Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Saitō Makoto

Mục lục Saitō Makoto

Tử tước là chính trị gia và sĩ quan hải quân người Nhật.

37 quan hệ: Đô đốc, Đế quốc Nhật Bản, Chính trị gia độc lập, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Thanh-Nhật, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Hasegawa Yoshimichi, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Học viện Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Hirohito, Nội đại thần (Nhật Bản), Okada Keisuke, Takahashi Korekiyo, Tử tước, Thủ tướng Nhật Bản, Thiên hoàng Taishō, Tokyo, Yamanashi Hanzō, 1 tháng 12, 10 tháng 12, 12 tháng 8, 14 tháng 4, 17 tháng 6, 17 tháng 8, 1858, 1919, 1927, 1929, 1931, 1932, 1934, 1935, 1936, 26 tháng 2, 26 tháng 5, 27 tháng 10, 8 tháng 7.

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

Mới!!: Saitō Makoto và Đô đốc · Xem thêm »

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Mới!!: Saitō Makoto và Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Chính trị gia độc lập

Chính trị gia độc lập hay chính trị gia không đảng phái là một cá nhân nhà chính trị không liên kết với bất kỳ đảng chính trị nào.

Mới!!: Saitō Makoto và Chính trị gia độc lập · Xem thêm »

Chiến tranh Nga-Nhật

Chiến tranh Nga-Nhật (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō; tiếng Nga: Русско-японская война; tiếng Trung: 日俄戰爭 Rìézhànzhēng; 10 tháng 2 năm 1904 – 5 tháng 9 năm 1905) - được xem là "cuộc đại chiến đầu tiên của thế kỷ 20." - là một cuộc xung đột xảy ra giữa các nước đế quốc đối địch đầy tham vọng: Đế quốc Nga và Đế quốc Nhật Bản trong việc giành quyền kiểm soát Mãn Châu và Triều Tiên.

Mới!!: Saitō Makoto và Chiến tranh Nga-Nhật · Xem thêm »

Chiến tranh Thanh-Nhật

Chiến tranh Nhật-Thanh (theo cách gọi ở Nhật Bản, tiếng Nhật: 日清戦争, Nisshin Sensō), hay Chiến tranh Giáp Ngọ (theo cách gọi cũ ở Trung Quốc, tiếng Trung: 甲午戰爭, Jiǎwǔ Zhànzhēng) là một cuộc chiến tranh giữa Đại Thanh và Đế quốc Nhật Bản diễn ra từ 1 tháng 8 năm 1894 đến 17 tháng 4 năm 1895.

Mới!!: Saitō Makoto và Chiến tranh Thanh-Nhật · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: Saitō Makoto và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »

Hasegawa Yoshimichi

, (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1850, mất ngày 27 tháng 1 năm 1924), là một trong những nguyên soái của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, đồng thời là quan Toàn quyền xứ Triều Tiên từ năm 1916 - 1919.

Mới!!: Saitō Makoto và Hasegawa Yoshimichi · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Mới!!: Saitō Makoto và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Học viện Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Trường Quân sự Hải quân là một cơ sở đào tạo sĩ quân sơ cấp của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, tồn tại từ năm 1876 đến tận năm 1945.

Mới!!: Saitō Makoto và Học viện Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Hirohito

, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Saitō Makoto và Hirohito · Xem thêm »

Nội đại thần (Nhật Bản)

, là một chức quan trong triều đình Nhật Bản sau đợt cải cách Thái Bảo Luật lệnh.

Mới!!: Saitō Makoto và Nội đại thần (Nhật Bản) · Xem thêm »

Okada Keisuke

là đô đốc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chính trị gia và Thủ tướng Nhật Bản từ 8 tháng 7 năm 1934 đến 9 tháng 3 năm 1936.

Mới!!: Saitō Makoto và Okada Keisuke · Xem thêm »

Takahashi Korekiyo

Tử tước (27 tháng 7 1854 - 26 tháng 2 1936) là một chính trị gia và là thủ tướng thứ 13 (13 tháng 11 1921 - 12 tháng 6 1922) của Nhật Bản.

Mới!!: Saitō Makoto và Takahashi Korekiyo · Xem thêm »

Tử tước

Tử tước hay Nữ Tử tước (dành cho nữ) (tiếng Anh: Viscount / Viscountess; tiếng Pháp, Đức: Vicomte) là một tước hiệu quý tộc cha truyền con nối, dưới Bá tước (earl hay count) nhưng trên Nam tước (baron).

Mới!!: Saitō Makoto và Tử tước · Xem thêm »

Thủ tướng Nhật Bản

|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.

Mới!!: Saitō Makoto và Thủ tướng Nhật Bản · Xem thêm »

Thiên hoàng Taishō

là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.

Mới!!: Saitō Makoto và Thiên hoàng Taishō · Xem thêm »

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Mới!!: Saitō Makoto và Tokyo · Xem thêm »

Yamanashi Hanzō

sinh ngày 6 tháng 4 năm 1864 và mất ngày 2 tháng 7 năm 1944, là một Đại tướng của Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Tổng đốc của Triều Tiên.

Mới!!: Saitō Makoto và Yamanashi Hanzō · Xem thêm »

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1 tháng 12 · Xem thêm »

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 10 tháng 12 · Xem thêm »

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 12 tháng 8 · Xem thêm »

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 14 tháng 4 · Xem thêm »

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 17 tháng 6 · Xem thêm »

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 17 tháng 8 · Xem thêm »

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Saitō Makoto và 1858 · Xem thêm »

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1919 · Xem thêm »

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1927 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1929 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1931 · Xem thêm »

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1932 · Xem thêm »

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1934 · Xem thêm »

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1935 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 1936 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 26 tháng 5 · Xem thêm »

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 27 tháng 10 · Xem thêm »

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Saitō Makoto và 8 tháng 7 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »