Mục lục
22 quan hệ: Lịch Gregorius, Thập niên, Thập niên 100, Thập niên 110, Thập niên 120, Thập niên 130, Thập niên 140, Thập niên 150, Thập niên 160, Thập niên 170, Thập niên 180, Thập niên 190, Thế kỷ, Thế kỷ 1, Thế kỷ 3, Thời điểm, Thiên niên kỷ, Thiên niên kỷ 1, Thiên niên kỷ 1 TCN, Thiên niên kỷ 2, 101, 200.
- Thiên niên kỷ 1
- Thế kỷ
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem Thế kỷ 2 và Lịch Gregorius
Thập niên
Thập niên là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 10 của thế kỷ XX là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1910 đến năm 1919.
Thập niên 100
Thập niên 100 hay thập kỷ 100 chỉ đến những năm từ 100 đến 109.
Thập niên 110
Thập niên 110 hay thập kỷ 110 chỉ đến những năm từ 110 đến 119.
Thập niên 120
Thập niên 120 hay thập kỷ 120 chỉ đến những năm từ 120 đến 129.
Thập niên 130
Thập niên 130 hay thập kỷ 130 chỉ đến những năm từ 130 đến 139.
Thập niên 140
Thập niên 140 hay thập kỷ 140 chỉ đến những năm từ 140 đến 149.
Thập niên 150
Thập niên 150 hay thập kỷ 150 chỉ đến những năm từ 150 đến 159.
Thập niên 160
Thập niên 160 hay thập kỷ 160 chỉ đến những năm từ 160 đến 169.
Thập niên 170
Thập niên 170 hay thập kỷ 170 chỉ đến những năm từ 170 đến 179.
Thập niên 180
Thập niên 180 hay thập kỷ 180 chỉ đến những năm từ 180 đến 189.
Thập niên 190
Thập niên 190 hay thập kỷ 190 chỉ đến những năm từ 190 đến 199.
Thế kỷ
Thế kỷ là cách gọi một đơn vị thời gian bằng 100 năm.
Thế kỷ 1
Thế kỷ 1 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1 đến hết năm 100, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Thế kỷ 3
Thế kỷ 3 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 201 đến hết năm 300, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Thời điểm
Thời điểm là một 'điểm mốc' trong một khoảng thời gian nào đấy.
Thiên niên kỷ
Thiên niên kỷ là một khoảng thời gian Thường trong các tôn giáo, giải thích về khoảng thời gian này chưa chính xác, dài đến 1000 năm.
Thiên niên kỷ 1
Thiên niên kỷ 1 là khoảng thời gian tính từ năm 1 đến hết năm 1000, nghĩa là bằng 1000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 2 và Thiên niên kỷ 1
Thiên niên kỷ 1 TCN
Thiên niên kỷ 1 trước Công nguyên là khoảng thời gian tính từ năm 1000 trước Công nguyên đến hết năm 1 trước Công nguyên, nghĩa là bằng 1.000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 2 và Thiên niên kỷ 1 TCN
Thiên niên kỷ 2
Thiên niên kỷ 2 là khoảng thời gian tính từ ngày 1 tháng 1 năm 1001 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 1000 năm, trong lịch Gregory.
Xem Thế kỷ 2 và Thiên niên kỷ 2
101
Năm 101 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thế kỷ 2 và 101
200
Năm 200 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thế kỷ 2 và 200
Xem thêm
Thiên niên kỷ 1
- Thiên niên kỷ 1
- Thế kỷ 1
- Thế kỷ 10
- Thế kỷ 2
- Thế kỷ 3
- Thế kỷ 4
- Thế kỷ 5
- Thế kỷ 6
- Thế kỷ 7
- Thế kỷ 8
- Thế kỷ 9
Thế kỷ
- 3494 TCN
- Thế kỷ
- Thế kỷ 1
- Thế kỷ 1 TCN
- Thế kỷ 10
- Thế kỷ 10 TCN
- Thế kỷ 11
- Thế kỷ 11 TCN
- Thế kỷ 12
- Thế kỷ 12 TCN
- Thế kỷ 13
- Thế kỷ 13 TCN
- Thế kỷ 14
- Thế kỷ 15
- Thế kỷ 16
- Thế kỷ 17
- Thế kỷ 18
- Thế kỷ 19
- Thế kỷ 2
- Thế kỷ 2 TCN
- Thế kỷ 20
- Thế kỷ 21
- Thế kỷ 29 TCN
- Thế kỷ 3
- Thế kỷ 3 TCN
- Thế kỷ 4
- Thế kỷ 4 TCN
- Thế kỷ 5
- Thế kỷ 5 TCN
- Thế kỷ 6
- Thế kỷ 6 TCN
- Thế kỷ 7
- Thế kỷ 7 TCN
- Thế kỷ 8
- Thế kỷ 8 TCN
- Thế kỷ 9
- Thế kỷ 9 TCN
Còn được gọi là Thế kỷ thứ 2.