59 quan hệ: Đinh Hợi, Đinh Mùi, Đinh Tỵ, Ất Dậu, Bình Định, Bến Tre, Canh Ngọ, Canh Tuất, Châu Đốc, Chữ Hán, Gia Định, Gia Long, Giồng Trôm, Hội An, Huế, Kênh Vĩnh Tế, Lê Chất, Lê Văn Duyệt, Lịch sử, Miền Nam (Việt Nam), Minh Mạng, Nguyễn Huỳnh Đức, Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Văn Thành, Nhà Tây Sơn, Nhâm Ngọ, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Phú Nhuận, Phạm Đình Hổ, Quận 6, Quý Mùi, Tự Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng hai, Tháng sáu, Thoại Ngọc Hầu, Trần Huy Liệu, Vĩnh Long, Việt Nam, 10 tháng 6, 1752, 1787, 1790, 1797, 1802, 1806, 1810, 1812, 1816, ..., 1818, 1821, 1822, 1823, 1825, 1827, 1985, 2 tháng 8, 4 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »
Đinh Hợi
Đinh Hợi (chữ Hán: 丁亥) là kết hợp thứ 24 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Đinh Hợi · Xem thêm »
Đinh Mùi
Đinh Mùi (chữ Hán: 丁未) là kết hợp thứ 44 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Đinh Mùi · Xem thêm »
Đinh Tỵ
Đinh Tỵ (chữ Hán: 丁巳) là kết hợp thứ 54 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Đinh Tỵ · Xem thêm »
Ất Dậu
t Dậu (chữ Hán: 乙酉) là kết hợp thứ 22 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Ất Dậu · Xem thêm »
Bình Định
Bình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Bình Định · Xem thêm »
Bến Tre
Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm cuối nguồn sông Cửu Long, tiếp giáp biển Đông với chiều dài đường biển khoảng 65 km và các tỉnh Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Bến Tre · Xem thêm »
Canh Ngọ
Canh Ngọ (chữ Hán: 庚午) là kết hợp thứ bảy trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Canh Ngọ · Xem thêm »
Canh Tuất
Canh Tuất (chữ Hán: 庚戌) là kết hợp thứ 47 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Canh Tuất · Xem thêm »
Châu Đốc
Châu Đốc là một thành phố trực thuộc tỉnh An Giang, Việt Nam, nằm ở đồng bằng sông Cửu Long, sát biên giới Việt Nam với Campuchia.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Châu Đốc · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Chữ Hán · Xem thêm »
Gia Định
Gia Định (chữ Hán: 嘉定) là một địa danh cũ ở miền Nam Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Gia Định · Xem thêm »
Gia Long
Gia Long (8 tháng 2 năm 1762 – 3 tháng 2 năm 1820), húy là Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎), thường được gọi tắt là Nguyễn Ánh (阮暎), là vị hoàng đế đã sáng lập nhà Nguyễn, triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Gia Long · Xem thêm »
Giồng Trôm
Huyện Giồng Trôm là một huyện thuộc Tỉnh Bến Tre, có diện tích tự nhiên 31.142 ha.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Giồng Trôm · Xem thêm »
Hội An
Hội An là một thành phố trực thuộc tỉnh, được thành lập ngày 29 tháng 1 năm 2008 theo Nghị định số 10/2008/NĐ-CP của Chính phủ Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Hội An · Xem thêm »
Huế
Huế là thành phố trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Huế · Xem thêm »
Kênh Vĩnh Tế
tỉnh Hà Tiên, An Giang thời nhà Nguyễn độc lập và thời Pháp xâm lược Nam Kỳ. Kinh Vĩnh Tế nằm tại địa phận hai tỉnh An Giang và Kiên Giang, thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Kênh Vĩnh Tế · Xem thêm »
Lê Chất
Bàn thờ Lê Chất trong Lăng Ông (Bà Chiểu) Lê Chất (chữ Hán: 黎質, 1769 - 1826) còn gọi là Hậu Quân Chất là danh tướng của triều Tây Sơn, sau theo triều Nguyễn.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Lê Chất · Xem thêm »
Lê Văn Duyệt
Lê Văn Duyệt (1763 hoặc 1764 - 28 tháng 8 năm 1832) còn gọi là Tả Quân Duyệt, là một nhà chính trị, quân sự Việt Nam thời Nguyễn.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Lê Văn Duyệt · Xem thêm »
Lịch sử
''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Lịch sử · Xem thêm »
Miền Nam (Việt Nam)
Miền Nam Việt Nam là một khái niệm để chỉ vùng địa lý ở phía nam nước Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Miền Nam (Việt Nam) · Xem thêm »
Minh Mạng
Minh Mạng (chữ Hán: 明命, 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) hay Minh Mệnh, là vị hoàng đế thứ hai của vương triều Nguyễn nước Đại Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Minh Mạng · Xem thêm »
Nguyễn Huỳnh Đức
Bàn thờ Nguyễn Huỳnh Đức tại khu đền mộ ở Tân An. Nguyễn Huỳnh Đức (chữ Hán: 阮黃德; 1748 - 1819) là danh tướng và là công thần khai quốc của nhà Nguyễn.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nguyễn Huỳnh Đức · Xem thêm »
Nguyễn Q. Thắng
Nguyễn Q.Thắng (sinh 1940), tên thật là Nguyễn Quyết Thắng; là nhà biên khảo văn học và sử học Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nguyễn Q. Thắng · Xem thêm »
Nguyễn Văn Thành
