97 quan hệ: Úc, Atago (tàu tuần dương Nhật), Chiến tranh thế giới thứ hai, Chuẩn Đô đốc, Haruna (thiết giáp hạm Nhật), Hạ Môn, Hải chiến Guadalcanal, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Hiei (thiết giáp hạm Nhật), JDS Kirishima (DDG-174), Kagoshima, Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương), Kongō (thiết giáp hạm Nhật), Kure, Kyushu, Mitsubishi, Miyazaki, Nagasaki (thành phố), Phó Đô đốc, Rabaul, Takao (tàu tuần dương Nhật), Tàu chiến-tuần dương, Tàu khu trục, Tàu khu trục lớp Kongō (1990), Tàu tuần dương, Thiết giáp hạm, Tiếng Nhật, Trận chiến Đông Solomon, Trận chiến quần đảo Santa Cruz, Trận Midway, Trận Trân Châu Cảng, USS South Dakota (BB-57), USS Washington (BB-56), 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 3, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 13 tháng 12, 14 tháng 11, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 8, 17 tháng 3, 18 tháng 7, 19 tháng 10, 19 tháng 12, 19 tháng 4, 1911, ..., 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1992, 1993, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 20 tháng 4, 21 tháng 10, 24 tháng 12, 24 tháng 8, 26 tháng 10, 26 tháng 11, 27 tháng 12, 4 tháng 6, 6 tháng 11, 8 tháng 1, 8 tháng 2, 9 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Úc · Xem thêm »
Atago (tàu tuần dương Nhật)
Atago (tiếng Nhật: 愛宕) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Takao'' bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Atago (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Chuẩn Đô đốc · Xem thêm »
Haruna (thiết giáp hạm Nhật)
Haruna (tiếng Nhật: 榛名), tên được đặt theo đỉnh núi Haruna, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Haruna (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Hạ Môn
Một góc Hạ Môn Vị trí Hạ Môn tại tỉnh Phúc Kiến Hạ Môn (chữ Hán giản thể: 厦门; chữ Hán phồn thể: 廈門; pinyin: Xiàmén; Wade-Giles: Hsiamen) là thành phố cấp tỉnh ven biển nằm ở phía Đông Nam tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Hạ Môn · Xem thêm »
Hải chiến Guadalcanal
Trận hải chiến Guadalcanal hay theo như cách gọi của Nhật Bản là Dai Sanji Solomon Kaisen (第三次ソロモン海戦, だいさんじソロモンかいせん; Hải chiến Solomon lần thứ ba), diễn ra từ ngày 12 đến ngày 15 tháng 11 năm 1942, là một trong nhiều trận hải chiến giữa Nhật Bản và quân Đồng Minh (chủ yếu là Hoa Kỳ) trong chiến dịch Guadalcanal kéo dài nhiều tháng tại quần đảo Solomon trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Hải chiến Guadalcanal · Xem thêm »
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »
Hiei (thiết giáp hạm Nhật)
Hiei (tiếng Nhật: 比叡) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Kongō'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được đặt tên theo đỉnh núi Hiei ở phía Đông Bắc Kyoto.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Hiei (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
JDS Kirishima (DDG-174)
JDS Kirishima (DDG-174) là một tàu chiến thuộc lớp Kongō có tên lửa dẫn đường hủy diệt thuộc biên chế Lực lượng Tự vệ Biển Nhật Bản (JMSDF).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và JDS Kirishima (DDG-174) · Xem thêm »
Kagoshima
là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở cực Nam của đảo Kyūshū.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Kagoshima · Xem thêm »
Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương)
Lớp tàu chiến-tuần dương Kongō (tiếng Nhật: 金剛型巡洋戦艦 - Kongō-gata junyōsenkan) là một lớp bao gồm bốn chiếc tàu chiến-tuần dương của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Kongō (lớp tàu chiến-tuần dương) · Xem thêm »
Kongō (thiết giáp hạm Nhật)
Kongō (tiếng Nhật: 金剛, Kim Cương) là chiếc tàu chiến-tuần dương đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc kiểu siêu-Dreadnought, là chiếc dẫn đầu của lớp Kongō bao gồm những chiếc ''Hiei'', ''Kirishima'' và ''Haruna''.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Kongō (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Kure
là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Kure · Xem thêm »
Kyushu
Kyushu (tiếng Nhật: 九州; Hán-Việt: Cửu Châu) là một trong chín vùng địa lý và cũng là một trong bốn đảo chính của nước Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Kyushu · Xem thêm »
Mitsubishi
Logo của Mitsubishi là ba củ ấu chụm vào nhau Mitsubishi là một tập đoàn công nghiệp lớn của Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Mitsubishi · Xem thêm »
Miyazaki
là một tỉnh của Nhật Bản, ở đảo Kyūshū, Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Miyazaki · Xem thêm »
Nagasaki (thành phố)
, là thủ phủ và là thành phố lớn nhất của tỉnh Nagasaki của Nhật Bản.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Nagasaki (thành phố) · Xem thêm »
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Phó Đô đốc · Xem thêm »
Rabaul
Vị trí Raubaul Rabaul là một thị trấn ở East New Britain, Papua New Guinea.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Rabaul · Xem thêm »
Takao (tàu tuần dương Nhật)
Takao (tiếng Nhật: 高雄) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Takao (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu chiến-tuần dương · Xem thêm »
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu khu trục · Xem thêm »
Tàu khu trục lớp Kongō (1990)
Tàu khu trục lớp Kongō (tiếng Nhật: こんごう型護衛艦) là lớp tàu khu trục mang tên lửa có điều khiển (DDG) đầu tiên của Lực lượng Phòng vệ trên biển Nhật Bản (JMSDF) được chế tạo trên nền tảng hệ thống chiến đấu Aegis và cũng là lớp tàu Aegis đầu tiên được chế tạo bên ngoài lãnh thổ Liên bang Mỹ.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu khu trục lớp Kongō (1990) · Xem thêm »
Tàu tuần dương
lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu tuần dương · Xem thêm »
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Trận chiến Đông Solomon
