76 quan hệ: An Huy, Đồng Quán, Cao Cầu, Chữ Hán, Chiết Giang, Dương Tiễn, Giang Tây, Giang Tô, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàng Châu, Hồ Bắc, Hoa Vinh, Hoạn quan, Khiết Đan, La Quán Trung, Lĩnh Nam, Lịch sử Trung Quốc, Lý Cương, Lý Quỳ, Lư Tuấn Nghĩa, Nam Kinh, Nữ Chân, Ngô Dụng, Nghệ thuật, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Tống, Phúc Kiến, Phương Lạp, Sao chổi, Sơn Tây (Trung Quốc), Tô Thức, Tô Triệt, Tục Thủy hử, Tứ Xuyên, Tể tướng, Tống Giang, Tống Huy Tông, Tống Khâm Tông, Tống Thần Tông, Tống Triết Tông, Tăng Bố, Thành Đô, Thái Biện, Thủy hử, Thi Nại Am, Thơ, Tiến sĩ, Tranh, Tư Mã Quang, ..., Vương An Thạch, 1047, 1058, 1078, 1086, 1093, 1094, 1097, 1100, 1102, 1103, 1106, 1107, 1109, 1110, 1112, 1116, 1120, 1122, 1125, 1126, 1996, 1999, 2003, 2007, 2010. Mở rộng chỉ mục (26 hơn) »
An Huy
An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Sái Kinh và An Huy · Xem thêm »
Đồng Quán
Đồng Quán (chữ Hán: 童貫; 1054-1126) là hoạn quan và tướng quân nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Đồng Quán · Xem thêm »
Cao Cầu
Cao Cầu (tiếng Trung: 高俅, ?-1126) là một sủng thần của Tống Huy Tông.
Mới!!: Sái Kinh và Cao Cầu · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiết Giang
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Chiết Giang · Xem thêm »
Dương Tiễn
Dương Tiễn là tên người, có thể là.
Mới!!: Sái Kinh và Dương Tiễn · Xem thêm »
Giang Tây
Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Sái Kinh và Giang Tây · Xem thêm »
Giang Tô
Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Sái Kinh và Giang Tô · Xem thêm »
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »
Hàng Châu
Hàng Châu (chữ Hán: 杭州, bính âm: Hángzhōu, Wade-Giles: Hang-cho) là một thành phố nằm trong đồng bằng châu thổ sông Trường Giang của Trung Quốc, và là thủ phủ tỉnh Chiết Giang.
Mới!!: Sái Kinh và Hàng Châu · Xem thêm »
Hồ Bắc
Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Sái Kinh và Hồ Bắc · Xem thêm »
Hoa Vinh
Hoa Vinh (花荣, bính âm: Huā Róng) là một nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết Thủy hử của Thi Nại Am.
Mới!!: Sái Kinh và Hoa Vinh · Xem thêm »
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Mới!!: Sái Kinh và Hoạn quan · Xem thêm »
Khiết Đan
Khiết Đan hay Khất Đan (chữ Hán: 契丹) là âm Hán-Việt tên gọi của một dân tộc du mục Khitan (ختن) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát triển thành tổ chức quốc gia Liêu quốc, tồn tại và kiểm soát phía bắc Trung Quốc giai đoạn 907-1125.
Mới!!: Sái Kinh và Khiết Đan · Xem thêm »
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Mới!!: Sái Kinh và La Quán Trung · Xem thêm »
Lĩnh Nam
Bản đồ Lĩnh Nam thời Trưng Vương (40-43 sau Công nguyên) Lĩnh Nam (chữ Hán: 嶺南) là vùng đất phía nam núi Ngũ Lĩnh trong truyền thuyết xưa ở Việt Nam và Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Lĩnh Nam · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Sái Kinh và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lý Cương
Hình vẽ Lý Cương trong "Tiếu đường trúc hoạ truyện" (晩笑堂竹荘畫傳) năm 1921 Lý Cương (1083 - 1140), tên tự là Bá Kỷ, người Thiệu Vũ quân, tể tướng nhà Tống, lãnh tụ phái kháng Kim, anh hùng dân tộc Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Lý Cương · Xem thêm »
Lý Quỳ
Lý Quỳ (chữ Hán: 李逵; bính âm: Lǐ Kuí) là một nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết Thủy hử của Thi Nại Am.
Mới!!: Sái Kinh và Lý Quỳ · Xem thêm »
Lư Tuấn Nghĩa
Lư Tuấn Nghĩa là một nhân vật có thật trong lịch sử và trong tác phẩm Thuỷ hử của Thi Nại Am.
