Mục lục
52 quan hệ: Aeridinae, Úc, Bộ Măng tây, Họ Lan, Indonesia, Lổ bì cát, Loài, Phân họ Lan biểu sinh, Robiquetia adelineana, Robiquetia amboinensis, Robiquetia anceps, Robiquetia angustifolia, Robiquetia ascendens, Robiquetia bertholdii, Robiquetia brassii, Robiquetia brevifolia, Robiquetia camptocentrum, Robiquetia cerina, Robiquetia compressa, Robiquetia crassa, Robiquetia crockerensis, Robiquetia dentifera, Robiquetia discolor, Robiquetia flexa, Robiquetia gracilis, Robiquetia gracilistipes, Robiquetia hamata, Robiquetia hansenii, Robiquetia josephiana, Robiquetia kusaiensis, Robiquetia longipedunculata, Robiquetia lutea, Robiquetia minahassae, Robiquetia mooreana, Robiquetia pachyphylla, Robiquetia palawensis, Robiquetia pantherina, Robiquetia pinosukensis, Robiquetia rosea, Robiquetia spathulata, Robiquetia tongaensis, Robiquetia transversisaccata, Robiquetia trukensis, Robiquetia vanoverberghii, Robiquetia vaupelii, Robiquetia viridirosea, Robiquetia wassellii, Robiquetia woodfordii, Thái Bình Dương, Thực vật, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »
Aeridinae
Aeridinae (trước đây là Sarcanthinae) là một phân tông của Tông Vandeae (Họ Orchidaceae) mà các đại diện đều có một tập quán mọc đơn thân và không có củ gi.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem Robiquetia và Úc
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Lổ bì cát
Lỗ bì cát (danh pháp hai phần: Robiquetia succisa) là một loài lan có mặt từ đông Himalaya đến vùng Hoa Nam và Đông Dương.
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Phân họ Lan biểu sinh
Phân họ Lan biểu sinh (danh pháp khoa học: Epidendroideae) là một phân họ thực vật trong họ Lan, bộ Măng tây.
Xem Robiquetia và Phân họ Lan biểu sinh
Robiquetia adelineana
Robiquetia adelineana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia adelineana
Robiquetia amboinensis
Robiquetia amboinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia amboinensis
Robiquetia anceps
Robiquetia anceps là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia anceps
Robiquetia angustifolia
Robiquetia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia angustifolia
Robiquetia ascendens
Robiquetia ascendens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia ascendens
Robiquetia bertholdii
Robiquetia bertholdii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia bertholdii
Robiquetia brassii
Robiquetia brassii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia brassii
Robiquetia brevifolia
Robiquetia brevifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia brevifolia
Robiquetia camptocentrum
Robiquetia camptocentrum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia camptocentrum
Robiquetia cerina
Robiquetia cerina là một loài lan đặc hữu của Philippines.
Xem Robiquetia và Robiquetia cerina
Robiquetia compressa
Robiquetia compressa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia compressa
Robiquetia crassa
Robiquetia crassa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia crassa
Robiquetia crockerensis
Robiquetia crockerensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia crockerensis
Robiquetia dentifera
Robiquetia dentifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia dentifera
Robiquetia discolor
Robiquetia discolor là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia discolor
Robiquetia flexa
Robiquetia flexa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia flexa
Robiquetia gracilis
Robiquetia gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia gracilis
Robiquetia gracilistipes
Robiquetia gracilistipes là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia gracilistipes
Robiquetia hamata
Robiquetia hamata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia hamata
Robiquetia hansenii
Robiquetia hansenii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia hansenii
Robiquetia josephiana
Robiquetia josephiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia josephiana
Robiquetia kusaiensis
Robiquetia kusaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia kusaiensis
Robiquetia longipedunculata
Robiquetia longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia longipedunculata
Robiquetia lutea
Robiquetia lutea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia lutea
Robiquetia minahassae
Robiquetia minahassae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia minahassae
Robiquetia mooreana
Robiquetia mooreana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia mooreana
Robiquetia pachyphylla
Robiquetia pachyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia pachyphylla
Robiquetia palawensis
Robiquetia palawensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia palawensis
Robiquetia pantherina
Robiquetia pantherina là một loài lan đặc hữu của Philippines.
Xem Robiquetia và Robiquetia pantherina
Robiquetia pinosukensis
Robiquetia pinosukensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia pinosukensis
Robiquetia rosea
Robiquetia rosea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia rosea
Robiquetia spathulata
Robiquetia spathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia spathulata
Robiquetia tongaensis
Robiquetia tongaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia tongaensis
Robiquetia transversisaccata
Robiquetia transversisaccata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia transversisaccata
Robiquetia trukensis
Robiquetia trukensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia trukensis
Robiquetia vanoverberghii
Robiquetia vanoverberghii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia vanoverberghii
Robiquetia vaupelii
Robiquetia vaupelii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia vaupelii
Robiquetia viridirosea
Robiquetia viridirosea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia viridirosea
Robiquetia wassellii
Robiquetia wassellii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia wassellii
Robiquetia woodfordii
Robiquetia woodfordii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Robiquetia và Robiquetia woodfordii
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Xem Robiquetia và Thái Bình Dương
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Robiquetia và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Robiquetia và Thực vật một lá mầm