Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấn Độ, Bộ Cánh vẩy, Bướm ngày, Côn trùng, Họ Bướm giáp, Libytheinae, Myanmar, 1824.
- Sơ khai Họ Bướm giáp
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Libythea geoffroy và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Libythea geoffroy và Động vật Chân khớp
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Libythea geoffroy và Ấn Độ
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Libythea geoffroy và Bộ Cánh vẩy
Bướm ngày
''Papilio machaon'' Bướm ngày là các loài côn trùng nhỏ, biết bay, hoạt động vào ban ngày thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera), có nhiều loại, ít màu cũng có mà sặc sỡ nhiều màu sắc cũng có.
Xem Libythea geoffroy và Bướm ngày
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Libythea geoffroy và Côn trùng
Họ Bướm giáp
Họ Bướm giáp (danh pháp khoa học: Nymphalidae) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới.
Xem Libythea geoffroy và Họ Bướm giáp
Libytheinae
Libytheinae là một phân họ trong Họ Bướm giáp.
Xem Libythea geoffroy và Libytheinae
Myanmar
Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.
Xem Libythea geoffroy và Myanmar
1824
1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem thêm
Sơ khai Họ Bướm giáp
- Adelpha fessonia
- Anetia thirza
- Apatura
- Apaturinae
- Calinaginae
- Chitoria
- Chitoria ulupi
- Cyrestinae
- Cyrestis
- Cyrestis camillus
- Cyrestis elegans
- Dichorragia nesimachus
- Dilipa
- Dilipa morgiana
- Eulaceura
- Hestina nama
- Libythea cinyras
- Libythea geoffroy
- Libythea labdaca
- Libytheinae
- Marpesia harmonia
- Neope armandii
- Sephisa
- Sephisa chandra
- Thaleropis