Mục lục
38 quan hệ: Đường (thực phẩm), Ẩm thực Nhật Bản, Bạch tuộc, Bộ Cá chình, Bộ Cá nóc, Biển, Cá, Cá hồng, Cá ngừ đại dương, Cá thu, Cơm, Futomaki, Gạo lứt, Gừng, Giấm, Hàn Quốc, Hành lá, Hải sản, Lên men, Mayonnaise, Mù tạc (cây), Mực, Mirin, Muối, Nattō, Người Nhật, Nhật Bản, Nước xốt cà chua, Phân thứ bộ Cua, Quạt, Rau, Rong biển, Sashimi, Soba, Tàu hũ ky, Tôm, Trứng, Wasabi.
- Loại thực phẩm
- Món cơm Nhật Bản
- Thức ăn từ thủy sản
Đường (thực phẩm)
nh 3D phân tử đường mía Hình phóng đại các hạt đường, cho thấy cấu trúc tinh thể của nó. Đường là tên gọi chung của những hợp chất hóa học ở dạng tinh thể thuộc nhóm phân tử cacbohydrat.
Xem Sushi và Đường (thực phẩm)
Ẩm thực Nhật Bản
Món ăn Nhật Bản Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật.
Bạch tuộc
Bạch tuộc là một loại sinh vật thân ngắn, mềm, hình ôvan (oval), thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển.
Bộ Cá chình
Bộ Cá chình (danh pháp khoa học: Anguilliformes) là một bộ cá, bao gồm 4 phân bộ, 16 họ, 154 chi và khoảng trên 900 loài.
Bộ Cá nóc
Bộ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontiformes, còn gọi là Plectognathi) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Biển
Bờ biển miền trung Chile Một con sóng đánh vào bờ biển tại Vịnh Santa Catalina Biển nói chung là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên như biển Caspi, biển Chết.
Xem Sushi và Biển
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Sushi và Cá
Cá hồng
thumb Cá hồng (danh pháp hai phần: Lutjanus sanguineus) là loài cá xương sống ở biển thuộc họ Cá hồng (Lutianidae) phân bố ở vùng biển Ấn Độ (Ấn Độ Dương) và phía Tây Thái Bình Dương.
Xem Sushi và Cá hồng
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.
Cá thu
Vòng đời của cá thu (ngược chiều kim đồng hồ: Trứng - ấu trùng - cá con - cá trưởng thành Cá thu là tên chung áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ.
Xem Sushi và Cá thu
Cơm
240px Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.
Xem Sushi và Cơm
Futomaki
Futomaki (太巻巻き), cũng gọi là makizushi (巻き寿司) là món ăn tuyền thống của Nhật Bản được làm bằng cơm trộn giấm và các thành phần khác nhau cuộn trong lá rong biển khô (海苔 nori).
Gạo lứt
Gạo lứt Gạo lứt, còn gọi là gạo rằn, gạo lật là loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, chưa được xát bỏ lớp cám gạo.
Xem Sushi và Gạo lứt
Gừng
Gừng có danh pháp hai phần: Zingiber officinale là một loài thực vật hay được dùng làm gia vị, thuốc.
Xem Sushi và Gừng
Giấm
Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH).
Xem Sushi và Giấm
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Hành lá
Một bó hành lá củ đỏ Hành lá hay hành xanh, hành non là tên gọi chung của các loài thuộc chi Hành.
Xem Sushi và Hành lá
Hải sản
Một số loại hải sản Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, thủy hải sản là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.
Xem Sushi và Hải sản
Lên men
Lên men là quá trình nuôi cấy vi sinh vật để tạo ra sinh khối (tăng sinh) hoặc thúc đẩy vi sinh vật tạo ra sản phẩm trao đổi chất (các hợp chất sinh hóa), như chuyển đổi đường thành sản phẩm như: axit, khí hoặc rượu...của nấm men hoặc vi khuẩn, hoặc trong trường hợp lên men axit lactic trong tế bào cơ ở điều kiện thiếu khí oxy.
Xem Sushi và Lên men
Mayonnaise
Mayonnaise Mayonnaise (Mai-ô-ne), còn gọi là may-on-ne (bắt nguồn từ tiếng Pháp: mayonnaise), là một loại xốt sánh mượt xuất xứ từ các nước phương Tây, được sử dụng để chấm các loại nem, chả, và làm các loại xa lát, đặc biệt ngon khi sử dụng với các loại hải sản như tôm, sò, cá hộp.