Mới!!: Sái Kinh và Lư Tuấn Nghĩa · Xem thêm »
Nam Kinh
Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Nam Kinh · Xem thêm »
Nữ Chân
Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Sái Kinh và Nữ Chân · Xem thêm »
Ngô Dụng
Ngô Dụng được minh hoạ trong một bức tranh của hoạ sĩ Nhật Bản Utagawa Kuniyoshi (hiện trưng bày tại bảo tàng Anh). Góc trên bên phải là dòng chữ ''Trí đa tinh Ngô Dụng'' Ngô Dụng (吴用) tự Học Cứu (学究) hay còn gọi là Trí Đa Tinh (智多星) là một trong 36 Thiên Cang Tinh của 108 anh hùng Lương Sơn Bạc trong tiểu thuyết Thủy h. Ngô Dụng xuất thân là thầy dạy học có quen biết khá thân với Tiều Cái.
Mới!!: Sái Kinh và Ngô Dụng · Xem thêm »
Nghệ thuật
Từ góc phía trên bên trái theo chiều kim đồng hồ: một bức chân dung tự họa của Vincent van Gogh, một bức tượng của người Chokwe ở châu Phi, một phần bức tranh ''Birth of Venus'' của Sandro Botticelli, và bức tượng một con sư tử Nhật. Nghệ thuật (tiếng Anh: art) là một loạt những hoạt động khác nhau của con người và những sản phẩm do những hoạt động đó tạo ra.
Mới!!: Sái Kinh và Nghệ thuật · Xem thêm »
Nhà Kim
Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Nhà Kim · Xem thêm »
Nhà Liêu
Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.
Mới!!: Sái Kinh và Nhà Liêu · Xem thêm »
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Mới!!: Sái Kinh và Nhà Tống · Xem thêm »
Phúc Kiến
Phúc Kiến là một tỉnh nằm ở ven biển đông nam của đại lục Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Phúc Kiến · Xem thêm »
Phương Lạp
Phương Lạp (?-1121) là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Phương Lạp · Xem thêm »
Sao chổi
Sao chổi West, với đuôi bụi màu trắng và đuôi khí màu xanh lam, bay trên bầu trời vào tháng 3 năm 1976. Sao chổi là một thiên thể gần giống một tiểu hành tinh nhưng không cấu tạo nhiều từ đất đá, mà chủ yếu là băng.
Mới!!: Sái Kinh và Sao chổi · Xem thêm »
Sơn Tây (Trung Quốc)
Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Sơn Tây (Trung Quốc) · Xem thêm »
Tô Thức
Tô Thức (Chữ Hán: 蘇軾, bính âm: Sū Shì, 8/1/1037–24/8/1101), tự Tử Chiêm, một tự khác là Hòa Trọng, hiệu Đông Pha cư sĩ nên còn gọi là Tô Đông Pha, là nhà văn, nhà thơ nổi tiếng Trung Quốc thời Tống.
Mới!!: Sái Kinh và Tô Thức · Xem thêm »
Tô Triệt
Tô Triệt (chữ Hán: 蘇轍, 1039-1112), tự: Tử Do, hiệu Dĩnh Tân Di Lão; là quan nhà Tống, và là nhà văn đứng trong hàng tám nhà văn lớn thời Đường-Tống trong lịch sử văn học Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Tô Triệt · Xem thêm »
Tục Thủy hử
Tục Thủy hử (Chữ Hán: 續水浒), còn có tên gọi là Chinh tứ khấu (征四寇) hay Tân tăng đệ ngũ tài tử kỳ thư Thủy hử toàn truyện (新增第五才子書水滸全传), được xuất bản tại Việt Nam với tên gọi Hậu Thủy hử, là một tác phẩm văn học cổ điển Trung Hoa, kế tiếp truyện Thủy h. Truyện được cho là được sáng tác bởi La Quán Trung.
Mới!!: Sái Kinh và Tục Thủy hử · Xem thêm »
Tứ Xuyên
Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Sái Kinh và Tứ Xuyên · Xem thêm »
Tể tướng
Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.
Mới!!: Sái Kinh và Tể tướng · Xem thêm »
Tống Giang
Tống Giang (chữ Hán: 宋江), là một nhân vật có thật sống vào thế kỷ 12 dưới triều Tống ở Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Tống Giang · Xem thêm »
Tống Huy Tông
Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Tống Huy Tông · Xem thêm »
Tống Khâm Tông
Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Tống Khâm Tông · Xem thêm »
Tống Thần Tông
Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.
Mới!!: Sái Kinh và Tống Thần Tông · Xem thêm »
Tống Triết Tông
Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.
