Mục lục
22 quan hệ: Lịch Gregorius, Thập niên, Thập niên 300, Thập niên 310, Thập niên 320, Thập niên 330, Thập niên 340, Thập niên 350, Thập niên 360, Thập niên 370, Thập niên 380, Thập niên 390, Thế kỷ, Thế kỷ 3, Thế kỷ 5, Thời điểm, Thiên niên kỷ, Thiên niên kỷ 1, Thiên niên kỷ 1 TCN, Thiên niên kỷ 2, 301, 400.
- Thiên niên kỷ 1
- Thế kỷ
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem Thế kỷ 4 và Lịch Gregorius
Thập niên
Thập niên là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 10 của thế kỷ XX là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1910 đến năm 1919.
Thập niên 300
Thập niên 300 hay thập kỷ 300 chỉ đến những năm từ 300 đến 309.
Thập niên 310
Thập niên 310 hay thập kỷ 310 chỉ đến những năm từ 310 đến 319.
Thập niên 320
Thập niên 320 hay thập kỷ 320 chỉ đến những năm từ 320 đến 329.
Thập niên 330
Thập niên 330 hay thập kỷ 330 chỉ đến những năm từ 330 đến 339.
Thập niên 340
Thập niên 340 hay thập kỷ 340 chỉ đến những năm từ 340 đến 349.
Thập niên 350
Thập niên 350 hay thập kỷ 350 chỉ đến những năm từ 350 đến 359.
Thập niên 360
Thập niên 360 hay thập kỷ 360 chỉ đến những năm từ 360 đến 369.
Thập niên 370
Thập niên 370 hay thập kỷ 370 chỉ đến những năm từ 370 đến 379.
Thập niên 380
Thập niên 380 hay thập kỷ 380 chỉ đến những năm từ 380 đến 389.
Thập niên 390
Thập niên 390 hay thập kỷ 390 chỉ đến những năm từ 390 đến 399.
Thế kỷ
Thế kỷ là cách gọi một đơn vị thời gian bằng 100 năm.
Thế kỷ 3
Thế kỷ 3 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 201 đến hết năm 300, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Thế kỷ 5
Thế kỷ 5 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 401 đến hết năm 500, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Thời điểm
Thời điểm là một 'điểm mốc' trong một khoảng thời gian nào đấy.
Thiên niên kỷ
Thiên niên kỷ là một khoảng thời gian Thường trong các tôn giáo, giải thích về khoảng thời gian này chưa chính xác, dài đến 1000 năm.
Thiên niên kỷ 1
Thiên niên kỷ 1 là khoảng thời gian tính từ năm 1 đến hết năm 1000, nghĩa là bằng 1000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 4 và Thiên niên kỷ 1
Thiên niên kỷ 1 TCN
Thiên niên kỷ 1 trước Công nguyên là khoảng thời gian tính từ năm 1000 trước Công nguyên đến hết năm 1 trước Công nguyên, nghĩa là bằng 1.000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 4 và Thiên niên kỷ 1 TCN
Thiên niên kỷ 2
Thiên niên kỷ 2 là khoảng thời gian tính từ ngày 1 tháng 1 năm 1001 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 1000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 4 và Thiên niên kỷ 2
301
Năm 301 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thế kỷ 4 và 301
400
Năm 400 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thế kỷ 4 và 400
Xem thêm
Thiên niên kỷ 1
- Thiên niên kỷ 1
- Thế kỷ 1
- Thế kỷ 10
- Thế kỷ 2
- Thế kỷ 3
- Thế kỷ 4
- Thế kỷ 5
- Thế kỷ 6
- Thế kỷ 7
- Thế kỷ 8
- Thế kỷ 9
Thế kỷ
- 3494 TCN
- Thế kỷ
- Thế kỷ 1
- Thế kỷ 1 TCN
- Thế kỷ 10
- Thế kỷ 10 TCN
- Thế kỷ 11
- Thế kỷ 11 TCN
- Thế kỷ 12
- Thế kỷ 12 TCN
- Thế kỷ 13
- Thế kỷ 13 TCN
- Thế kỷ 14
- Thế kỷ 15
- Thế kỷ 16
- Thế kỷ 17
- Thế kỷ 18
- Thế kỷ 19
- Thế kỷ 2
- Thế kỷ 2 TCN
- Thế kỷ 20
- Thế kỷ 21
- Thế kỷ 29 TCN
- Thế kỷ 3
- Thế kỷ 3 TCN
- Thế kỷ 4
- Thế kỷ 4 TCN
- Thế kỷ 5
- Thế kỷ 5 TCN
- Thế kỷ 6
- Thế kỷ 6 TCN
- Thế kỷ 7
- Thế kỷ 7 TCN
- Thế kỷ 8
- Thế kỷ 8 TCN
- Thế kỷ 9
- Thế kỷ 9 TCN
Còn được gọi là Thế kỷ IV, Thế kỷ thứ 4.