Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

USS South Dakota (BB-57)

Mục lục USS South Dakota (BB-57)

USS South Dakota (BB-57) là một thiết giáp hạm được Hải quân Hoa Kỳ đưa ra hoạt động từ năm 1942 đến năm 1947.

196 quan hệ: Atago (tàu tuần dương Nhật), Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929), Đài Loan, Đảo Iō, Bofors 40 mm, Camden, New Jersey, Chiến tranh Thái Bình Dương, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chuẩn Đô đốc, Espiritu Santo, Fiji, Guadalcanal, Guam, Hamamatsu, Hạm đội 5 Hải quân Hoa Kỳ, Hải chiến Guadalcanal, Hải Nam, Hải quân Hoa Kỳ, Hồng Kông, Hiroshima, Hokkaidō, Honshu, Iceland, Jayapura, Kamaishi, Iwate, Kênh đào Panama, Kirishima (thiết giáp hạm Nhật), Kobe, Kure, Kwajalein, Kyushu, Leyte (đảo), Luzon, Majuro, Manila, Mili, Mindoro, Nagara (tàu tuần dương Nhật), New Guinea, Norfolk, Virginia, Nouméa, Nouvelle-Calédonie, Nukuʻalofa, Okinawa, Palau, Panama, Phạm vi công cộng, Philadelphia, Philippines, Quần đảo Caroline, ..., Quần đảo Gilbert, Quần đảo Mariana, Quần đảo Marshall, Saipan, San Francisco, Sendai (tàu tuần dương Nhật), Sioux Falls, Nam Dakota, South Dakota, South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939), Takao (tàu tuần dương Nhật), Tàu khu trục, Tàu sân bay, Tàu tuần dương, Thành phố New York, Tháng sáu, Tháng tư, Thống đốc, Thiết giáp hạm, Tinian, Tokyo, Tonga, Tongatapu, Trân Châu Cảng, Trận chiến biển Philippines, Trận chiến quần đảo Santa Cruz, USS Benham (DD-397), USS Enterprise (CV-6), USS Gwin (DD-433), USS Hornet (CV-8), USS Mahan (DD-364), USS Preston (DD-379), USS Ranger (CV-4), USS South Dakota, USS Washington (BB-56), Vũng Tàu, Vịnh Cam Ranh, Vought OS2U Kingfisher, Yamato (thiết giáp hạm Nhật), Yap, Yokosuka D4Y, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 11, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 12 tháng 1, 12 tháng 10, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 9, 13 tháng 10, 13 tháng 11, 13 tháng 6, 13 tháng 8, 14 tháng 11, 14 tháng 7, 14 tháng 9, 15 tháng 1, 15 tháng 12, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 15 tháng 8, 16 tháng 1, 16 tháng 10, 16 tháng 8, 17 tháng 2, 18 tháng 12, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 19 tháng 11, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 6, 1938, 1939, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 1946, 1947, 1962, 20 tháng 2, 20 tháng 3, 20 tháng 6, 20 tháng 9, 21 tháng 1, 21 tháng 4, 21 tháng 8, 22 tháng 1, 22 tháng 3, 23 tháng 3, 24 tháng 10, 24 tháng 12, 24 tháng 3, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 2, 26 tháng 1, 26 tháng 2, 26 tháng 7, 26 tháng 8, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 28 tháng 7, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 29 tháng 7, 29 tháng 8, 3 tháng 1, 3 tháng 4, 3 tháng 6, 30 tháng 10, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 30 tháng 7, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 4 tháng 1, 4 tháng 5, 4 tháng 9, 5 tháng 6, 5 tháng 7, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 7 tháng 1, 7 tháng 11, 7 tháng 4, 7 tháng 6, 8 tháng 1, 8 tháng 12, 9 tháng 1, 9 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (146 hơn) »

Atago (tàu tuần dương Nhật)

Atago (tiếng Nhật: 愛宕) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Takao'' bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Atago (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929)

