31 quan hệ: Đào Khản, Ân Trọng Kham, Ôn Kiệu, Chữ Hán, Dữu Lượng, Hậu Triệu, Hoàn Ôn, Kim Hương, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Côn, Lưu Diễn, Lưu Thực, Nhà Hán, Nhà Tấn, Si Siêu, Sơn Đông, Tô Tuấn, Tấn Huệ Đế, Tấn Minh Đế, Tấn Nguyên Đế, Tấn Thành Đế, Tấn thư, Tổ Ước, Thạch Lặc, Tư Mã Luân, Tư Mã Việt, Vương Đôn, Vương Đạo, Vương Hi Chi, 269, 339.
Đào Khản
Đào Khản (chữ Hán: 陶侃, 259 – 334), tự Sĩ Hành, người Bà Dương hay Tầm Dương, là danh tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Đào Khản · Xem thêm »
Ân Trọng Kham
Ân Trọng Kham (chữ Hán: 殷仲堪, ? - 399), nguyên quán ở Trần quận, là đại thần, tướng lĩnh dưới thời nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Ân Trọng Kham · Xem thêm »
Ôn Kiệu
Ôn Kiệu (chữ Hán: 温峤, 288 – 329) tự Thái Chân, người huyện Kỳ, quận Thái Nguyên, Tịnh Châu, là đại thần nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Ôn Kiệu · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Chữ Hán · Xem thêm »
Dữu Lượng
Dữu Lượng (chữ Hán: 庾亮, 289 - 340), hay Đô Đình Văn Khang hầu, tên tự là Nguyên Quy (元規), nguyên quán ở huyện Yên Lăng, quận Dĩnh Xuyên, là đại thần, tướng lĩnh xuất thân từ ngoại thích dưới thời nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Dữu Lượng · Xem thêm »
Hậu Triệu
Hậu Triệu (tiếng Trung giản thể: 后赵, phồn thể: 後趙, bính âm: Hòuzhào; 319-352) là một quốc gia thuộc Ngũ Hồ thập lục quốc trong thời Đông Tấn (265-420) tại Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Hậu Triệu · Xem thêm »
Hoàn Ôn
Hoàn Ôn (chữ Hán: 桓溫; 312–373) là đại tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người Long Cang, Tiêu Quốc.
Mới!!: Si Giám và Hoàn Ôn · Xem thêm »
Kim Hương
Kim Hương (tiếng Trung: 金乡县, Hán Việt: Kim Hương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tế Ninh (济宁市), tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Kim Hương · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Si Giám và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lưu Côn
Lưu Côn (chữ Hán: 刘琨; 271-318), tên tự là Việt Thạch (越石) là nhà chính trị, nhà quân sự và là nhà thơ thời Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người Ngụy Xương, Trung Sơn.
Mới!!: Si Giám và Lưu Côn · Xem thêm »
Lưu Diễn
Lưu Diễn (chữ Hán: 劉縯; ? – 23), biểu tự Bá Thăng (伯升), là tướng quân khởi nghĩa Lục Lâm cuối thời nhà Tân trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Lưu Diễn · Xem thêm »
Lưu Thực
Lưu Thực có thể là.
Mới!!: Si Giám và Lưu Thực · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Si Giám và Nhà Hán · Xem thêm »
Nhà Tấn
Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Nhà Tấn · Xem thêm »
Si Siêu
Si Siêu (chữ Hán: 郗超, 336 – 377), tự Cảnh Hưng, tự khác là Gia Tân, người huyện Kim Hương, quận Cao Bình, là mưu sĩ của quyền thần Hoàn Ôn nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Si Siêu · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Sơn Đông · Xem thêm »
Tô Tuấn
Tô Tuấn (? – 328), tên tự Tử Cao (子高), người huyện Dịch, quận Trường Quảng.
Mới!!: Si Giám và Tô Tuấn · Xem thêm »
Tấn Huệ Đế
Tấn Huệ Đế (chữ Hán: 晋惠帝; 259 – 307), tên thật là Tư Mã Trung (司馬衷), là vua thứ hai của nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Tấn Huệ Đế · Xem thêm »
Tấn Minh Đế
Tấn Minh Đế (晋明帝/晉明帝, bính âm: Jìn Míngdì) (299 – 18 tháng 10, 325), tên thật là Tư Mã Thiệu (司馬紹), tên tự Đạo Kỳ (道畿), là Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Tấn Minh Đế · Xem thêm »
Tấn Nguyên Đế
Tấn Nguyên Đế (chữ Hán: 晉元帝, ?-323), là vị vua đầu tiên của nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 317 đến năm 323.
Mới!!: Si Giám và Tấn Nguyên Đế · Xem thêm »
Tấn Thành Đế
Tấn Thành Đế (321 – 26 tháng 7 năm 342), tên thật là Tư Mã Diễn (司馬衍), tên tự Thế Căn (世根), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Tấn Thành Đế · Xem thêm »
Tấn thư
Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.
Mới!!: Si Giám và Tấn thư · Xem thêm »
Tổ Ước
Tổ Ước (? – 330), tự Sĩ Thiếu, người huyện Tù, Phạm Dương, phản tướng nhà Đông Tấn, em trai của danh tướng Tổ Địch.
Mới!!: Si Giám và Tổ Ước · Xem thêm »
Thạch Lặc
Thạch Lặc (chữ Hán: 石勒; 274 – 333) là vua khai quốc nước Hậu Triệu thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc, người dân tộc Yết (một sắc dân nhỏ thuộc liên minh Hung Nô).
Mới!!: Si Giám và Thạch Lặc · Xem thêm »
Tư Mã Luân
Tư Mã Luân (chữ Hán: 司馬倫; 249 - 301, trị vì:3/2-30/5/301) làm vua 3 tháng (năm 301), tự là Tử Di (子彝) là vị vua thứ ba của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Tư Mã Luân · Xem thêm »
Tư Mã Việt
Tư Mã Việt (chữ Hán: 司馬越, ?-311), tức Đông Hải Hiếu Hiến vương (東海孝獻王), tự là Nguyên Siêu (元超), là tông thất của nhà Tấn, một trong tám vị chư hầu vương trong loạn bát vương đầu thời Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Tư Mã Việt · Xem thêm »
Vương Đôn
Vương Đôn (chữ Hán: 王敦, 266 – 324), tự Xử Trọng, tên lúc nhỏ là A Hắc, Thế thuyết tân ngữ – Hào sảng người Lâm Nghi, Lang Gia, quyền thần, tướng lĩnh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Vương Đôn · Xem thêm »
Vương Đạo
Vương Đạo (chữ Hán: 王導, 276 - 339), tên tự là Mậu Hoằng (茂弘), nguyên quán ở huyện Lâm Nghi, tỉnh Sơn Đông, là đại thần, tể tướng dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Vương Đạo · Xem thêm »
Vương Hi Chi
Vương Hi Chi (chữ Hán: 王羲之; 303 – 361), tự Dật Thiếu (逸少), hiệu Đạm Trai (澹斋), là nhà thư pháp nổi tiếng thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Si Giám và Vương Hi Chi · Xem thêm »
269
Năm 269 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Si Giám và 269 · Xem thêm »
339
Năm 339 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Si Giám và 339 · Xem thêm »