Mục lục
8 quan hệ: Aspirin, Đau, Hoa Kỳ, Indometacin, Thận, Thuốc chống viêm không steroid, Viêm, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
- Acid carboxylic
- Thuốc chống viêm không steroid
- Độc tố gan
Aspirin
Aspirin, hay acetylsalicylic acid (ASA), (acetosal) là một dẫn xuất của acid salicylic, thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm; nó còn có tác dụng chống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽn trong mạch máu.
Đau
Đau là một cảm giác khó chịu, xuất hiện cùng lúc với sự tổn thương của các mô tế bào.
Xem Sulindac và Đau
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Indometacin
Indomethacin là một thuốc chống viêm non-steroid thường dùng để hạ sốt, giảm đau và chống viêm theo cơ chế ức chế tổng hợp prostaglandin.
Thận
Tiêu bản Thận Thỏ Thận (hay cật thường khi nói đến cơ thể loài thú) là một tạng (cơ quan) trong hệ tiết niệu, có hai quả, có nhiều chức năng, được tìm thấy trong một số loại động vật có xương sống và không xương sống.
Xem Sulindac và Thận
Thuốc chống viêm không steroid
Thuốc chống viêm không steroid (tiếng Anh: non-steroidal anti-inflammatory drug, viết tắt là NSAID) là loại thuốc có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm không có cấu trúc steroids.
Xem Sulindac và Thuốc chống viêm không steroid
Viêm
cước Viêm là một đáp ứng bảo vệ cơ thể của hệ miễn dịch trước sự tấn công của một tác nhân bên ngoài (vi sinh vật, tác nhân hóa, lý) hoặc của tác nhân bên trong (hoại tử do thiếu máu cục bộ, bệnh tự miễn).
Xem Sulindac và Viêm
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Sulindac và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Xem thêm
Acid carboxylic
Thuốc chống viêm không steroid
- Aceclofenac
- Acemetacin
- Alclofenac
- Aspirin
- Bromfenac
- Celecoxib
- Diclofenac
- Diflunisal
- Ethenzamide
- Etodolac
- Ibuprofen
- Indometacin
- Indomethacin farnesil
- Lornoxicam
- Meloxicam
- Nabumetone
- Oxametacin
- Pirprofen
- Proglumetacin
- Salix alba
- Salsalate
- Sulindac
- Thuốc chống viêm không steroid
- Tolmetin
Độc tố gan
- Acetaldehyde
- Amanita
- Amanita bisporigera
- Amanita ocreata
- Amanita verna
- Amanita virosa
- Arsenic
- Aspirin
- Bromfenac
- Carbon tetrachloride
- Chloroform
- Diclofenac
- Estradiol
- Estrogen
- Ethanol
- Glucocorticoid
- Ibuprofen
- Indometacin
- Ketoconazole
- Methotrexate
- Methylhexanamine
- Methylhydroxynandrolone
- Nấm tử thần
- Paracetamol
- Penicillin
- Phenytoin
- Pirprofen
- Progesterone
- Statin
- Sulfonamide (thuốc)
- Sulindac
- Tamoxifen
- Thalidomide
- Thuốc chống viêm không steroid
- Zidovudine