Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sẻ, BirdLife International, Chim, Họ Quạ, Quạ đen.
- Chi Quạ
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Quạ khoang và Động vật có dây sống
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
BirdLife International
BirdLife International (tên gọi cũ: International Council for Bird Preservation) là một hiệp hội các tổ chức phi chính phủ quốc tế (iNGO) hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học chim và môi trường sống của chúng, hiện có hoạt động ở hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với hơn 2,5 triệu thành viên chính thức và một lực lượng ủng hộ viên lên đến hàng chục triệu người.
Xem Quạ khoang và BirdLife International
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Họ Quạ
Họ Quạ (danh pháp khoa học: Corvidae) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim khách, quạ thông, quạ chân đỏ và chim bổ hạt.
Quạ đen
Quạ đen hay Ác đen (danh pháp hai phần: Corvus corone) là một loài quạ thuộc họ Corvidae có nguồn gốc ở Tây Âu và Đông Á. Quạ đen là một trong nhiều loài ban đầu được mô tả bởi Linnaeus trong tác phẩm Systema Naturae thế kỷ 18 và nó vẫn mang tên ban đầu của Corvus corone.
Xem thêm
Chi Quạ
- Corvus albicollis
- Corvus albus
- Corvus bennetti
- Corvus capensis
- Corvus cornix
- Corvus cryptoleucus
- Corvus edithae
- Corvus enca
- Corvus florensis
- Corvus fuscicapillus
- Corvus imparatus
- Corvus kubaryi
- Corvus leucognaphalus
- Corvus macrorhynchos
- Corvus meeki
- Corvus mellori
- Corvus nasicus
- Corvus orru
- Corvus ossifragus
- Corvus palmarum
- Corvus rhipidurus
- Corvus ruficollis
- Corvus sinaloae
- Corvus tasmanicus
- Corvus tristis
- Corvus typicus
- Corvus unicolor
- Corvus validus
- Corvus woodfordi
- Quạ
- Quạ Úc
- Quạ Hawaii
- Quạ Mỹ
- Quạ New Caledonia
- Quạ khoang
- Quạ mỏ dày
- Quạ nhà
- Quạ thường
- Quạ đen mũi trọc
Còn được gọi là Corvus torquatus.