Mù tạc (cây)
Mù tạc hay mù tạt (tiếng Pháp "moutarde") là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạc thương phẩm.
Mực
Mực trong tiếng Việt có thể là.
Xem Sushi và Mực
Mirin
là một loại gia vị thiết yếu được sử dụng trong ẩm thực Nhật Bản.
Xem Sushi và Mirin
Muối
Muối có thể có các nghĩa.
Xem Sushi và Muối
Nattō
Natto khi được dùng đũa đảo lên Natto làm nhân sushi Nattō là một món ăn truyền thống của Nhật Bản làm từ hạt đậu tương lên men.
Xem Sushi và Nattō
Người Nhật
Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Nước xốt cà chua
Nước xốt cà chua hay còn gọi là ketchup (hoặc) (đôi khi là catsup) là một gia vị bình dân ở nhiều nước phương Tây trong các món fast food như khoai tây chiên, thường được sản xuất từ cà chua chín đỏ.
Phân thứ bộ Cua
Phân thứ bộ Cua hay cua thực sự (danh pháp khoa học: Brachyura) là nhóm chứa các loài động vật giáp xác, thân rộng hơn bề dài, mai mềm, mười chân có khớp, hai chân trước tiến hóa trở thành hai càng, vỏ xương bọc ngoài thịt, phần bụng nằm bẹp dưới hoàn toàn được che bởi phần ngực.
Quạt
Quạt có thể là:;Động từ:;Danh từ:; Hình học:;Khác:; Sinh học:;Địa danh:; Xem thêm.
Xem Sushi và Quạt
Rau
Một số loại rau Rau thơm bán chợ Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.
Xem Sushi và Rau
Rong biển
Rong biển ở đảo Long Island Một nhánh rong biển Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển.
Sashimi
Sashimi (IPA: /'saɕimi/ tiếng Nhật: 刺身|さしみ; Hán Việt đọc là Thích thân) là một món ăn truyền thống Nhật Bản mà thành phần chính là các loại hải sản tươi sống.
Xem Sushi và Sashimi
Soba
() là tên gọi tiếng Nhật của kiều mạch (lúa mạch đen).
Xem Sushi và Soba
Tàu hũ ky
Tàu hũ ky Tàu hũ ky hay còn gọi là phù trúc hoặc váng đậu là một sản phẩm làm từ đậu nành.
Tôm
Tôm trong tiếng Việt là phần lớn các loài động vật giáp xác trong bộ giáp xác mười chân, ngoại trừ phân thứ bộ Cua bao gồm các loài cua, cáy và có thể là một phần của cận bộ Anomura bao gồm các loài tôm ở nhờ (ốc mượn hồn).
Xem Sushi và Tôm
Trứng
*Trứng (sinh học).
Xem Sushi và Trứng
Wasabi
Wasabi (tiếng Nhật: わさび, ワサビ, 山葵, nguyên thủy viết là 和佐比; danh pháp hai phần: Eutrema japonicum, đồng nghĩa: Cochlearia wasabi, Wasabi japonica, Lunaria japonica, Wasabia wasabi, Wasabia pungens) là một thành viên của họ Cải (Brassicaceae), có họ hàng với các loài cải bắp, cải ngựa, cải dầu và mù tạt.
Xem Sushi và Wasabi
Xem thêm
Loại thực phẩm
- Óc (thực phẩm)
- Bánh mì
- Bánh mì kẹp
- Bánh ngọt
- Bánh pho mát
- Bánh pudding
- Bánh quy
- Bánh vòng
- Cá (thực phẩm)
- Cháo đặc
- Cải bắp cuốn
- Gạo
- Huyết (thực phẩm)
- Kebab
- Kẹo
- Món hầm
- Ngầu pín
- Pho mát
- Pie
- Pilaf
- Pizza
- Quả kiên
- Rau
- Sashimi
- Sushi
- Tôm nõn
- Thịt
- Thịt bạch tuộc
- Thịt cá hồi
- Thịt cá mòi
- Thịt cá thu
- Thịt cá trích
- Thịt cá tuyết
- Thịt chim cút
- Thịt gà
- Thịt gà tây
- Thịt hải sâm
- Thịt lươn
- Thịt mực
- Thịt sứa
- Thịt tôm hùm đất
- Thịt viên
- Thịt vịt
- Thức ăn nhanh
- Trứng (thực phẩm)
- Xúc xích
- Xúp