Mới!!: Sái Kinh và Tống Triết Tông · Xem thêm »
Tăng Bố
Tăng Bố (chữ Hán: 曾布, 1036-1107) là thừa tướng nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Tăng Bố · Xem thêm »
Thành Đô
Thành Đô (tiếng Trung: 成都; bính âm: Chéngdu; Wade-Giles: Ch'eng-tu, phát âm), là một thành phố tại tây nam Trung Quốc, tỉnh lỵ tỉnh Tứ Xuyên, là thành phố thuộc tỉnh, đông dân thứ năm Trung Quốc (2005).
Mới!!: Sái Kinh và Thành Đô · Xem thêm »
Thái Biện
Sái Biện (1048-1117; chữ Hán: 蔡卞) là đại thần nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Thái Biện · Xem thêm »
Thủy hử
Thủy hử hay Thủy hử truyện (水滸傳), nghĩa đen là "bến nước", là một tác phẩm trong bốn tác phẩm lớn của văn học cổ điển Trung Hoa, thường gọi là nhóm Tứ đại danh tác.
Mới!!: Sái Kinh và Thủy hử · Xem thêm »
Thi Nại Am
Thi Nại Am, (tiếng Trung: 施耐庵) (1296? - 1370?) là một tác giả Trung Quốc, được cho là người biên soạn đầu tiên của Thủy H. Người ta biết rất ít thông tin về ông.
Mới!!: Sái Kinh và Thi Nại Am · Xem thêm »
Thơ
Thơ là hình thức nghệ thuật dùng từ trong ngôn ngữ làm chất liệu, và sự chọn lọc từ cũng như tổ hợp của chúng được sắp xếp dưới hình thức lôgíc nhất định tạo nên hình ảnh hay gợi cảm âm thanh có tính thẩm mỹ cho người đọc, người nghe.
Mới!!: Sái Kinh và Thơ · Xem thêm »
Tiến sĩ
Tranh khắc mô tả hình ảnh một tiến sĩ thần học ở Viện Đại học Oxford, trong áo choàng có hai màu đỏ và đen tương ứng với học vị của mình; in trong cuốn ''History of Oxford'' của Rudolph Ackermann, năm 1814. Tại một số quốc gia ở Mỹ và châu Âu, tiến sĩ là một học vị do trường đại học cấp cho nghiên cứu sinh sau đại học, công nhận luận án nghiên cứu của họ đã đáp ứng tiêu chuẩn bậc tiến sĩ, là hoàn toàn mới chưa từng có ai làm qua.
Mới!!: Sái Kinh và Tiến sĩ · Xem thêm »
Tranh
Chân dung Baron Maximilian von Heyl, tranh của Friedrich August von Kaulbach Tranh là một dạng tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc.
Mới!!: Sái Kinh và Tranh · Xem thêm »
Tư Mã Quang
Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.
Mới!!: Sái Kinh và Tư Mã Quang · Xem thêm »
Vương An Thạch
Vương An Thạch (chữ Hán: 王安石 Wang Anshi; 18/12/1021 – 21/5/1086), tự Giới Phủ (介甫), hiệu Bán Sơn Lão Nhân (半山老人 Banshan Laoren), người ở Phủ Châu, Lâm Xuyên (nay là huyện Đông Hương, tỉnh Giang Tây), là một nhà văn nổi tiếng thời nhà Bắc Tống và cũng là nhà kinh tế, chính trị lỗi lạc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Sái Kinh và Vương An Thạch · Xem thêm »
1047
Năm 1047 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1047 · Xem thêm »
1058
Năm 1058 trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1058 · Xem thêm »
1078
Năm 1078 trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1078 · Xem thêm »
1086
Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1086 · Xem thêm »
1093
Năm 1093 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1093 · Xem thêm »
1094
Năm 1094 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1094 · Xem thêm »
1097
Năm 1097 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1097 · Xem thêm »
1100
Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1100 · Xem thêm »
1102
Năm 1102 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1102 · Xem thêm »
1103
Năm 1103 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1103 · Xem thêm »
1106
Năm 1106 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1106 · Xem thêm »
1107
Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1107 · Xem thêm »
1109
Năm 1109 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1109 · Xem thêm »
1110
Năm 1110 trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1110 · Xem thêm »
1112
Năm 1112 trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1112 · Xem thêm »
1116
Năm 1116 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1116 · Xem thêm »
1120
Năm 1120 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1120 · Xem thêm »
1122
Năm 1122 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1122 · Xem thêm »
1125
Năm 1125 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1125 · Xem thêm »
1126
Năm 1126 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sái Kinh và 1126 · Xem thêm »
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: Sái Kinh và 1996 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Sái Kinh và 1999 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Sái Kinh và 2003 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Sái Kinh và 2007 · Xem thêm »
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
Mới!!: Sái Kinh và 2010 · Xem thêm »