Tàu khu trục ''Ayanami'' nhìn từ phía sau Ayanami (tiếng Nhật: 綾波) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, thuộc lớp ''Fubuki'' bao gồm hai mươi bốn chiếc, được chế tạo sau khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất kết thúc.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Ayanami (tàu khu trục Nhật) (1929) · Xem thêm »

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Đài Loan · Xem thêm »

Đảo Iō

Bản đồ đảo Iwo Jima(Iōtō) Đảo Iō (kanji: 硫黄島, rōmaji: Iōtō, Hán Việt: Lưu Huỳnh đảo) hay còn gọi là Iwo Jima, là tên một hòn đảo thuộc vành đai núi lửa Nhật Bản, về phía Nam của quần đảo Ogasawara.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Đảo Iō · Xem thêm »

Bofors 40 mm

Bofors 40 mm là loại pháo tự động do nhà thầu quốc phòng Bofors tại Thụy Điển thiết kế.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Bofors 40 mm · Xem thêm »

Camden, New Jersey

Camden, New Jersey là một thành phố quận lỵ quận Camden trong bang New Jersey, Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Camden, New Jersey · Xem thêm »

Chiến tranh Thái Bình Dương

Chiến tranh Thái Bình Dương là tên gọi một phần của Chiến tranh thế giới lần thứ hai diễn ra trên Thái Bình Dương, các hòn đảo thuộc Thái Bình Dương và vùng Đông Á, Đông Nam Á từ ngày 7 tháng 7 năm 1937 đến 14 tháng 8 năm 1945.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Chiến tranh Thái Bình Dương · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Chuẩn Đô đốc

Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Chuẩn Đô đốc · Xem thêm »

Espiritu Santo

Espiritu Santo, còn gọi tắt là Santo nguyên tên là La Australia del Espíritu Santo là hải đảo lớn nhất nước Vanuatu với diện tích 3955 km², thuộc quần đảo New Hebrides vùng Melanesia biển Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Espiritu Santo · Xem thêm »

Fiji

Fiji (tiếng Fiji: Matanitu Tu-Vaka-i-koya ko Viti, Tiếng Việt: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi) là một đảo quốc tại châu Đại Dương, thuộc phía nam Thái Bình Dương, phía tây Vanuatu, phía đông Tonga và phía nam Tuvalu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Fiji · Xem thêm »

Guadalcanal

Hammond World Travel Atlas.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Guadalcanal · Xem thêm »

Guam

Guam (tiếng Chamorro: Guåhan), tên chính thức là Lãnh thổ Guam, là một hải đảo nằm ở miền tây Thái Bình Dương và là một lãnh thổ có tổ chức nhưng chưa hợp nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Guam · Xem thêm »

Hamamatsu

Thành phố Hamamatsu nhìn từ trên cao Hamamatsu (tiếng Nhật: 浜松市 Hamamatsu-shi, Vĩ Tùng thị) là một đô thị quốc gia của Nhật Bản ở tỉnh Shizuoka.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hamamatsu · Xem thêm »

Hạm đội 5 Hải quân Hoa Kỳ

phải Đệ Ngũ Hạm đội Hoa Kỳ hay Hạm đội 5 có trách nhiệm với các lực lượng hải quân trong Vịnh Ba Tư, Hồng Hải, Biển Ả Rập và ngoài khơi Đông Phi châu xa tận về phía nam như Kenya.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hạm đội 5 Hải quân Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hải chiến Guadalcanal

Trận hải chiến Guadalcanal hay theo như cách gọi của Nhật Bản là Dai Sanji Solomon Kaisen (第三次ソロモン海戦, だいさんじソロモンかいせん; Hải chiến Solomon lần thứ ba), diễn ra từ ngày 12 đến ngày 15 tháng 11 năm 1942, là một trong nhiều trận hải chiến giữa Nhật Bản và quân Đồng Minh (chủ yếu là Hoa Kỳ) trong chiến dịch Guadalcanal kéo dài nhiều tháng tại quần đảo Solomon trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hải chiến Guadalcanal · Xem thêm »