Trận chiến đông Solomon (hay còn gọi là Trận chiến quần đảo Stewart và theo tài liệu của Nhật là Trận chiến biển Solomon lần thứ hai - 第二次ソロモン海戦), diễn ra từ ngày 24 tháng 8 đến ngày 25 tháng 8 năm 1942, là trận hải chiến hàng không mẫu hạm thứ ba trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai (hai trận trước là Trận biển Coral và Trận Midway), trận hải chiến lớn thứ hai giữa Hải quân Hoa Kỳ và Hải quân Đế quốc Nhật Bản về mặt thời gian trong chiến dịch Guadalcanal (trận hải chiến lớn đầu tiên trong chiến dịch này là Trận đảo Savo).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Trận chiến Đông Solomon · Xem thêm »
Trận chiến quần đảo Santa Cruz
Trận hải chiến ở quần đảo Santa Cruz vào ngày 26 tháng 10 năm 1942, người Nhật Bản thường gọi là Minami Taiheiyou Kaisen (南太平洋海戦, みなみたいへいようかいせん) là trận hải chiến thứ tư giữa các tàu sân bay tại mặt trận Thái Bình Dương trong chiến tranh thế giới thứ hai và là trận hải chiến lớn thứ tư giữa hải quân Hoa Kỳ và hải quân Đế quốc Nhật Bản nó là một phần trong chiến dịch Guadalcanal.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Trận chiến quần đảo Santa Cruz · Xem thêm »
Trận Midway
Trận Midway là một trận hải chiến quan trọng trong thế chiến thứ hai tại chiến trường Thái Bình Dương, diễn ra ngày từ ngày 4 tháng 6 – 7 tháng 6 năm 1942.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Midway · Xem thêm »
Trận Trân Châu Cảng
Trận tấn công Trân Châu Cảng (hay Chiến dịch Hawaii theo cách gọi của Bộ Tổng tư lệnh Đế quốc Nhật Bản) là một đòn tấn công quân sự bất ngờ được Hải quân Nhật Bản thực hiện nhằm vào căn cứ hải quân của Hoa Kỳ tại Trân Châu Cảng thuộc tiểu bang Hawaii vào sáng Chủ Nhật, ngày 7 tháng 12 năm 1941, dẫn đến việc Hoa Kỳ sau đó quyết định tham gia vào hoạt động quân sự trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Trân Châu Cảng · Xem thêm »
USS South Dakota (BB-57)
USS South Dakota (BB-57) là một thiết giáp hạm được Hải quân Hoa Kỳ đưa ra hoạt động từ năm 1942 đến năm 1947.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và USS South Dakota (BB-57) · Xem thêm »
USS Washington (BB-56)
USS Washington (BB-56), chiếc thiết giáp hạm thứ hai trong lớp ''North Carolina'' vốn chỉ bao gồm hai chiếc, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 42 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và USS Washington (BB-56) · Xem thêm »
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 11 · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 3 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 12 · Xem thêm »
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 3 · Xem thêm »
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 13 tháng 12 · Xem thêm »
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 14 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 12 · Xem thêm »
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 8 · Xem thêm »
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 17 tháng 3 · Xem thêm »
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 18 tháng 7 · Xem thêm »
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 19 tháng 10 · Xem thêm »
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 19 tháng 12 · Xem thêm »
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 19 tháng 4 · Xem thêm »
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1911 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1912 · Xem thêm »
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1913 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1914 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1916 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1917 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1918 · Xem thêm »
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1919 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1920 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1921 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1925 · Xem thêm »
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1926 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1927 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1931 · Xem thêm »
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1932 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1933 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1934 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1935 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1939 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1940 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1941 · Xem thêm »
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1942 · Xem thêm »
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1992 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 1993 · Xem thêm »
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 10 · Xem thêm »
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 11 · Xem thêm »
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 4 · Xem thêm »
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 21 tháng 10 · Xem thêm »
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 24 tháng 12 · Xem thêm »
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 24 tháng 8 · Xem thêm »
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 26 tháng 10 · Xem thêm »
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 26 tháng 11 · Xem thêm »
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 27 tháng 12 · Xem thêm »
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 4 tháng 6 · Xem thêm »
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 6 tháng 11 · Xem thêm »
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 8 tháng 1 · Xem thêm »
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 8 tháng 2 · Xem thêm »
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) và 9 tháng 4 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Kirishima (Thiết giáp hạm), Thiết giáp hạm Kirishima.