Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sushi

Mục lục Sushi

temaki. Makizushi và inarizushi trong một siêu thị Nhật. là một món ăn Nhật Bản gồm cơm trộn giấm (shari) kết hợp với các nguyên liệu khác (neta).

Mục lục

  1. 38 quan hệ: Đường (thực phẩm), Ẩm thực Nhật Bản, Bạch tuộc, Bộ Cá chình, Bộ Cá nóc, Biển, , Cá hồng, Cá ngừ đại dương, Cá thu, Cơm, Futomaki, Gạo lứt, Gừng, Giấm, Hàn Quốc, Hành lá, Hải sản, Lên men, Mayonnaise, Mù tạc (cây), Mực, Mirin, Muối, Nattō, Người Nhật, Nhật Bản, Nước xốt cà chua, Phân thứ bộ Cua, Quạt, Rau, Rong biển, Sashimi, Soba, Tàu hũ ky, Tôm, Trứng, Wasabi.

  2. Loại thực phẩm
  3. Món cơm Nhật Bản
  4. Thức ăn từ thủy sản

Đường (thực phẩm)

nh 3D phân tử đường mía Hình phóng đại các hạt đường, cho thấy cấu trúc tinh thể của nó. Đường là tên gọi chung của những hợp chất hóa học ở dạng tinh thể thuộc nhóm phân tử cacbohydrat.

Xem Sushi và Đường (thực phẩm)

Ẩm thực Nhật Bản

Món ăn Nhật Bản Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật.

Xem Sushi và Ẩm thực Nhật Bản

Bạch tuộc

Bạch tuộc là một loại sinh vật thân ngắn, mềm, hình ôvan (oval), thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển.

Xem Sushi và Bạch tuộc

Bộ Cá chình

Bộ Cá chình (danh pháp khoa học: Anguilliformes) là một bộ cá, bao gồm 4 phân bộ, 16 họ, 154 chi và khoảng trên 900 loài.

Xem Sushi và Bộ Cá chình

Bộ Cá nóc

Bộ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontiformes, còn gọi là Plectognathi) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Xem Sushi và Bộ Cá nóc

Biển

Bờ biển miền trung Chile Một con sóng đánh vào bờ biển tại Vịnh Santa Catalina Biển nói chung là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên như biển Caspi, biển Chết.

Xem Sushi và Biển

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Xem Sushi và Cá

Cá hồng

thumb Cá hồng (danh pháp hai phần: Lutjanus sanguineus) là loài cá xương sống ở biển thuộc họ Cá hồng (Lutianidae) phân bố ở vùng biển Ấn Độ (Ấn Độ Dương) và phía Tây Thái Bình Dương.

Xem Sushi và Cá hồng

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.

Xem Sushi và Cá ngừ đại dương

Cá thu

Vòng đời của cá thu (ngược chiều kim đồng hồ: Trứng - ấu trùng - cá con - cá trưởng thành Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ.

Xem Sushi và Cá thu

Cơm

240px Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.

Xem Sushi và Cơm

Futomaki

Futomaki (太巻巻き), cũng gọi là makizushi (巻き寿司) là món ăn tuyền thống của Nhật Bản được làm bằng cơm trộn giấm và các thành phần khác nhau cuộn trong lá rong biển khô (海苔 nori).

Xem Sushi và Futomaki

Gạo lứt

Gạo lứt Gạo lứt, còn gọi là gạo rằn, gạo lật là loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, chưa được xát bỏ lớp cám gạo.

Xem Sushi và Gạo lứt

Gừng

Gừng có danh pháp hai phần: Zingiber officinale là một loài thực vật hay được dùng làm gia vị, thuốc.

Xem Sushi và Gừng

Giấm

Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH).

Xem Sushi và Giấm

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Xem Sushi và Hàn Quốc

Hành lá

Một bó hành lá củ đỏ Hành lá hay hành xanh, hành non là tên gọi chung của các loài thuộc chi Hành.

Xem Sushi và Hành lá

Hải sản

Một số loại hải sản Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, thủy hải sản là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.

Xem Sushi và Hải sản

Lên men

Lên men là quá trình nuôi cấy vi sinh vật để tạo ra sinh khối (tăng sinh) hoặc thúc đẩy vi sinh vật tạo ra sản phẩm trao đổi chất (các hợp chất sinh hóa), như chuyển đổi đường thành sản phẩm như: axit, khí hoặc rượu...của nấm men hoặc vi khuẩn, hoặc trong trường hợp lên men axit lactic trong tế bào cơ ở điều kiện thiếu khí oxy.