Hải Nam

Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hải Nam · Xem thêm »

Hải quân Hoa Kỳ

Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hải quân Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hồng Kông · Xem thêm »

Hiroshima

là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở tiểu vùng Sanyo, vùng Chugoku trên đảo Honshu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hiroshima · Xem thêm »

Hokkaidō

là vùng địa lý và là tỉnh có diện tích lớn nhất, cũng lại là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Hokkaidō · Xem thêm »

Honshu

Đảo Honshu Honshu (tiếng Nhật: 本州, Hán Việt: Bản Châu, "châu gốc") là đảo lớn nhất của Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Honshu · Xem thêm »

Iceland

Iceland (phiên âm tiếng Việt: Ai-xơ-len) hay Băng Đảo, là một đảo quốc thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa đại nghị.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Iceland · Xem thêm »

Jayapura

Jayapura, cũng gọi là Djajapura, là thành phố ở phía đông Indonesia, thủ phủ của Papua.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Jayapura · Xem thêm »

Kamaishi, Iwate

là một thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kamaishi, Iwate · Xem thêm »

Kênh đào Panama

âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kênh đào Panama · Xem thêm »

Kirishima (thiết giáp hạm Nhật)

Kirishima (tiếng Nhật: 霧島) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp ''Kongō'' từng hoạt động trong Thế Chiến II và bị đánh chìm trong trận Hải chiến Guadalcanal.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kirishima (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Kobe

là một thành phố quốc gia của Nhật Bản ở vùng Kinki nằm trên đảo Honshu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kobe · Xem thêm »

Kure

là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kure · Xem thêm »

Kwajalein

Đảo san hô Kwajalein là một trong những đảo san hô vòng lớn nhất thế giới san hô được đo theo diện tích của nước mà nó bao quanh.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kwajalein · Xem thêm »

Kyushu

Kyushu (tiếng Nhật: 九州; Hán-Việt: Cửu Châu) là một trong chín vùng địa lý và cũng là một trong bốn đảo chính của nước Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Kyushu · Xem thêm »

Leyte (đảo)

Đảo Leyte tại Philippines Đảo Leyte là một hòn đảo thuộc khu vực Visayas của Philippines.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Leyte (đảo) · Xem thêm »

Luzon

Bản đồ Philippines cho thấy các nhóm đảo Luzon, Visayas, và Mindanao. Luzon là hòn đảo lớn nhất của Philippines, nằm ở miền Bắc quốc gia này.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Luzon · Xem thêm »

Majuro

Majuro (phát âm là / mædʒəroʊ /), dân số 25.400 người (thời điểm cập nhật 2004), là thủ đô và thành phố lớn nhất của Cộng hòa Quần đảo Marshall.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Majuro · Xem thêm »

Manila

Manila (phát âm tiếng Anh Philippines:; Maynilà) là thủ đô và là thành phố lớn thứ nhì của Philippines.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Manila · Xem thêm »

Mili

Mili (viết tắt m) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ ước số nhỏ hơn 1.000 lần.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Mili · Xem thêm »

Mindoro

Mindoro tại Philippines Calapan là thành phố lớn nhất trên đảo Mindoro là hòn đảo lớn thứ bảy của Philippines.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Mindoro · Xem thêm »

Nagara (tàu tuần dương Nhật)

Nagara (tiếng Nhật: 長良) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Nagara (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

New Guinea

New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và New Guinea · Xem thêm »

Norfolk, Virginia

Norfolk là một thành phố ở tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Norfolk, Virginia · Xem thêm »

Nouméa

Nouméa là thành phố thủ phủ của lãnh thổ Nouvelle-Calédonie thuộc Pháp.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Nouméa · Xem thêm »

