Mục lục
6 quan hệ: Bộ Cúc, Chi Cúc vạn thọ, Họ Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Chi Cúc vạn thọ
- Thực vật Sinaloa
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Xem Tagetes lemmonii và Bộ Cúc
Chi Cúc vạn thọ
Chi Cúc vạn thọ (danh pháp khoa học: Tagetes) là một chi của khoảng 60 loài cây thân thảo một năm và lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae).
Xem Tagetes lemmonii và Chi Cúc vạn thọ
Họ Cúc
Họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae hay Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.
Xem Tagetes lemmonii và Họ Cúc
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Tagetes lemmonii và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Tagetes lemmonii và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Tagetes lemmonii và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Chi Cúc vạn thọ
- Cúc vạn thọ nhỏ
- Chi Cúc vạn thọ
- Tagetes argentina
- Tagetes campanulata
- Tagetes elongata
- Tagetes epapposa
- Tagetes filifolia
- Tagetes foetidissima
- Tagetes hartwegii
- Tagetes lacera
- Tagetes laxa
- Tagetes lemmonii
- Tagetes linifolia
- Tagetes lucida
- Tagetes mendocina
- Tagetes micrantha
- Tagetes microglossa
- Tagetes minuta
- Tagetes moorei
- Tagetes nelsonii
- Tagetes oaxacana
- Tagetes parryi
- Tagetes stenophylla
- Tagetes subulata
- Tagetes subvillosa
- Tagetes triradiata
- Tagetes zypaquirensis
- Vạn thọ
- Vạn thọ lá nhỏ
Thực vật Sinaloa
- Abutilon incanum
- Agave bovicornuta
- Agave de-meesteriana
- Agave polianthiflora
- Agave vilmoriniana
- Ambrosia cordifolia
- Amoreuxia gonzalezii
- Arceuthobium gillii
- Brickellia seemannii
- Chromolaena sagittata
- Chrysactinia lehtoae
- Citharexylum berlandieri
- Desmanthus bicornutus
- Euphorbia xanti
- Ferocactus emoryi
- Ferocactus herrerae
- Graptopetalum occidentale
- Gutierrezia wrightii
- Helenium laciniatum
- Heliopsis sinaloensis
- Hiếu nữ
- Ibervillea sonorae
- Koanophyllon sinaloense
- Lycium andersonii
- Maianthemum mexicanum
- Mammillaria guillauminiana
- Mammillaria standleyi
- Pectis cylindrica
- Peniocereus striatus
- Phaseolus maculatus
- Phaseolus ritensis
- Phoradendron californicum
- Populus tremuloides
- Prionosciadium watsonii
- Quercus fulva
- Quercus subspathulata
- Sabal rosei
- Sagittaria montevidensis
- Salix taxifolia
- Sedum alamosanum
- Sideroxylon socorrense
- Sporobolus wrightii
- Stenocereus martinezii
- Tagetes lemmonii
- Tillandsia ferrisiana
- Trixis californica