Tượng Tiền Quân Nguyễn Văn Thành được tôn trí thờ vào tháng 5 năm Gia Long thứ 16 (1817) tại một ngôi miếu thuộc Đại Nội Huế Nguyễn Văn Thành (chữ Hán: 阮文誠; 1758 – 1817), là một trong những vị khai quốc công thần của triều Nguyễn đồng thời là một trong những người có công lớn nhất trong việc đưa Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi, trở thành vị vua đầu tiên (vua Gia Long) của triều Nguyễn - triều đại quân chủ cuối cùng của Việt Nam (1802-1945).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nguyễn Văn Thành · Xem thêm »
Nhà Tây Sơn
Nhà Tây Sơn (chữ Nôm: 家西山, chữ Hán: 西山朝 / Tây Sơn triều) là một triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam tồn tại từ năm 1778 đến năm 1802, được thành lập trong bối cảnh tranh chấp quyền lực cuối thời Lê trung hưng (1533–1789).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nhà Tây Sơn · Xem thêm »
Nhâm Ngọ
Nhâm Ngọ (chữ Hán: 壬午) là kết hợp thứ 19 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nhâm Ngọ · Xem thêm »
Nhâm Thân
Nhâm Thân (chữ Hán: 壬申) là kết hợp thứ chín trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nhâm Thân · Xem thêm »
Nhâm Tuất
Nhâm Tuất (chữ Hán: 壬戌) là kết hợp thứ 59 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Nhâm Tuất · Xem thêm »
Phú Nhuận
Quận Phú Nhuận là một quận nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Phú Nhuận · Xem thêm »
Phạm Đình Hổ
Phạm Đình Hổ, tự Tùng Niên (松年), Bỉnh Trực (秉直), bút hiệu Đông Dã Tiều (東野樵), biệt hiệu Chiêu Hổ tiên sinh (昭琥先生), là một danh sĩ sống ở giai đoạn cuối thế kỷ XVIII và đầu thế kỷ XIX.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Phạm Đình Hổ · Xem thêm »
Quận 6
Quận 6 là một trong 24 quận và huyện trong Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Quận 6 · Xem thêm »
Quý Mùi
Quý Mùi (chữ Hán: 癸未) là kết hợp thứ 20 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Quý Mùi · Xem thêm »
Tự Đức
Tự Đức (22 tháng 9 năm 1829 – 19 tháng 7 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (阮福洪任), khi lên ngôi đổi thành Nguyễn Phúc Thì (阮福時), là vị Hoàng đế thứ tư của triều Nguyễn.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Tự Đức · Xem thêm »
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Thành phố Hồ Chí Minh · Xem thêm »
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Tháng hai · Xem thêm »
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Tháng sáu · Xem thêm »
Thoại Ngọc Hầu
Tượng Thoại Ngọc Hầu trong đền thờ ông tại núi Sam Thoại Ngọc Hầu (chữ Hán: 瑞玉侯, 1761-1829), tên thật là Nguyễn Văn Thoại hay Nguyễn Văn Thụy (chữ Hán: 阮文瑞); là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Thoại Ngọc Hầu · Xem thêm »
Trần Huy Liệu
Trần Huy Liệu (5 tháng 11 năm 1901 - 28 tháng 7 năm 1969) là một nhà văn, nhà hoạt động cách mạng, nhà sử học, nhà báo Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Trần Huy Liệu · Xem thêm »
Vĩnh Long
Vĩnh Long là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, thuộc miền Nam Việt Nam.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Vĩnh Long · Xem thêm »
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và Việt Nam · Xem thêm »
10 tháng 6
Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 10 tháng 6 · Xem thêm »
1752
Năm 1752 (số La Mã: MDCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory, và một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1752 · Xem thêm »
1787
Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1787 · Xem thêm »
1790
Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1790 · Xem thêm »
1797
Không có mô tả.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1797 · Xem thêm »
1802
Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1802 · Xem thêm »
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1806 · Xem thêm »
1810
1810 (số La Mã: MDCCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1810 · Xem thêm »
1812
1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1812 · Xem thêm »
1816
1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1816 · Xem thêm »
1818
1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1818 · Xem thêm »
1821
1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1821 · Xem thêm »
1822
1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1822 · Xem thêm »
1823
Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1823 · Xem thêm »
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1825 · Xem thêm »
1827
1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1827 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 1985 · Xem thêm »
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 2 tháng 8 · Xem thêm »
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Trương Tấn Bửu (tướng) và 4 tháng 4 · Xem thêm »