Nouvelle-Calédonie

Nouvelle-Calédonie (Nouvelle-Calédonie; Tiếng Việt: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế Giới) là một tập thể đặc biệt của Pháp nằm tại tây nam Thái Bình Dương, cách Úc 1.210 km và cách Mẫu quốc Pháp 16.136 km.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Nouvelle-Calédonie · Xem thêm »

Nukuʻalofa

Nukualofa là thủ đô và thành phố lớn nhất của Vương quốc Tonga.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Nukuʻalofa · Xem thêm »

Okinawa

là tỉnh cực Nam của Nhật Bản bao gồm hàng trăm đảo thuộc quần đảo Ryukyu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Okinawa · Xem thêm »

Palau

Palau (còn được gọi là Belau hay Pelew), tên đầy đủ là Cộng hòa Palau (Beluu er a Belau), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Palau · Xem thêm »

Panama

Panama (Panamá), gọi chính thức là nước Cộng hoà Panama (República de Panamá), là một quốc gia tại Trung Mỹ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Panama · Xem thêm »

Phạm vi công cộng

Biểu tượng không chính thức chỉ một tác phẩm không thuộc bản quyền. Phạm vi công cộng bao gồm các kiến thức hay sự sáng tạo (đặc biệt là các công trình sáng tạo như văn học, nghệ thuật, âm nhạc, và phát minh) mà không một cá nhân hay một chủ thể luật pháp nào có thể thiết lập hay giữ quyền sở hữu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Phạm vi công cộng · Xem thêm »

Philadelphia

Bầu trời của Philadelphia Philadelphia (tên thông tục Philly) là một thành phố tại Hoa Kỳ có diện tích 369 km², có nghĩa theo tiếng Hy Lạp là "tình huynh đệ" (Φιλαδέλφεια), là thành phố lớn thứ năm tại Hoa Kỳ và là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Philadelphia · Xem thêm »

Philippines

Không có mô tả.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Philippines · Xem thêm »

Quần đảo Caroline

Bản đồ quần đảo Caroline Vị trí quần đảo Caroline Quần đảo Caroline (Caroline Islands; Islas Carolinas; Karolinen) là một quần đảo bao gồm các hòn đảo nhỏ thưa thớt trên một phạm vi rộng lớn ở tây Thái Bình Dương, phía bắc của New Guinea.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Quần đảo Caroline · Xem thêm »

Quần đảo Gilbert

Quần đảo Gilbert (Tungaru;Reilly Ridgell. Pacific Nations and Territories: The Islands of Micronesia, Melanesia, and Polynesia. 3rd. Ed. Honolulu: Bess Press, 1995. p. 95. trước đây gọi là Quần đảo KingsmillVery often, this name applied only to the southern islands of the archipelago. Merriam-Webster's Geographical Dictionary. Springfield, Massachusetts: Merriam Webster, 1997. p. 594.) là một chuỗi gồm 16 rạn san hô vòng và đảo san hô tại Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Quần đảo Gilbert · Xem thêm »

Quần đảo Mariana

Quần đảo Mariana ở bên phải bản đồ, phía đông biển Philippine, và ở phía tây của vực Mariana Quần đảo Mariana là một quần đảo hình vòng cung tạo thành bởi 15 ngọn núi lửa ở phía tây bắc Thái Bình Dương từ 12 đến 31 độ vĩ bắc và dọc theo kinh tuyến 145 về phía đông.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Quần đảo Mariana · Xem thêm »

Quần đảo Marshall

Quần đảo Marshall, tên chính thức Cộng hòa Quần đảo Marshall (Aolepān Aorōkin M̧ajeļ),Phát âm:* Tiếng Anh: Republic of the Marshall Islands * Tiếng Marshall: Aolepān Aorōkin M̧ajeļ là một đảo quốc nằm gần xích đạo trên Thái Bình Dương, hơn chệch về phía tây Đường đổi ngày quốc tế.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Quần đảo Marshall · Xem thêm »

