Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Tắc kè hoa, John Edward Gray, Thằn lằn, Trioceros.
- Trioceros
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Trioceros melleri và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Trioceros melleri và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Trioceros melleri và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Trioceros melleri và Bò sát có vảy
Họ Tắc kè hoa
Họ Tắc kè hoa (danh pháp khoa học: Chamaeleonidae) là một họ thuộc bộ Bò sát có vảy.
Xem Trioceros melleri và Họ Tắc kè hoa
John Edward Gray
John Edward Gray (12-2-1800 – 7-3-1875) là một nhà động vật học người Anh.
Xem Trioceros melleri và John Edward Gray
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Trioceros melleri và Thằn lằn
Trioceros
Trioceros là một chi tắc kè trong họ Chamaeleonidae.
Xem Trioceros melleri và Trioceros
Xem thêm
Trioceros
- Trioceros
- Trioceros affinis
- Trioceros balebicornutus
- Trioceros bitaeniatus
- Trioceros camerunensis
- Trioceros chapini
- Trioceros conirostratus
- Trioceros cristatus
- Trioceros deremensis
- Trioceros ellioti
- Trioceros feae
- Trioceros fuelleborni
- Trioceros goetzei
- Trioceros hanangensis
- Trioceros harennae
- Trioceros hoehnelii
- Trioceros incornutus
- Trioceros ituriensis
- Trioceros jacksonii
- Trioceros johnstoni
- Trioceros kinangopensis
- Trioceros kinetensis
- Trioceros laterispinis
- Trioceros marsabitensis
- Trioceros melleri
- Trioceros montium
- Trioceros narraioca
- Trioceros ntunte
- Trioceros nyirit
- Trioceros oweni
- Trioceros perreti
- Trioceros pfefferi
- Trioceros quadricornis
- Trioceros rudis
- Trioceros schoutedeni
- Trioceros schubotzi
- Trioceros serratus
- Trioceros sternfeldi
- Trioceros tempeli
- Trioceros werneri
- Trioceros wiedersheimi