cerealis
- Acropora echinata
- Acropora horrida
- Acropora microclados
- Aipysurus fuscus
- Cá úc
- Cá cúi
- Cá chèo bẻo
- Cá heo không vây
- Cá mập Borneo
- Cá mập đúc xu
- Cá nhám cào
- Ctenactis echinata
- Fungia curvata
- Fungia cyclolites
- Fungia distorta
- Fungia repanda
- Fungia scruposa
- Heliofungia actiniformis
- Hải sâm báo
- Lobophyllia hemprichii
- Mauritia scurra
- Montipora capricornis
- Pavona duerdeni
- Pocillopora meandrina
- Porites compressa
- Rhynchobatus sp. nov. B
- Stenopus hispidus
- Tam giác San Hô
- Turbo sparverius
Động vật được mô tả năm 1985
- Acropora abrolhosensis
- Montipora capricornis
- So