Saipan

Bản đồ của Saipan, Tinian & Aguijan Saipan là hòn đảo lớn nhất và là thủ đô của Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana thuộc Hoa Kỳ, một chuỗi 15 hòn đảo nhiệt đới nằm trên quần đảo Mariana phía tây Thái Bình Dương (15°10’51"N, 145°45’21"E) với tổng diện tích 115.4 km2.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Saipan · Xem thêm »

San Francisco

San Francisco, tên chính thức Thành phố và Quận San Francisco, là một trung tâm văn hóa và tài chính hàng đầu của Bắc California và vùng vịnh San Francisco.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và San Francisco · Xem thêm »

Sendai (tàu tuần dương Nhật)

Sendai (tiếng Nhật: 川内) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm ba chiếc, và được đặt tên theo sông Sendai ở về phía Nam Kyūshū thuộc Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Sendai (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Sioux Falls, Nam Dakota

Sioux Falls, Nam Dakota là một thành phố thủ phủ quận Minnehaha trong tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Sioux Falls, Nam Dakota · Xem thêm »

South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và South Dakota · Xem thêm »

South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939)

Lớp thiết giáp hạm South Dakota là một nhóm bốn thiết giáp hạm nhanh được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939) · Xem thêm »

Takao (tàu tuần dương Nhật)

Takao (tiếng Nhật: 高雄) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc, được thiết kế cải tiến dựa trên lớp ''Myōkō'' trước đó.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Takao (tàu tuần dương Nhật) · Xem thêm »

Tàu khu trục

USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tàu khu trục · Xem thêm »

Tàu sân bay

Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tàu sân bay · Xem thêm »

Tàu tuần dương

lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tàu tuần dương · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Thành phố New York · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tháng sáu · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tháng tư · Xem thêm »

Thống đốc

Thống đốc, ở một số quốc gia còn được gọi là Tỉnh trưởng hoặc Chủ tịch tỉnh là người đứng đầu cơ quan hành chính hoặc nhánh hành pháp ở một địa phương và cũng là người đại diện cao nhất của địa phương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Thống đốc · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Tinian

Tinian (hay) là một trong ba đảo chính của Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tinian · Xem thêm »

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tokyo · Xem thêm »

Tonga

Tonga (hoặc; tiếng Tonga: Puleʻanga Fakatuʻi ʻo Tonga), tên chính thức Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam"), là một quần đảo độc lập ở phía nam Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tonga · Xem thêm »

Tongatapu

Tongatapu là đảo lớn nhất tại Tonga và là nơi thủ đô Nukuokinaalofa toạ lạc.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Tongatapu · Xem thêm »

Trân Châu Cảng

nh chụp vệ tinh của Trân Châu cảng năm 2009. Trân Châu Cảng nhìn từ vệ tinh. Căn cứ không quân Hickam và sân bay quốc tế Honolulu tại góc dưới bên phải Trân Châu Cảng (tên tiếng Anh: Pearl Harbor) là hải cảng trên đảo O'ahu, thuộc Quần đảo Hawaii, phía tây thành phố Honolulu.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Trân Châu Cảng · Xem thêm »

Trận chiến biển Philippines

Trận chiến biển Philippines (hay còn được gọi là "Cuộc bắn gà ở quần đảo Mariana") là trận hải chiến trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa hải quân Đế quốc Nhật Bản và hải quân Mỹ diễn ra từ ngày 19 đến 20 tháng 6 1944 tại quần đảo Mariana.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Trận chiến biển Philippines · Xem thêm »

Trận chiến quần đảo Santa Cruz

Trận hải chiến ở quần đảo Santa Cruz vào ngày 26 tháng 10 năm 1942, người Nhật Bản thường gọi là Minami Taiheiyou Kaisen (南太平洋海戦, みなみたいへいようかいせん) là trận hải chiến thứ tư giữa các tàu sân bay tại mặt trận Thái Bình Dương trong chiến tranh thế giới thứ hai và là trận hải chiến lớn thứ tư giữa hải quân Hoa Kỳ và hải quân Đế quốc Nhật Bản nó là một phần trong chiến dịch Guadalcanal.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Trận chiến quần đảo Santa Cruz · Xem thêm »

