Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Robiquetia

Mục lục Robiquetia

Robiquetia, viết tắt Rbq, là một chi thực vật trong họ Orchidaceae.

Mục lục

  1. 52 quan hệ: Aeridinae, Úc, Bộ Măng tây, Họ Lan, Indonesia, Lổ bì cát, Loài, Phân họ Lan biểu sinh, Robiquetia adelineana, Robiquetia amboinensis, Robiquetia anceps, Robiquetia angustifolia, Robiquetia ascendens, Robiquetia bertholdii, Robiquetia brassii, Robiquetia brevifolia, Robiquetia camptocentrum, Robiquetia cerina, Robiquetia compressa, Robiquetia crassa, Robiquetia crockerensis, Robiquetia dentifera, Robiquetia discolor, Robiquetia flexa, Robiquetia gracilis, Robiquetia gracilistipes, Robiquetia hamata, Robiquetia hansenii, Robiquetia josephiana, Robiquetia kusaiensis, Robiquetia longipedunculata, Robiquetia lutea, Robiquetia minahassae, Robiquetia mooreana, Robiquetia pachyphylla, Robiquetia palawensis, Robiquetia pantherina, Robiquetia pinosukensis, Robiquetia rosea, Robiquetia spathulata, Robiquetia tongaensis, Robiquetia transversisaccata, Robiquetia trukensis, Robiquetia vanoverberghii, Robiquetia vaupelii, Robiquetia viridirosea, Robiquetia wassellii, Robiquetia woodfordii, Thái Bình Dương, Thực vật, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Aeridinae

Aeridinae (trước đây là Sarcanthinae) là một phân tông của Tông Vandeae (Họ Orchidaceae) mà các đại diện đều có một tập quán mọc đơn thân và không có củ gi.

Xem Robiquetia và Aeridinae

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem Robiquetia và Úc

Bộ Măng tây

Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).

Xem Robiquetia và Bộ Măng tây

Họ Lan

Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.

Xem Robiquetia và Họ Lan

Indonesia

Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.

Xem Robiquetia và Indonesia

Lổ bì cát

Lỗ bì cát (danh pháp hai phần: Robiquetia succisa) là một loài lan có mặt từ đông Himalaya đến vùng Hoa Nam và Đông Dương.

Xem Robiquetia và Lổ bì cát

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Robiquetia và Loài

Phân họ Lan biểu sinh

Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.

Xem Robiquetia và Phân họ Lan biểu sinh

Robiquetia adelineana

Robiquetia adelineana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia adelineana

Robiquetia amboinensis

Robiquetia amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia amboinensis

Robiquetia anceps

Robiquetia anceps là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia anceps

Robiquetia angustifolia

Robiquetia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia angustifolia

Robiquetia ascendens

Robiquetia ascendens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia ascendens

Robiquetia bertholdii

Robiquetia bertholdii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia bertholdii

Robiquetia brassii

Robiquetia brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia brassii

Robiquetia brevifolia

Robiquetia brevifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia brevifolia

Robiquetia camptocentrum

Robiquetia camptocentrum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia camptocentrum

Robiquetia cerina

Robiquetia cerina là một loài lan đặc hữu của Philippines.

Xem Robiquetia và Robiquetia cerina

Robiquetia compressa

Robiquetia compressa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia compressa

Robiquetia crassa

Robiquetia crassa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia crassa

Robiquetia crockerensis

Robiquetia crockerensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia crockerensis

Robiquetia dentifera

Robiquetia dentifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia dentifera

Robiquetia discolor

Robiquetia discolor là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia discolor

Robiquetia flexa

Robiquetia flexa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia flexa

Robiquetia gracilis

Robiquetia gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia gracilis

Robiquetia gracilistipes

Robiquetia gracilistipes là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia gracilistipes

Robiquetia hamata

Robiquetia hamata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia hamata

Robiquetia hansenii

Robiquetia hansenii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia hansenii

Robiquetia josephiana

Robiquetia josephiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia josephiana

Robiquetia kusaiensis

Robiquetia kusaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia kusaiensis

Robiquetia longipedunculata

Robiquetia longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia longipedunculata

Robiquetia lutea

Robiquetia lutea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia lutea

Robiquetia minahassae

Robiquetia minahassae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia minahassae

Robiquetia mooreana

Robiquetia mooreana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia mooreana

Robiquetia pachyphylla

Robiquetia pachyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia pachyphylla

Robiquetia palawensis

Robiquetia palawensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia palawensis

Robiquetia pantherina

Robiquetia pantherina là một loài lan đặc hữu của Philippines.

Xem Robiquetia và Robiquetia pantherina

Robiquetia pinosukensis

Robiquetia pinosukensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia pinosukensis

Robiquetia rosea

Robiquetia rosea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia rosea

Robiquetia spathulata

Robiquetia spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia spathulata

Robiquetia tongaensis

Robiquetia tongaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia tongaensis

Robiquetia transversisaccata

Robiquetia transversisaccata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia transversisaccata

Robiquetia trukensis

Robiquetia trukensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia trukensis

Robiquetia vanoverberghii

Robiquetia vanoverberghii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia vanoverberghii

Robiquetia vaupelii

Robiquetia vaupelii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia vaupelii

Robiquetia viridirosea

Robiquetia viridirosea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia viridirosea

Robiquetia wassellii

Robiquetia wassellii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia wassellii

Robiquetia woodfordii

Robiquetia woodfordii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.

Xem Robiquetia và Robiquetia woodfordii

Thái Bình Dương

Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.

Xem Robiquetia và Thái Bình Dương

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Robiquetia và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Robiquetia và Thực vật có hoa

Thực vật một lá mầm

Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.

Xem Robiquetia và Thực vật một lá mầm

, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.