Mục lục
13 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Nhái bầu, Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế, Phrynomantis affinis, Phrynomantis annectens, Phrynomantis bifasciatus, Phrynomantis microps, Phrynomantis somalicus, Wilhelm Peters, 1867.
- Họ Nhái bầu
- Động vật lưỡng cư châu Phi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Phrynomantis và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Phrynomantis và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Phrynomantis và Bộ Không đuôi
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Xem Phrynomantis và Họ Nhái bầu
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên, viết tắt là IUCN (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources, từ năm 1990 tới tháng 3 năm 2008 còn được gọi là World Conservation Union tức là Liên minh Bảo tồn Thế giới) là một tổ chức bảo vệ thiên nhiên, được biết đến qua việc công bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những tác động của con người lên sự sống của Trái Đất.
Xem Phrynomantis và Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Phrynomantis affinis
Phrynomantis affinis (tên tiếng Anh: Spotted Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Phrynomantis và Phrynomantis affinis
Phrynomantis annectens
Phrynomantis annectens (tên tiếng Anh: Marbled Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Phrynomantis và Phrynomantis annectens
Phrynomantis bifasciatus
Phrynomantis bifasciatus (tên tiếng Anh: Banded Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Phrynomantis và Phrynomantis bifasciatus
Phrynomantis microps
Phrynomantis microps (tên tiếng Anh: West African Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Phrynomantis và Phrynomantis microps
Phrynomantis somalicus
Phrynomantis somalicus (tên tiếng Anh: Somali Rubber Frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.
Xem Phrynomantis và Phrynomantis somalicus
Wilhelm Peters
Wilhelm Karl Hartwich (hoặc Hartwig) Peters (ngày 22 tháng 4 năm 1815 tại Koldenbüttel – ngày 20 tháng 4 năm 1883), là một nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm người Đức.
Xem Phrynomantis và Wilhelm Peters
1867
1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem thêm
Họ Nhái bầu
- Adelastes hylonomos
- Aphantophryne
- Arcovomer passarellii
- Asterophryinae
- Asterophrys
- Austrochaperina
- Barygenys
- Callulops
- Chaperina fusca
- Chi Ễnh ương
- Chiasmocleis
- Choerophryne
- Cophixalus
- Cophyla
- Copiula
- Ctenophryne
- Dasypops schirchi
- Dermatonotus muelleri
- Dyscophus
- Elachistocleis
- Gastrophryne
- Gastrophrynoides
- Glyphoglossus
- Hamptophryne
- Hoplophryne
- Hylophorbus
- Hypopachus
- Họ Nhái bầu
- Kalophrynus
- Mantophryne
- Melanobatrachus indicus
- Metamagnusia slateri
- Metaphrynella
- Microhyla
- Myersiella
- Oreophryne
- Otophryne
- Paedophryne amauensis
- Paradoxophyla
- Parhoplophryne usambarica
- Phrynella pulchra
- Phrynomantis
- Scaphiophryne
- Stereocyclops
- Synapturanus
- Uperodon
- Xenorhina