USS Benham (DD-397)

USS Benham (DD-397) là một tàu khu trục, chiếc dẫn đầu của lớp ''Benham'', được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào cuối những năm 1930.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Benham (DD-397) · Xem thêm »

USS Enterprise (CV-6)

Chiếc USS Enterprise (CV-6), còn có tên lóng là "Big E", là chiếc tàu sân bay thứ sáu của Hải quân Hoa Kỳ và là chiếc tàu chiến thứ bảy của Hải quân Mỹ mang tên này.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Enterprise (CV-6) · Xem thêm »

USS Gwin (DD-433)

USS Gwin (DD-433) là một tàu khu trục lớp ''Gleaves'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Gwin (DD-433) · Xem thêm »

USS Hornet (CV-8)

USS Hornet (CV-8) là chiếc tàu chiến thứ bảy trong lịch sử Hải quân Hoa Kỳ mang tên USS Hornet và là một tàu sân bay thuộc lớp Yorktown hoạt động trong Thế Chiến II.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Hornet (CV-8) · Xem thêm »

USS Mahan (DD-364)

USS Mahan (DD-364) là một tàu khu trục, chiếc dẫn đầu trong lớp của nó được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào giữa những năm 1930.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Mahan (DD-364) · Xem thêm »

USS Preston (DD-379)

USS Preston (DD–379) là một tàu khu trục lớp ''Mahan'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo vào giữa những năm 1930.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Preston (DD-379) · Xem thêm »

USS Ranger (CV-4)

Chiếc USS Ranger (CV-4) là tàu chiến đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được thiết kế và chế tạo ngay từ ban đầu như là một tàu sân bay.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Ranger (CV-4) · Xem thêm »

USS South Dakota

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS South Dakota nhằm tôn vinh tiểu bang South Dakota.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS South Dakota · Xem thêm »

USS Washington (BB-56)

USS Washington (BB-56), chiếc thiết giáp hạm thứ hai trong lớp ''North Carolina'' vốn chỉ bao gồm hai chiếc, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này nhằm tôn vinh tiểu bang thứ 42 của Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và USS Washington (BB-56) · Xem thêm »

Vũng Tàu

Vũng Tàu là thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Vũng Tàu · Xem thêm »

Vịnh Cam Ranh

nh vịnh Cam Ranh chụp từ vệ tinh Vịnh Cam Ranh là một cảng biển nước sâu ở Việt Nam, thuộc thành phố Cam Ranh và huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Vịnh Cam Ranh · Xem thêm »

Vought OS2U Kingfisher

Vought OS2U Kingfisher là một loại thủy phi cơ thám sát trang bị trên các tàu chiến của Hoa Kỳ.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Vought OS2U Kingfisher · Xem thêm »

Yamato (thiết giáp hạm Nhật)

Yamato, tên được đặt theo vùng đất nay là tỉnh Nara của Nhật Bản, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Thế Chiến II, và là soái hạm của Hạm đội Liên hợp Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Yamato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Yap

Yap là bang cực tây trong Liên bang Micronesia Bản đồ Bang Yap Bản đồ Quần đảo Yap Yap, cũng được người địa phương gọi là Wa’ab là những hòn đảo thuộc Quần đảo Caroline ở Tây Thái Bình Dương.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Yap · Xem thêm »

Yokosuka D4Y

Yokosuka D4Y Suisei (tiếng Nhật: 彗星, tuệ tinh, nghĩa là sao chổi) là kiểu máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên các tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và Yokosuka D4Y · Xem thêm »

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1 tháng 3 · Xem thêm »

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1 tháng 4 · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1 tháng 6 · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1 tháng 7 · Xem thêm »

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1 tháng 8 · Xem thêm »

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 10 tháng 7 · Xem thêm »

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 10 tháng 8 · Xem thêm »

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 11 tháng 11 · Xem thêm »