Xem Sushi và Lên men

Mayonnaise

Mayonnaise Mayonnaise (Mai-ô-ne), còn gọi là may-on-ne (bắt nguồn từ tiếng Pháp: mayonnaise), là một loại xốt sánh mượt xuất xứ từ các nước phương Tây, được sử dụng để chấm các loại nem, chả, và làm các loại xa lát, đặc biệt ngon khi sử dụng với các loại hải sản như tôm, sò, cá hộp.

Xem Sushi và Mayonnaise

Mù tạc (cây)

Mù tạc hay mù tạt (tiếng Pháp "moutarde") là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạc thương phẩm.

Xem Sushi và Mù tạc (cây)

Mực

Mực trong tiếng Việt có thể là.

Xem Sushi và Mực

Mirin

là một loại gia vị thiết yếu được sử dụng trong ẩm thực Nhật Bản.

Xem Sushi và Mirin

Muối

Muối có thể có các nghĩa.

Xem Sushi và Muối

Nattō

Natto khi được dùng đũa đảo lên Natto làm nhân sushi Nattō là một món ăn truyền thống của Nhật Bản làm từ hạt đậu tương lên men.

Xem Sushi và Nattō

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Xem Sushi và Người Nhật

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Sushi và Nhật Bản

Nước xốt cà chua

Nước xốt cà chua hay còn gọi là ketchup (hoặc) (đôi khi là catsup) là một gia vị bình dân ở nhiều nước phương Tây trong các món fast food như khoai tây chiên, thường được sản xuất từ cà chua chín đỏ.

Xem Sushi và Nước xốt cà chua

Phân thứ bộ Cua

Phân thứ bộ Cua hay cua thực sự (danh pháp khoa học: Brachyura) là nhóm chứa các loài động vật giáp xác, thân rộng hơn bề dài, mai mềm, mười chân có khớp, hai chân trước tiến hóa trở thành hai càng, vỏ xương bọc ngoài thịt, phần bụng nằm bẹp dưới hoàn toàn được che bởi phần ngực.

Xem Sushi và Phân thứ bộ Cua

Quạt

Quạt có thể là:;Động từ:;Danh từ:; Hình học:;Khác:; Sinh học:;Địa danh:; Xem thêm.

Xem Sushi và Quạt

Rau

Một số loại rau Rau thơm bán chợ Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.

Xem Sushi và Rau

Rong biển

Rong biển ở đảo Long Island Một nhánh rong biển Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển.

Xem Sushi và Rong biển

Sashimi

Sashimi (IPA: /'saɕimi/ tiếng Nhật: 刺身|さしみ; Hán Việt đọc là Thích thân) là một món ăn truyền thống Nhật Bản mà thành phần chính là các loại hải sản tươi sống.

Xem Sushi và Sashimi

Soba

() là tên gọi tiếng Nhật của kiều mạch (lúa mạch đen).

Xem Sushi và Soba

Tàu hũ ky

Tàu hũ ky Tàu hũ ky hay còn gọi là phù trúc hoặc váng đậu là một sản phẩm làm từ đậu nành.

Xem Sushi và Tàu hũ ky

Tôm

Tôm trong tiếng Việt là phần lớn các loài động vật giáp xác trong bộ giáp xác mười chân, ngoại trừ phân thứ bộ Cua bao gồm các loài cua, cáy và có thể là một phần của cận bộ Anomura bao gồm các loài tôm ở nhờ (ốc mượn hồn).

Xem Sushi và Tôm

Trứng

*Trứng (sinh học).

Xem Sushi và Trứng

Wasabi

Wasabi (tiếng Nhật: わさび, ワサビ, 山葵, nguyên thủy viết là 和佐比; danh pháp hai phần: Eutrema japonicum, đồng nghĩa: Cochlearia wasabi, Wasabi japonica, Lunaria japonica, Wasabia wasabi, Wasabia pungens) là một thành viên của họ Cải (Brassicaceae), có họ hàng với các loài cải bắp, cải ngựa, cải dầu và mù tạt.

Xem Sushi và Wasabi

Xem thêm

Loại thực phẩm

Món cơm Nhật Bản

Thức ăn từ thủy sản