Mục lục
11 quan hệ: Apaturinae, Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm ngày, Côn trùng, Chi (sinh học), Họ (sinh học), Họ Bướm giáp, Loài, 1871.
- Apaturinae
- Sơ khai Họ Bướm giáp
Apaturinae
Apaturinae là một phân họ trong Họ Bướm giáp.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Thaleropis và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Bướm ngày
''Papilio machaon'' Bướm ngày là các loài côn trùng nhỏ, biết bay, hoạt động vào ban ngày thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera), có nhiều loại, ít màu cũng có mà sặc sỡ nhiều màu sắc cũng có.
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Thaleropis và Chi (sinh học)
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Xem Thaleropis và Họ (sinh học)
Họ Bướm giáp
Họ Bướm giáp (danh pháp khoa học: Nymphalidae) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới.
Xem Thaleropis và Họ Bướm giáp
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
1871
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem thêm
Apaturinae
- Apatura
- Apatura ilia
- Apatura iris
- Apaturinae
- Chitoria
- Chitoria sordida
- Chitoria ulupi
- Dilipa
- Dilipa morgiana
- Eulaceura
- Hestina nama
- Sephisa
- Sephisa chandra
- Thaleropis
Sơ khai Họ Bướm giáp
- Adelpha fessonia
- Anetia thirza
- Apatura
- Apaturinae
- Calinaginae
- Chitoria
- Chitoria ulupi
- Cyrestinae
- Cyrestis
- Cyrestis camillus
- Cyrestis elegans
- Dichorragia nesimachus
- Dilipa
- Dilipa morgiana
- Eulaceura
- Hestina nama
- Libythea cinyras
- Libythea geoffroy
- Libythea labdaca
- Libytheinae
- Marpesia harmonia
- Neope armandii
- Sephisa
- Sephisa chandra
- Thaleropis