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 11 tháng 5 · Xem thêm »

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 11 tháng 6 · Xem thêm »

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 12 tháng 1 · Xem thêm »

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 12 tháng 10 · Xem thêm »

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 12 tháng 12 · Xem thêm »

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 12 tháng 2 · Xem thêm »

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 12 tháng 9 · Xem thêm »

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 13 tháng 10 · Xem thêm »

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 13 tháng 11 · Xem thêm »

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 13 tháng 6 · Xem thêm »

13 tháng 8

Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 13 tháng 8 · Xem thêm »

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 14 tháng 11 · Xem thêm »

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 14 tháng 7 · Xem thêm »

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 14 tháng 9 · Xem thêm »

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 15 tháng 1 · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 15 tháng 12 · Xem thêm »

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 15 tháng 6 · Xem thêm »

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 15 tháng 7 · Xem thêm »

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 15 tháng 8 · Xem thêm »

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 16 tháng 1 · Xem thêm »

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 16 tháng 10 · Xem thêm »

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 16 tháng 8 · Xem thêm »

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 17 tháng 2 · Xem thêm »

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 18 tháng 12 · Xem thêm »

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 18 tháng 2 · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 18 tháng 3 · Xem thêm »

19 tháng 11

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 19 tháng 11 · Xem thêm »

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 19 tháng 2 · Xem thêm »

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 19 tháng 3 · Xem thêm »

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 19 tháng 4 · Xem thêm »

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 19 tháng 6 · Xem thêm »

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1938 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1939 · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1941 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1942 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1943 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1945 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1946 · Xem thêm »

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1947 · Xem thêm »

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 1962 · Xem thêm »

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 20 tháng 2 · Xem thêm »

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 20 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 20 tháng 6 · Xem thêm »

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 20 tháng 9 · Xem thêm »

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 21 tháng 1 · Xem thêm »

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 21 tháng 4 · Xem thêm »

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 21 tháng 8 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 22 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 22 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 23 tháng 3 · Xem thêm »

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 24 tháng 10 · Xem thêm »

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 24 tháng 12 · Xem thêm »

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 24 tháng 3 · Xem thêm »

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 25 tháng 10 · Xem thêm »

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 25 tháng 11 · Xem thêm »

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 25 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 26 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 26 tháng 7 · Xem thêm »

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 26 tháng 8 · Xem thêm »

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 27 tháng 6 · Xem thêm »

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 27 tháng 8 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 28 tháng 7 · Xem thêm »

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 1 · Xem thêm »

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 10 · Xem thêm »

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 3 · Xem thêm »

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 4 · Xem thêm »

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 5 · Xem thêm »

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 7 · Xem thêm »

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 29 tháng 8 · Xem thêm »

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 3 tháng 1 · Xem thêm »

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 3 tháng 4 · Xem thêm »

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 3 tháng 6 · Xem thêm »

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 30 tháng 10 · Xem thêm »

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 30 tháng 12 · Xem thêm »

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 30 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 30 tháng 4 · Xem thêm »

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 30 tháng 7 · Xem thêm »

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 31 tháng 1 · Xem thêm »

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 31 tháng 3 · Xem thêm »

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 4 tháng 1 · Xem thêm »

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 4 tháng 5 · Xem thêm »

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 4 tháng 9 · Xem thêm »

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 5 tháng 6 · Xem thêm »

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 5 tháng 7 · Xem thêm »

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 6 tháng 1 · Xem thêm »

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 6 tháng 10 · Xem thêm »

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 6 tháng 4 · Xem thêm »

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 6 tháng 5 · Xem thêm »

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 7 tháng 1 · Xem thêm »

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 7 tháng 11 · Xem thêm »

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 7 tháng 4 · Xem thêm »

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 7 tháng 6 · Xem thêm »

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 8 tháng 1 · Xem thêm »

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 8 tháng 12 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 9 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: USS South Dakota (BB-57) và 9 tháng 8 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »